Bài 9. Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM
Chia sẻ bởi Đặng Trường Sơn |
Ngày 09/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
Sở GD-ĐT Long An
Trường THPT Tân Thạnh
Câu 1: Sắc tố quang hợp nào tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong ATP và NADPH?
A/ Carôten.
B/ Diệp lục a.
C/ Diệp lục b.
D/ Xantôphyl.
B/ Diệp lục a.
Câu 2: Đặc điểm nào ở lá giúp nước và ion khoáng đến được từng tế bào để thực hiện quang hợp và vận chuyển sản phẩm quang hợp ra khỏi lá?
A/ Trong lá có nhiều tế bào chứa lục lạp.
B/ Trong lớp biểu bì của bề mặt lá có khí khổng.
C/ Mạch rây và mạch gỗ xuất phát từ bó mạch ở cuống lá đi đến từng tế bào nhu mô của lá.
D/ Diện tích bề mặt lá lớn.
C/ Mạch rây và mạch gỗ xuất phát từ bó mạch ở cuống lá đi đến từng tế bào nhu mô của lá.
Câu 3: Đặc điểm nào ở lá giúp cho khí CO2 khuếch tán vào bên trong lá đến lục lạp?
A/ Trong lá có nhiều tế bào chứa lục lạp.
B/ Trong lớp biểu bì của bề mặt lá có khí khổng.
C/ Mạch rây và mạch gỗ xuất phát từ bó mạch ở cuống lá đi đến từng tế bào nhu mô của lá.
D/ Diện tích bề mặt lá lớn.
B/ Trong lớp biểu bì của bề mặt lá có khí khổng.
Câu 4: Sơ đồ truyền năng lượng ánh sáng ở hệ sắc tố quang hợp:
A/ Carôtenôit Diệp lục a Diệp lục b.
B/ Carôtenôit Diệp lục b Diệp lục a.
C/ Diệp lục b Carôtenôit Diệp lục a.
D/ Diệp lục a Carôtenôit Diệp lục b.
B/ Carơtenơit Diệp lục b Diệp lục a.
QUANG HỢP
C3, C4, và CAM
Ở CÁC NHÓM THỰC VẬT
Ở CÁC NHÓM THỰC VẬT
I- THỰC VẬT C3
II- THỰC VẬT C4
III- THỰC VẬT CAM
Quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và Cam chỉ khác nhau chủ yếu trong pha tối.
Quá trình quang hợp được
chia thành mấy pha?
Kể tên?
Quá trình quang hợp được chia thành 2 pha: pha sáng, pha tối.
* Đại diện: gồm phần lớn thực vật sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới như: lúa, khoai, sắn, các loại rau, đậu,…
Bản chất của pha sáng là gì?
Diễn biến của pha sáng?
Điều kiện cần của pha sáng?
Pha sáng diễn ra ở đâu của lục lạp?
Sản phẩm tạo thành của pha sáng?
1. Pha sáng
1. Pha sáng
Bản chất: là pha chuyển hóa năng lượng của…………..
đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của …………………………………………….……
Vị trí: diễn ra ở ……………của lục lạp.
tilacôit
Diễn biến:
1. Pha sáng
Truyền điện tử, tạo NADPH
Tạo ATP
1. Pha sáng
Pha tối còn được gọi là?
Diễn biến của pha tối?
Điều kiện cần của pha tối?
Pha tối diễn ra ở đâu?
Sản phẩm tạo thành của pha tối?
2. Pha t?i
2. Pha tối
Là pha cố định CO2 theo …………………
chu trình C3
(chu trình Canvin)
Diễn ra trong………………………….…của lục lạp ở…………………..
