Bài 9. Tế bào nhân thực (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thúy Nhàn |
Ngày 10/05/2019 |
70
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Tế bào nhân thực (tiếp theo) thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM
Tổ 1 xin chào cô và các bạn
BÀI 9: TẾ BÀO NHÂN THỰC (TIẾP)
- Kích thước lớn
- Cấu trúc phức tạp:
+ Có nhân tế bào, có màng nhân
+Có hệ thống màng chia tế bào chất thành xoang riêng biệt
+ Có nhiều bào quan có màng bao bọc
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào
BÀI 9: TẾ BÀO NHÂN THỰC
2. Lưới nội chất:
3. Ribôxôm:
4. Bộ máy gôngi:
5. Ti thể:
Ví dụ: Tế bào cơ tim ếch có 2500 ti thể.
Tế bào cơ ngực chim bay xa và cao có 2800 ti thể.
- Cấu tạo: là bào quan có hai lớp màng và chất nền.
+ Màng ngoài không gấp khúc, màn trong gấp khúc tạo thành mào, trên mào có đính nhiều enzim hô hấp.
+ Chất nền chứa AND và ribôxôm.
- Chức năng: cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng ATP, tạo nhiều sảm phẩm trung gian quan trong quá trình chuyển hóa vật chất Số lượng ti thể khác nhau tùy loại tế bào.
Ti thể
Chức năng: thực hiện quá trình HÔ HẤP:
N L hóa học quá trình hô hấp Năng lượng ATP
(trong chất hữu cơ) (cung cấp cho mọi hoạt động sống TB)
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào
BÀI 9: TẾ BÀO NHÂN THỰC (tiếp)
2. Lưới nội chất:
3. Ribôxôm:
4. Bộ máy gôngi:
5. Ti thể:
6. Lục lạp:
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
- Chức năng:
Thực hiện quá trình quang hợp:
Năng lượng ánh sáng quá trình QH Năng lượng hóa học
( trong chất hữu cơ)
LỤC LẠP
Cấu trúc:
+ Có 2 lớp màng bao bọc.
+ Bên trong lục lạp chứa chất nền và hệ thống túi tilacôit, trên màng của tilacôit chứa nhiều chất diệp lục và các enzim quang hợp. Các tilacôit xếp chồng lên nhau tạo thành các hạt grana.
+ Trong chất nền lục lạp chứa ADN và ribôxôm
Chất nền
Màng trong
Màng ngoài
Grana
Hình 9.2: Cấu trúc của lục lạp
a
b
Ảnh chụp lát cắt ngang của lục lạp dưới kính hiển vi điện tử
Sơ đồ minh hoạ cấu trúc của lục lạp
Tại sao lá cây có màu xanh? Màu xanh của lá cây có liên quan tới chức năng quang hợp hay không?
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào
BÀI 9: TẾ BÀO NHÂN THỰC (tiếp)
2. Lưới nội chất:
3. Ribôxôm:
4. Bộ máy gôngi:
5. Ti thể:
6. Lục lạp:
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
7. Một số bào quan khác
7 – MỘT SỐ BÀO QUAN KHÁC
a. Không bào
Chức năng của không bào khác nhau tùy loài sinh vật và tùy loại tế bào.
Ví dụ:
+ Ở thực vật: không bào của rễ giúp tế bào hút nước. Hoa không bào chứa chất tạo mùi các sắc tố thu hút côn trùng….
+ Ở động vật cũng có thể có không bào nhỏ. Ở một số loài động vật đơn bào có không bào tiêu hóa và không bào co bóp
- Cấu trúc: Có một lớp màng bao bọc.
- Cấu trúc: dạng túi nhỏ, có một lớp màng bao bọc, chứa enzim thuỷ phân.
b. Lizôxôm
- Chức năng: phân huỷ tế bào già, tế bào bị tổn thương không có khả năng phục hồi và các bào quan đã già.
