Bai 9 quyen 1

Chia sẻ bởi Lam Thi An | Ngày 11/05/2019 | 202

Chia sẻ tài liệu: bai 9 quyen 1 thuộc Tiếng Trung Quốc

Nội dung tài liệu:

同学们好!
复习旧课

译成中文:
1 cân dâu tây bao nhiêu tiền?
1 cân dâu tây 4 đồng 3 hào 5 xu.

写生词:随便写
香蕉
草莓

橘子

葡萄
复习旧课
这是什么?
这是什么?
这是什么?
这是什么?
这是什么?
这是什么?
我买苹果。“我问:苹果一斤多少钱?”
他说:“一斤五块。”他问我买几斤。
我说买两斤。他问:“你还买别的吗?”
我说还买五斤橘子。他说一斤两块五。
一共二十二块五,你给二十二快吧。
第九课
苹果一斤多少钱?


认读
第九课
苹果一斤多少钱?
三、完成会话

A: Nǐ mǎi shénme?
B: ……………………
A: Nǐ mǎi duōshɑo?
B: ……………………
A: Hái yào biéde mɑ?
B: .............................................................
A: Yíɡōnɡ……………….
Wǒ mǎi pínɡɡuǒ.
Wǒ mǎi liǎnɡjīn.
Bú yào le.Yíɡōnɡ duōshɑo qián?
sān kuài wǔ.
第九课
苹果一斤多少钱?
三、完成会话

A: ………........?
B: 我买橘子。一斤多少钱?
A: …….。
B: 我买五斤。一共多少钱?
A: ……………………………
B: 不要了。谢谢!
A: ………!
你买什么
三块
十五块。你还买别的吗?
不谢
黄瓜 huánɡɡuā
西红柿 xīhónɡshì
芹菜 qíncài
茄子 qiézi
补充练习
葱头儿 cōnɡtóur
土豆 tǔdòu
菜花儿 càihuā
豆角儿 dòujiǎor
补充练习
补充练习
写一段交际会话,主题:去市场买蔬菜。
A:你买什么?
B:…………………。
A:你买几斤?
B:……………………。
A:四斤十六块。你还要别的 吗?
B:…………………. ………….,
..……………多少钱?
A:……………………… 。
B:太贵了, ………… 。
A:好的。一共………………… 。
(土豆)
(四斤)
(一斤菜花儿)
(三块)
我买土豆
我买四斤
我还要一斤菜花儿
菜花儿一斤
菜花儿一斤三块
两块五吧
十八块五(毛)

1。买东西:
A:你买什么?
B:我买………………。
2。问价格:
A:梨一斤多少钱?
B:一斤两块五(毛)。
巩固
同学们再见!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lam Thi An
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)