Diễn biến:
Chu trình Canvin gồm 3 giai đoạn:
+ Giai đoạn cố định CO2:
+ Giai đoạn khử:
Ribulôzơ- 1,5 – điphôtphat + CO2
APG (axit phôtphoglixêric)
Khử
2. Pha tối
Điều kiện:
CO2, ATP, NADPH
Sản phẩm đầu tiên:
APG (hợp chất 3 cacbon)
AlPG tách ra khỏi chu trình Canvin để tổng hợp C6H12O6, từ đó tạo tinh bột, saccarôzơ, axit amin, lipit.
2. Pha tối
Gồm một số loài thực vật sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới (mía, ngô, kê, rau dền, cỏ dại,…).
Thực vật C4 gồm những loài nào?
Quang hợp theo con đường C4, thích nghi sinh lí đối với cường độ ánh sáng mạnh.
Ưu việt của thực vật C4:
Cường độ quang hợp cao hơn.
- Điểm bù CO2 thấp hơn.
- Điểm bão hòa ánh sáng cao hơn.
- Nhu cầu ước thấp hơn.
- Năng suất sinh học cao hơn.
Pha tối trong quang hợp của thực vật C4 diễn ra ở đâu ?
CO2
Chất 3C
(axit piruvic)
CO2
APG
AlPG
Rib-1,5-điP
Diễn biến của pha tối trong quang hợp ở thực vật C4 ?
C6H12O6
II- THỰC VẬT C4
Cố định CO2 theo:
Chu trình C4: diễn ra trong chất nền của lục lạp
ở tế bào nhu mô.
Chu trình C3: diễn ra trong chất nền của lục lạp
ở tế bào bao bó mạch.
Chất nhận CO2 đầu tiên:
Sản phẩm đầu tiên:
Hợp chất 4 cacbon
PEP (phôtphoenol piruvat)
Đều có chu trình Canvin tạo ra AlPG rồi từ đó hình thành nên hợp chất cacbohyđrat, axit amin, prôtêin, lipit.
Ribulôzơ – 1,5 điP
Axit phôtphoenol piruvic PEP
APG
Axit ôxalôaxêtic
(AOA)
Ban ngày
Ban ngày
Tb nhu mô
Tb nhu mô, tb bào bó mạch
Một
Hai
III- THỰC VẬT CAM
Gồm những loài thực vật mọng nước sống ở vùng hoang mạc khô hạn (xương rồng, …) và các loại cây trồng (dứa, thanh long, ...).
Những loài nào thuộc nhóm thực vật CAM?
Diễn ra trong chất nền
của lục lạp ở tế bào nhu mô.
Pha tối trong quang hợp của thực vật CAM diễn ra ở đâu ?
III- THỰC VẬT CAM
Điểm giống, khác nhau trong pha tối của quang hợp ở thực vật CAM so với thực vật C4 ?
+ Chu trình C4: diễn ra ban đêm, lúc khí khổng mở.
Cố định CO2 theo:
Chất nhận CO2 đầu tiên:
Sản phẩm đầu tiên:
Hợp chất 4 cacbon
PEP (phôtphoenolpiruvat)
+ Chu trình C3: diễn ra ban ngày, lúc khí khổng đóng.
III- THỰC VẬT CAM
III- THỰC VẬT CAM
Về không gian: con đường C4, gđ cố định CO2 lần đầu tb mô giậu, gđ tái cố định CO2 theo chu trình C3 tb bao bó mạch. Con đường CAM, cả 3 gđ cùng 1 tb.
- Thời gian: con đường C4, cả 2 gđ ban ngày. Con đường CAM, gđ cố định CO2 lần đầu ban đêm, khí khổng mở, gđ tái cố định CO2 theo chu trình C3 ban ngày, khí khổng đóng.
Câu 1: Pha sáng của quá trình quang hợp diễn ra ở đâu?
A/ Chất nền (strôma) của lục lạp.
B/ Tilacôit của lục lạp.
C/ Màng trong của lục lạp.
D/ Màng ngoài của lục lạp.
B/ Tilacôit của lục lạp.
Câu 2: Điều kiện cần ở pha sáng của quá trình quang hợp?
A/ Ánh sáng, nước.
