Bài 9. Quy luật Menđen: Quy luật phân li độc lập

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hường | Ngày 08/05/2019 | 60

Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Quy luật Menđen: Quy luật phân li độc lập thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoàn thành bảng sau:
I. Thí nghiệm lai hai tính trạng .
P: Đậu TC Hạt vàng- trơn x xanh- nhăn
F1: 100% vàng trơn. F1 x F1
F2: 315 hạt vàng trơn ( 9/16 )
108 hạt vàng nhăn ( 3/16 )
101 hạt xanh trơn ( 3/16 )
32 hạt xanh nhăn ( 1/16 )
*/. Nhận xét:
- Xét riêng từng tính trạng;
+ Màu sắc hạt: P: TC, vàng x xanh
F1: Đồng tính. F1 x F1
F2: 3/4 vàng : 1/4 xanh
+ Hình dạng hạt: P : TC : Trơn x nhăn
F 1: 100 % Trơn. F1 x F1
F2: 3/4 trơn : 1/4 nhăn
Kết luận:
+ Mỗi tính trạng tuân theo quy luật phân ly.
+ Tính trạng trội: Hạt vàng, hạt trơn
BÀI 9. QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
- Xét 2 tính trạng: F2 có:
Hay:
( 3 vàng:1xanh)(3 trơn:1 nhăn)
= 9 V- Tr: 3V-Nh: 3 X-Tr: 1 X-Nh
( Giống tỷ lệ bài ra)
Trình bày thí nghiệm của Men-Đen? Nêu các tính trạng trong phép lai?
Xét sự phân ly kiểu hình của từng cặp tính trạng từ P đến F2?
 Xác định quy luật di truyền chi phối từng phép lai, tìm tính trạng trội, lặn
+ Hạt vàng- trơn: Theo xs = ¾ vàng x ¾ trơn = 9/16
Theo bài: = 9/16 ( bằng nhau)
+ 3 tính trạng kia tương tự
? Xác định tỷ lệ mỗi kiểu hình ở F2 theo QL xác suất, rồi so sánh với tỷ lệ bài ra?

Kết luận: Tỷ lệ phân ly kiểu hình của 2 tính trạng theo xác suất = tỷ lệ bài ra.
Vậy 2 tính trạng di truyền
Độc lập












Nội dung quy luật phân ly độc lập: các cặp nhân tố di truyền quy định các tính trạng khác nhau phân ly độc lập trong quá trình hình thành giao tử
1/16AABb
PTC
GP
x
GF1
F1
F1 x F1
x
A a B b
A A B B
a
a a b b
A
B
b
A
a
a
B
b
A
a
B
b
A
B
A
A a B b
b
a
b
B
A
a
b
B
F2
1/16AABB
1/16AaBb
1/16AaBb
1/16AAbb
1/16AABb
1/16Aabb
1/16AaBb
1/16AaBb
1/16AaBB
1/16aaBb
1/16aaBB
1/16Aabb
1/16AaBb
1/16aabb
1/16aaBb
BÀI 9. QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
I. Thí nghiệm lai hai tính trạng .
Qui ước:
A: vàng,
a: xanh,
B: trơn
b: nhăn.
F1 x F1
Cây hạt vàng-trơn
x
G1
II. Cơ sở tế bào học.
Cây hạt vàng-trơn
BÀI 9. QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
I. Thí nghiệm lai hai tính trạng .
Cỏc c?p gen phõn ly d?c l?p khi n?m trờn cỏc c?p NST khỏc nhau. Co s? t? b�o h?c c?a sự phân ly độc lập các tính trạng là s? phân ly độc lập và tổ hợp tự do c?a các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong quá trình giảm phân dẫn đến sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen tương ứng.
Các cặp gen chỉ phân ly độc lập khi nào? Cơ sở tế bào học của hiện tượng phân ly độc lập các tính trạng là gì?
III. Ý nghĩa của định luật.
BÀI 9. QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
Thí nghiệm lai hai tính trạng .
Cơ sở tế bào học.
1
Aa x Aa
 Số cặp gen dị hợp:
1 (Aa)
Aa x Aa
 Số loại giao tử:
2 (A ; a)
(A ; a) (A ; a)
21
Aa x Aa
 Số loại kiểu gen:
3 (AA ; Aa ; aa)
(AA ; Aa ; aa)
31
Aa x Aa
 Tỉ lệ phân li kiểu gen:
(1 : 2 : 1)
(1AA : 2Aa : 1aa)
(1 : 2 : 1)1
Aa x Aa
 Số loại kiểu hình:
2 (1 trội ; 1 lặn)
(A- ; aa)
21
Aa x Aa
 Tỉ lệ phân li kiểu hình:
(3 trội : 1 lặn)
(3A- : 1aa)
(3 : 1)1
AaBb x AaBb
 Số cặp gen dị hợp:
2 (Aa ; Bb)
2
AaBb x AaBb
 Số loại giao tử:
4 (AB ; Ab ; aB ; ab)
(AB : Ab : aB : ab) (AB : Ab : aB : ab)
22
AaBb x AaBb
 Số loại kiểu gen:
9 (AABB ; AABb ; AAbb…)
(AABB ; AABb ; AAbb ; …)
32
AaBb x AaBb
 Tỉ lệ phân li kiểu gen:
(1 : 2 : 1)(1 : 2 : 1)
(1AA : 2Aa : 1aa)(1BB : 2Bb : 1bb)
(1 : 2 : 1)2
AaBb x AaBb
 Số loại kiểu hình:
4 (A-B- ; A-bb ; aaB- ; aabb)
(Trội-trội; trội-lặn; lặn-trội; lặn-lặn)
22
AaBb x AaBb
 Tỉ lệ phân li kiểu hình:
(3 : 1)(3 : 1)
(3A- : 1aa)(3B- : 1bb)
(3 : 1)2
AaBbCc x AaBbCc
 Số cặp gen dị hợp:
3 (Aa ; Bb ; Cc)
3
AaBbCc x AaBbCc
 Số loại giao tử:
8 (ABC ; AbC ; aBC ; …)
(ABC : AbC : aBC : abC)(ABc : …)
23
AaBbCc x AaBbCc
 Số loại kiểu gen:
27 (AABBCC; AABBCc …)
(AABBCC ; AABBCc ; AABbCC ; …)
33
AaBbCc x AaBbCc
 Tỉ lệ phân li kiểu gen:
(1 : 2 : 1)(1 : 2 : 1)(1 : 2 : 1)
(1AA : 2Aa : 1aa)(1BB : 2Bb : 1bb) (1Cc…
(1 : 2 : 1)3
AaBbCc x AaBbCc
 Số loại kiểu hình:
8 (A-B-C-; A-bbC-; …)
(A-B- ; A-bb ; aaB- ; aabb)(C- ; cc)
23
AaBbCc x AaBbCc
 Tỉ lệ phân li kiểu hình:
(3 : 1) (3 : 1) (3 : 1)
(9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb)(3C- : 1cc)
(3 : 1)3






