Bài 9. Quy luật Menđen: Quy luật phân li độc lập
Chia sẻ bởi Thái Văn Hoài |
Ngày 08/05/2019 |
63
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Quy luật Menđen: Quy luật phân li độc lập thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
LỚP BỒI DƯỠNG THAY SÁCH SINH HỌC LỚP 12
Nhóm Giáo Viên Bộ Môn Sinh
Trường THPT LÊ THANH HIỀN
& HUỲNH VĂN SÂM
Kính chào quí Thầy Cô
KIỂM TRA BAØI CŨ
Hãy cho biết kết quả của 2 phép lai sau:
PTC: hạt vàng x hạt xanh PTC: hạt trơn x hạt nhăn
F1: ? F1: ?
F2: ? F2: ?
PTC: hạt vàng, trơn x hạt xanh, nhăn
F1: ?
F2: ?
GIÁO ÁN
ĐIỆN TỬ
SINH HỌC 12
Chương trình cơ bản
I. Thí nghiệm lai hai tính trạng
X
PTC:
Tự thụ phấn
Tự thụ phấn
100%
100%
Tự thụ phấn
Thu hạt lai và gieo trồng thành cây
F1:
315
108
101
32
F2:
Quan st so d? sau v mơ t? thí nghi?m c?a Menden ?
PTC: hạt vàng, trơn x hạt xanh, nhăn
F1 : 100%hạt vàng,trơn
(F1 tự thụ phấn )
F2 :
315 hạt vàng, trơn
108 hạt vàng, nhăn
101 hạt xanh, trơn
32 hạt xanh, nhăn
9
1
3
3
I. Thí nghiệm lai hai tính trạng
? PHÂN TÍCH RIÊNG TỈ LỆ PHÂN LY TỪNG TÍNH TRẠNG
Pt/c: hạt vàng x hạt xanh
F1 : 100%hạt vàng
F1 tự thụ phấn
F2 :
315 hạt vàng
108 hạt vàng
101 hạt xanh
32 hạt xanh
Pt/c: hạt trơn x hạt nhăn
F1 : 100% hạt trơn
F1 tự thụ phấn
F2 :
315 hạt trơn
108 hạt nhăn
101 hạt trơn
32 hạt nhăn
F2 : 3 vàng : 1 xanh
F2 : 3 trơn : 1 nhăn
I. Thí nghiệm lai hai tính trạng
Dựa vào đâu mà MENĐEN có thể đi đến kết luận các cặp nhân tố di truyền trong thí nghiệm trên lại phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử ?
F2 : 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn
?
I. Thí nghiệm lai hai tính trạng
Nhận xet gì về kết quả phân li KH ở 3 phép lai
2/Nội dung qui luật phân li độc lập:
“Các cặp nhân tố di truyền quy định các
ính trạng khác nhau phân li độc lập
trong quá trình hình thành giao tử”.
Sự di truyền các TT như thế nào?
P : AABB X aabb
(vaøng, trôn) ( xanh, nhaên)
Gp:
F1:
F1 tự thụ phấn
GF1 :
AB
ab
AaBb
( vàng, trơn )
AB, Ab, aB, ab
1/4 AB
1/4 Ab
1/4 aB
1/4 ab
1/4 Ab
1/4 aB
1/4 ab
1/4 AB
1/4 AB
1/4 Ab
1/4 aB
1/4 ab
1/16AABB
1/16AABb
1/16AaBB
1/16AaBb
1/16AAbb
1/16AaBb
1/16Aabb
1/16AABb
1/16AaBB
1/16AaBb
1/16AaBb
1/16aaBB
1/16aaBb
1/16Aabb
1/16aaBb
1/16aabb
1/4 Ab
1/4 aB
1/4 ab
1/4 AB
Sắp xếp lại tỉ lệ KG và KH ở F2
KG
AABB
AABb
AaBB
AaBb
AAbb
Aabb
aaBB
aaBb
aabb
}
}
}
}
9 A - B-
3 A - bb
3 aa - B-
1 aabb
KH
Vàng , trơn
Vàng , nhăn
Xanh , trơn
Xanh , nhăn
1/16
2/16
2/16
4/16
1/16
2/16
1/16
2/16
1/16
B
b
A
a
B
A
A
B
ab
ab
AB
AB
Ab
Ab
aB
aB
Trường hợp 1
Trường hợp 2
Sự phân ly của các cặp NST trong 2 trường hợp trên tạo nên mấy loại giao tử? Tỉ lệ các loại giao tử như thế nào?