B/ Ánh sáng, CO2.
C/ Ánh sáng, ATP.
D/ Ánh sáng, NADPH.
Câu 3: Sản phẩm tạo thành ở pha sáng của quá trình quang hợp?
A/ C6H12O6, O2, ATP.
B/ C6H12O6, O2, NADPH.
C/ ATP, NADPH, C6H12O6.
D/ ATP, NADPH, O2.
D/ ATP, NADPH, O2.
Câu 4: Sản phẩm của pha sáng được sử dụng cho pha tối của quá trình quang hợp?
A/ ATP, NADPH.
B/ ATP, O2.
C/ NADPH, O2.
D/ O2, CO2.
Trường THPT Tân Thạnh
Câu 1: Sắc tố quang hợp nào tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong ATP và NADPH?
A/ Carôten.
B/ Diệp lục a.
C/ Diệp lục b.
D/ Xantôphyl.
B/ Diệp lục a.
Câu 2: Đặc điểm nào ở lá giúp nước và ion khoáng đến được từng tế bào để thực hiện quang hợp và vận chuyển sản phẩm quang hợp ra khỏi lá?
A/ Trong lá có nhiều tế bào chứa lục lạp.
B/ Trong lớp biểu bì của bề mặt lá có khí khổng.
C/ Mạch rây và mạch gỗ xuất phát từ bó mạch ở cuống lá đi đến từng tế bào nhu mô của lá.
D/ Diện tích bề mặt lá lớn.
C/ Mạch rây và mạch gỗ xuất phát từ bó mạch ở cuống lá đi đến từng tế bào nhu mô của lá.
Câu 3: Đặc điểm nào ở lá giúp cho khí CO2 khuếch tán vào bên trong lá đến lục lạp?
A/ Trong lá có nhiều tế bào chứa lục lạp.
B/ Trong lớp biểu bì của bề mặt lá có khí khổng.
C/ Mạch rây và mạch gỗ xuất phát từ bó mạch ở cuống lá đi đến từng tế bào nhu mô của lá.
D/ Diện tích bề mặt lá lớn.
B/ Trong lớp biểu bì của bề mặt lá có khí khổng.
Câu 4: Sơ đồ truyền năng lượng ánh sáng ở hệ sắc tố quang hợp:
A/ Carôtenôit Diệp lục a Diệp lục b.
B/ Carôtenôit Diệp lục b Diệp lục a.
C/ Diệp lục b Carôtenôit Diệp lục a.
D/ Diệp lục a Carôtenôit Diệp lục b.
B/ Carơtenơit Diệp lục b Diệp lục a.
QUANG HỢP
C3, C4, và CAM
Ở CÁC NHÓM THỰC VẬT
Ở CÁC NHÓM THỰC VẬT
I- THỰC VẬT C3
II- THỰC VẬT C4
III- THỰC VẬT CAM
Quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và Cam chỉ khác nhau chủ yếu trong pha tối.
Quá trình quang hợp được
chia thành mấy pha?
Kể tên?
Quá trình quang hợp được chia thành 2 pha: pha sáng, pha tối.
* Đại diện: gồm phần lớn thực vật sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới như: lúa, khoai, sắn, các loại rau, đậu,…
Bản chất của pha sáng là gì?
Diễn biến của pha sáng?
Điều kiện cần của pha sáng?
Pha sáng diễn ra ở đâu của lục lạp?
Sản phẩm tạo thành của pha sáng?
1. Pha sáng
1. Pha sáng
Bản chất: là pha chuyển hóa năng lượng của…………..
đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của …………………………………………….……
Vị trí: diễn ra ở ……………của lục lạp.
tilacôit
Diễn biến:
1. Pha sáng
Truyền điện tử, tạo NADPH
Tạo ATP
1. Pha sáng
Pha tối còn được gọi là?
Diễn biến của pha tối?
Điều kiện cần của pha tối?
Pha tối diễn ra ở đâu?
