Bài 9. Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM

Chia sẻ bởi Nguyễn Thái Bình | Ngày 09/05/2019 | 34

Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM thuộc Sinh học 11

Nội dung tài liệu:

GIÁO ÁN
Sinh h?c 11
QUANG HỢP
Ở NHÓM THỰC VẬT C3, C4 VÀ CAM
Bài 9.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
TỔ CHUYÊN MÔN: LÝ – HÓA – SINH
Giáo viên: Tạ Thị Diễm Thu
Câu 1: Trình bày khái niệm và vai trò của quang hợp.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Quang hợp ở cây xanh: là quá trình năng lượng ánh sáng mặt trời được diệp lục lá hấp thụ để tạo cacbohidrat và O2 từ CO2, H2O.
Phương trình:
● Vai trò của quang hợp
+ Sản phẩm của quang hợp: thức ăn cho sinh vật, nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu…
+ Sản phẩm của quang hợp là nguồn năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới.
+ Điều hòa không khí.
 Trồng và bảo vệ cây xanh
Câu 2: Tại sao nói: “ Cấu tạo của lục lạp phù hợp với chức năng quang hợp”?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Màng Tilacoit: nơi phân bố sắc tố quang hợp, nơi xảy ra phản ứng sáng.
Xoang Tilacoit: nơi xảy ra phản ứng quang phân li nước, tổng hợp ATP.
Chất nền: nơi diễn ra phản ứng tối.
QUANG HỢP
Ở CÁC NHÓM THỰC VẬT C3, C4 VÀ CAM
I. THỰC VẬT C3
II. THỰC VẬT C4
III. THỰC VẬT CAM
Bài 9
1. Pha sáng
I. THỰC VẬT C3
2. Pha tối
Mối quan hệ giữa pha sáng và pha tối của quang hợp
a. Định nghĩa
- Pha sáng của quang hợp: pha chuyển hóa quang năng đã được diệp lục hấp thụ thành hóa năng trong ATP, NADPH.

1. Pha sáng
Quan sát hình và cho biết pha sáng diễn ra ở đâu, sản phẩm của pha sáng, oxy có nguồn gốc từ H2O hay CO2?
b. Cơ chế
Kết quả thảo luận:
Diễn ra tại màng tilacôit.
Sản phẩm: O2, ATP, NADPH.
O2 được sinh ra từ H2O.
b. Cơ chế
Đoạn phim:
Pha sáng quang hợp
Nêu các sự kiện xảy ra trong pha sáng qua đoạn phim sau.
ánh sáng
4H2O 4H+ + 4e- + O2
diệp lục
H+ + NADP+  NADPH
ADP  ATP
e-: bù electron của diệp lục bị mất trong quá trình vận chuyển electron.
b. Cơ chế
2. Pha tối
Sản phẩm của chu trình Canvin: Đường Glucôzơ (C6H12O6).
Chất nhận CO2 đầu tiên là: APG (Axit phôtphoglixêric)- có 3C.
Kết quả thảo luận:
a. Định nghĩa
2. Pha tối
Là pha gồm các phản ứng cố định CO2 xảy ra trong chất nền ty thể (không có sự tham gia của quang năng).
2. Pha tối
Diễn biến pha tối gồm các giai đoạn nào?
Chu trình Canvin được chia làm 3 giai đoạn:
Giai đoạn cố định CO2: Ribulôzo-1,5-điP+ CO2  APG
● Giai đoạn khử:
ATP
APG AlPG
NADPH
Giai đoạn tái sinh chất nhận:
ATP + ribulôzo-5P  ribulôzo-1,5-điP
b. Cơ chế
II. THỰC VẬT C4
II. THỰC VẬT C4
II. THỰC VẬT C4
- Gồm một số loài sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới, như: mía, rau dền, ngô, cao lương,…
- Có tế bào bao quanh bó mạch.
- Hiệu suất quang hợp cao.
III. THỰC VẬT CAM
Thực vật CAM
Giống với chu trình C4 về bản chất (chất nhận, sản phẩm đầu tiên, gồm 2 giai đoạn).
Khác với chu trình C4:
Thời gian : Chu trình C4, cả 2 giai đoạn đều diễn ra vào ban ngày. Chu trình CAM, giai đoạn cố định CO2 đầu tiên diễn ra vào ban đêm, giai đoạn tái cố định CO2 diễn ra vào ban ngày
Không gian : Chu trình C4 xảy ra ở 2 loại tế bào. Chu trình CAM chỉ xảy ra ở 1 loại tế bào.
Củng cố và luyện tập
Câu 1: Pha sáng của quang hợp cung cấp cho pha tối sản phẩm nào sau đây?
A. CO2 và ATP
B. Năng lượng ánh sáng
C. Nước và O2
D. ATP và NADPH
Câu 2: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là giai đoạn nào sau đây?
A. Quang phân li nước
B. Chu trình Canvin
C. Pha tối
D. Pha sáng
Củng cố và luyện tập
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thái Bình
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)