Khi các cặp alen quy định các tính trạng khác nhau nằm
trên các cặp NST tương đồng khác nhau thì chúng sẽ phân
ly độc lập theo NST trong quá trình hình thành giao tử.
Các cặp alen có sự phân ly như thế nào trong quá trình hình thành giao tử?
II/CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC
♀
♂
Những tổ hợp gen nào có kiểu hình khác bố mẹ (biến dị tổ hợp)?
Cơ chế nào làm xuất hiện các biến dị tổ hợp?
Sự phân li độc lập của các NST trong quá trình
giảm phân và sự tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử
trong quá trình thụ tinh là những cơ chế chính
tạo nên các biến dị tổ hợp.
B
b
A
a
B
A
A
B
ab
ab
AB
AB
Ab
Ab
aB
aB
Trường hợp 1
Trường hợp 2
Sự phân ly của các cặp NST trong 2 trường hợp trên tạo nên mấy loại giao tử? Tỉ lệ các loại giao tử như thế nào?
Khi các cặp alen quy định các tính trạng khác nhau nằm
trên các cặp NST tương đồng khác nhau thì chúng sẽ phân
ly độc lập trong quá trình hình thành giao tử.
Các cặp alen có sự phân ly như thế nào trong quá trình hình thành giao tử?
4 lo?i giao t? khac nhau v?i t? l? b?ng nhau
II. CO S? T? BO H?C
♀
♂
Những tổ hợp gen nào có kiểu hình khác bố mẹ (biến dị tổ hợp)?
Cơ chế nào làm xuất hiện các biến dị tổ hợp?
Sự phân li độc lập của các NST trong quá trình
giảm phân và sự tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử
trong quá trình thụ tinh là những cơ chế chính
tạo nên các biến dị tổ hợp.
1. Dự đoán kết quả phân ly KH ở đời sau.
2. Giải thích sự xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp, đa dạng phong phú ở sinh giới => cung cấp nguồn nguyên liệu quan trọng cho chọn giống và tiến hóa.
III. Ý NGHĨA CÁC QUY LUẬT MENĐEN
Điều kiện cần có để khi lai các cá thể khác nhau về hai tính trạng sẽ thu được đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình xấp xỉ 9 : 3 : 3 : 1
- Cặp bố mẹ phải........ ....về c? hai c?p gen
- Tính trạng....... phải trội hoàn toàn
- Số cá thể phân tích phải......
- Các cặp gen xác định các cặp tính trạng ..............phải nằm trên các cặp .....tương đồng khác nhau
- Các cặp gen phải tác động .........lên sự hình thành tính trạng
- Cc c th? cĩ ki?u gen khc nhau ph?i cĩ s?c s?ng...............
d? h?p t?
Củng cố
Câu 1: Phép lai nào sau đây sẽ cho số kiểu hình nhiều nhất:
A. Aabb x aabb B. aaBb x AABB
C. AaBb x AABB D. AaBb x AaBb
Câu 2: Gọi n là số cặp gen dị hợp phân ly độc lập. Mỗi gen quy định một tính trạng, tính trội hoàn toàn. Tỉ lệ phân ly kiểu hình ở F n:
A. 2n B. 3n
C. (3 : 1)n D. (1 : 2 : 1)n
Đáp án D
Đáp án C
Câu 3: Ý nghĩa của quy luật phân ly độc lập giải thích :
I. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp, kiểu hình mới.