Lizôxôm có cấu trúc và chức năng gì?
Tổ 1 xin chào cô và các bạn
BÀI 9: TẾ BÀO NHÂN THỰC (TIẾP)
- Kích thước lớn
- Cấu trúc phức tạp:
+ Có nhân tế bào, có màng nhân
+Có hệ thống màng chia tế bào chất thành xoang riêng biệt
+ Có nhiều bào quan có màng bao bọc
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào
BÀI 9: TẾ BÀO NHÂN THỰC
2. Lưới nội chất:
3. Ribôxôm:
4. Bộ máy gôngi:
5. Ti thể:
Ví dụ: Tế bào cơ tim ếch có 2500 ti thể.
Tế bào cơ ngực chim bay xa và cao có 2800 ti thể.
- Cấu tạo: là bào quan có hai lớp màng và chất nền.
+ Màng ngoài không gấp khúc, màn trong gấp khúc tạo thành mào, trên mào có đính nhiều enzim hô hấp.
+ Chất nền chứa AND và ribôxôm.
- Chức năng: cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng ATP, tạo nhiều sảm phẩm trung gian quan trong quá trình chuyển hóa vật chất Số lượng ti thể khác nhau tùy loại tế bào.
Ti thể
Chức năng: thực hiện quá trình HÔ HẤP:
N L hóa học quá trình hô hấp Năng lượng ATP
(trong chất hữu cơ) (cung cấp cho mọi hoạt động sống TB)
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào
BÀI 9: TẾ BÀO NHÂN THỰC (tiếp)
2. Lưới nội chất:
3. Ribôxôm:
4. Bộ máy gôngi:
5. Ti thể:
6. Lục lạp:
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
- Chức năng:
Thực hiện quá trình quang hợp:
Năng lượng ánh sáng quá trình QH Năng lượng hóa học
( trong chất hữu cơ)
LỤC LẠP
Cấu trúc:
+ Có 2 lớp màng bao bọc.
+ Bên trong lục lạp chứa chất nền và hệ thống túi tilacôit, trên màng của tilacôit chứa nhiều chất diệp lục và các enzim quang hợp. Các tilacôit xếp chồng lên nhau tạo thành các hạt grana.
+ Trong chất nền lục lạp chứa ADN và ribôxôm
Chất nền
Màng trong
Màng ngoài
Grana
Hình 9.2: Cấu trúc của lục lạp
a
b
Ảnh chụp lát cắt ngang của lục lạp dưới kính hiển vi điện tử
Sơ đồ minh hoạ cấu trúc của lục lạp
Tại sao lá cây có màu xanh? Màu xanh của lá cây có liên quan tới chức năng quang hợp hay không?
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào
BÀI 9: TẾ BÀO NHÂN THỰC (tiếp)
2. Lưới nội chất:
3. Ribôxôm:
4. Bộ máy gôngi:
5. Ti thể:
6. Lục lạp:
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
7. Một số bào quan khác
7 – MỘT SỐ BÀO QUAN KHÁC
a. Không bào
Chức năng của không bào khác nhau tùy loài sinh vật và tùy loại tế bào.
Ví dụ:
+ Ở thực vật: không bào của rễ giúp tế bào hút nước. Hoa không bào chứa chất tạo mùi các sắc tố thu hút côn trùng….
+ Ở động vật cũng có thể có không bào nhỏ. Ở một số loài động vật đơn bào có không bào tiêu hóa và không bào co bóp
- Cấu trúc: Có một lớp màng bao bọc.
- Cấu trúc: dạng túi nhỏ, có một lớp màng bao bọc, chứa enzim thuỷ phân.
b. Lizôxôm
- Chức năng: phân huỷ tế bào già, tế bào bị tổn thương không có khả năng phục hồi và các bào quan đã già.
Lizôxôm có cấu trúc và chức năng gì?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thúy Nhàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)