AaBbCc … x AaBbCc …
 Số cặp gen dị hợp:
n
n
AaBbCc … x AaBbCc …
 Số loại giao tử:
2n
(ABC…; ABc…; AbC…; abC…; abc…)
2n
AaBbCc … x AaBbCc …
 Số loại kiểu gen:
3n
(AABBCC…; AABBCc…; AABBcc…)
3n
AaBbCc … x AaBbCc …
 Tỉ lệ phân li kiểu gen:
(1 : 2 : 1)n
(1AA : 2Aa : 1aa)(1BB : 2Bb : 1bb)(1… )
(1 : 2 : 1)n
AaBbCc … x AaBbCc …
 Số loại kiểu hình:
2n
(A-B-C-…; A-B-cc…; A-bbC…; …)
2n
AaBbCc … x AaBbCc …
 Tỉ lệ phân li kiểu hình:
(3 : 1)n
(3A- : 1aa)(3B- : 1bb)(3C- : 1cc)(3…)
(3 : 1)n
BẢNG CÔNG THỨC TỔNG QUÁT CHO CÁC PHÉP LAI NHIỀU TÍNH TRẠNG
Nêu ý nghĩa của quy luật phân ly độc lập?
+ Góp phần giải thích tính đa dạng của sinh giới
+ Hiện tượng phân ly độc lập tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
+ Nếu biết được các gen phân ly độc lập thì có thể dự đoán tỷ lệ phân ly ở đời sau.
Củng cố: Chọn câu trả lời đúng:
1- Cơ sở tế bào học của định luật phân ly độc lập là
A. Sự tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
B.Sự phân ly độc lập, tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể.
C. Các gen nằm trên các nhiễm sắc thể.
D. Do có sự tiếp hợp và trao đổi chéo.
2- Không thể tìm thấy được 2 người có cùng kiểu gen giống hệt nhau trên trái đất, ngoại trừ trường hợp sinh đôi cùng trứng vì trong quá trình sinh sản hữu tính
A. Tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp.
B. Các gen có điều kiện tương tác với nhau.
C. Dễ tạo ra các biến dị di truyền.
D. ảnh hưởng của môi trường.
3- Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là
A. Số lượng và sức sống của đời lai phải lớn.
B. Mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng phải tồn tại trên một cặp nhiễm sắc thể.
C. Các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng.
D. Các gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn.
Bài tập về nhà
Ở chuột, màu lông được quy định bởi một số alen
A : Đen; a: Xám; B: Lông dài; b : lông ngắn.
Hãy phân tích các kết qủa phép lai sau đây và xác định kiểu gen của bố mẹ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hường
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)