II. Tạo ra nhiều giống mới giúp con người chọn lọc dễ dàng.
III. Tính đa dạng của sinh vật
Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. I và II B. I và III C. II và III D. I, II và III
Đáp án D
Nhóm Giáo Viên Bộ Môn Sinh
Trường THPT LÊ THANH HIỀN
& HUỲNH VĂN SÂM
Kính chào quí Thầy Cô
KIỂM TRA BAØI CŨ
Hãy cho biết kết quả của 2 phép lai sau:
PTC: hạt vàng x hạt xanh PTC: hạt trơn x hạt nhăn
F1: ? F1: ?
F2: ? F2: ?
PTC: hạt vàng, trơn x hạt xanh, nhăn
F1: ?
F2: ?
GIÁO ÁN
ĐIỆN TỬ
SINH HỌC 12
Chương trình cơ bản
I. Thí nghiệm lai hai tính trạng
X
PTC:
Tự thụ phấn
Tự thụ phấn
100%
100%
Tự thụ phấn
Thu hạt lai và gieo trồng thành cây
F1:
315
108
101
32
F2:
Quan st so d? sau v mơ t? thí nghi?m c?a Menden ?
PTC: hạt vàng, trơn x hạt xanh, nhăn
F1 : 100%hạt vàng,trơn
(F1 tự thụ phấn )
F2 :
315 hạt vàng, trơn
108 hạt vàng, nhăn
101 hạt xanh, trơn
32 hạt xanh, nhăn
9
1
3
3
I. Thí nghiệm lai hai tính trạng
? PHÂN TÍCH RIÊNG TỈ LỆ PHÂN LY TỪNG TÍNH TRẠNG
Pt/c: hạt vàng x hạt xanh
F1 : 100%hạt vàng
F1 tự thụ phấn
F2 :
315 hạt vàng
108 hạt vàng
101 hạt xanh
32 hạt xanh
Pt/c: hạt trơn x hạt nhăn
F1 : 100% hạt trơn
F1 tự thụ phấn
F2 :
315 hạt trơn
108 hạt nhăn
101 hạt trơn
32 hạt nhăn
F2 : 3 vàng : 1 xanh
F2 : 3 trơn : 1 nhăn
I. Thí nghiệm lai hai tính trạng
Dựa vào đâu mà MENĐEN có thể đi đến kết luận các cặp nhân tố di truyền trong thí nghiệm trên lại phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử ?
F2 : 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn
?
I. Thí nghiệm lai hai tính trạng
Nhận xet gì về kết quả phân li KH ở 3 phép lai
2/Nội dung qui luật phân li độc lập:
“Các cặp nhân tố di truyền quy định các
ính trạng khác nhau phân li độc lập
trong quá trình hình thành giao tử”.
Sự di truyền các TT như thế nào?
P : AABB X aabb
(vaøng, trôn) ( xanh, nhaên)
Gp:
F1:
F1 tự thụ phấn
GF1 :
AB
ab
AaBb
( vàng, trơn )
AB, Ab, aB, ab
1/4 AB
1/4 Ab
1/4 aB
1/4 ab
1/4 Ab
1/4 aB
1/4 ab
1/4 AB
1/4 AB
1/4 Ab
1/4 aB
1/4 ab
1/16AABB
1/16AABb
1/16AaBB
1/16AaBb
1/16AAbb
1/16AaBb
1/16Aabb
1/16AABb
1/16AaBB
1/16AaBb
1/16AaBb
1/16aaBB
1/16aaBb
1/16Aabb
1/16aaBb
1/16aabb
1/4 Ab
1/4 aB
1/4 ab
1/4 AB
Sắp xếp lại tỉ lệ KG và KH ở F2
KG
AABB
AABb
AaBB
AaBb
AAbb
Aabb
aaBB
aaBb
aabb
}
}
}
}
9 A - B-
3 A - bb
3 aa - B-
1 aabb
KH
Vàng , trơn
Vàng , nhăn
Xanh , trơn
Xanh , nhăn
1/16
2/16
2/16
4/16
1/16
2/16
1/16
2/16
1/16
B
b
A
a
B
A
A
B
ab
ab
AB
AB
Ab
Ab
aB
aB
Trường hợp 1
Trường hợp 2
Sự phân ly của các cặp NST trong 2 trường hợp trên tạo nên mấy loại giao tử? Tỉ lệ các loại giao tử như thế nào?
Khi các cặp alen quy định các tính trạng khác nhau nằm
trên các cặp NST tương đồng khác nhau thì chúng sẽ phân
ly độc lập theo NST trong quá trình hình thành giao tử.
Các cặp alen có sự phân ly như thế nào trong quá trình hình thành giao tử?
II/CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC
♀
♂
Những tổ hợp gen nào có kiểu hình khác bố mẹ (biến dị tổ hợp)?
Cơ chế nào làm xuất hiện các biến dị tổ hợp?
Sự phân li độc lập của các NST trong quá trình
giảm phân và sự tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử
trong quá trình thụ tinh là những cơ chế chính
tạo nên các biến dị tổ hợp.
B
b
A
a
B
A
A
B
ab
ab
AB
AB
Ab
Ab
aB
aB
Trường hợp 1
Trường hợp 2
Sự phân ly của các cặp NST trong 2 trường hợp trên tạo nên mấy loại giao tử? Tỉ lệ các loại giao tử như thế nào?
Khi các cặp alen quy định các tính trạng khác nhau nằm
trên các cặp NST tương đồng khác nhau thì chúng sẽ phân
ly độc lập trong quá trình hình thành giao tử.
Các cặp alen có sự phân ly như thế nào trong quá trình hình thành giao tử?
4 lo?i giao t? khac nhau v?i t? l? b?ng nhau
II. CO S? T? BO H?C
♀
♂
Những tổ hợp gen nào có kiểu hình khác bố mẹ (biến dị tổ hợp)?
Cơ chế nào làm xuất hiện các biến dị tổ hợp?
Sự phân li độc lập của các NST trong quá trình
giảm phân và sự tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử
trong quá trình thụ tinh là những cơ chế chính
tạo nên các biến dị tổ hợp.
1. Dự đoán kết quả phân ly KH ở đời sau.
2. Giải thích sự xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp, đa dạng phong phú ở sinh giới => cung cấp nguồn nguyên liệu quan trọng cho chọn giống và tiến hóa.
III. Ý NGHĨA CÁC QUY LUẬT MENĐEN
Điều kiện cần có để khi lai các cá thể khác nhau về hai tính trạng sẽ thu được đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình xấp xỉ 9 : 3 : 3 : 1
- Cặp bố mẹ phải........ ....về c? hai c?p gen
- Tính trạng....... phải trội hoàn toàn
- Số cá thể phân tích phải......
- Các cặp gen xác định các cặp tính trạng ..............phải nằm trên các cặp .....tương đồng khác nhau
- Các cặp gen phải tác động .........lên sự hình thành tính trạng
- Cc c th? cĩ ki?u gen khc nhau ph?i cĩ s?c s?ng...............
d? h?p t?
Củng cố
Câu 1: Phép lai nào sau đây sẽ cho số kiểu hình nhiều nhất:
A. Aabb x aabb B. aaBb x AABB
C. AaBb x AABB D. AaBb x AaBb
Câu 2: Gọi n là số cặp gen dị hợp phân ly độc lập. Mỗi gen quy định một tính trạng, tính trội hoàn toàn. Tỉ lệ phân ly kiểu hình ở F n:
A. 2n B. 3n
C. (3 : 1)n D. (1 : 2 : 1)n
Đáp án D
Đáp án C
Câu 3: Ý nghĩa của quy luật phân ly độc lập giải thích :
I. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp, kiểu hình mới.
II. Tạo ra nhiều giống mới giúp con người chọn lọc dễ dàng.
III. Tính đa dạng của sinh vật
Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. I và II B. I và III C. II và III D. I, II và III
Đáp án D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Văn Hoài
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)