Sản phẩm tạo thành của pha tối?
2. Pha t?i
2. Pha tối
Là pha cố định CO2 theo …………………
chu trình C3
(chu trình Canvin)
Diễn ra trong………………………….…của lục lạp ở…………………..
Diễn biến:
Chu trình Canvin gồm 3 giai đoạn:
+ Giai đoạn cố định CO2:
+ Giai đoạn khử:
Ribulôzơ- 1,5 – điphôtphat + CO2
APG (axit phôtphoglixêric)
Khử
2. Pha tối
Điều kiện:
CO2, ATP, NADPH
Sản phẩm đầu tiên:
APG (hợp chất 3 cacbon)
AlPG tách ra khỏi chu trình Canvin để tổng hợp C6H12O6, từ đó tạo tinh bột, saccarôzơ, axit amin, lipit.
2. Pha tối
Gồm một số loài thực vật sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới (mía, ngô, kê, rau dền, cỏ dại,…).
Thực vật C4 gồm những loài nào?
Quang hợp theo con đường C4, thích nghi sinh lí đối với cường độ ánh sáng mạnh.
Ưu việt của thực vật C4:
Cường độ quang hợp cao hơn.
- Điểm bù CO2 thấp hơn.
- Điểm bão hòa ánh sáng cao hơn.
- Nhu cầu ước thấp hơn.
- Năng suất sinh học cao hơn.
Pha tối trong quang hợp của thực vật C4 diễn ra ở đâu ?
CO2
Chất 3C
(axit piruvic)
CO2
APG
AlPG
Rib-1,5-điP
Diễn biến của pha tối trong quang hợp ở thực vật C4 ?
C6H12O6
II- THỰC VẬT C4
Cố định CO2 theo:
Chu trình C4: diễn ra trong chất nền của lục lạp
ở tế bào nhu mô.
Chu trình C3: diễn ra trong chất nền của lục lạp
ở tế bào bao bó mạch.
Chất nhận CO2 đầu tiên:
Sản phẩm đầu tiên:
Hợp chất 4 cacbon
PEP (phôtphoenol piruvat)
Đều có chu trình Canvin tạo ra AlPG rồi từ đó hình thành nên hợp chất cacbohyđrat, axit amin, prôtêin, lipit.
Ribulôzơ – 1,5 điP
Axit phôtphoenol piruvic PEP
APG
Axit ôxalôaxêtic
(AOA)
Ban ngày
Ban ngày
Tb nhu mô
Tb nhu mô, tb bào bó mạch
Một
Hai
III- THỰC VẬT CAM
Gồm những loài thực vật mọng nước sống ở vùng hoang mạc khô hạn (xương rồng, …) và các loại cây trồng (dứa, thanh long, ...).
Những loài nào thuộc nhóm thực vật CAM?
Diễn ra trong chất nền
của lục lạp ở tế bào nhu mô.
Pha tối trong quang hợp của thực vật CAM diễn ra ở đâu ?
III- THỰC VẬT CAM
Điểm giống, khác nhau trong pha tối của quang hợp ở thực vật CAM so với thực vật C4 ?
+ Chu trình C4: diễn ra ban đêm, lúc khí khổng mở.
Cố định CO2 theo:
Chất nhận CO2 đầu tiên:
Sản phẩm đầu tiên:
Hợp chất 4 cacbon
PEP (phôtphoenolpiruvat)
+ Chu trình C3: diễn ra ban ngày, lúc khí khổng đóng.
III- THỰC VẬT CAM
III- THỰC VẬT CAM
Về không gian: con đường C4, gđ cố định CO2 lần đầu tb mô giậu, gđ tái cố định CO2 theo chu trình C3 tb bao bó mạch. Con đường CAM, cả 3 gđ cùng 1 tb.
- Thời gian: con đường C4, cả 2 gđ ban ngày. Con đường CAM, gđ cố định CO2 lần đầu ban đêm, khí khổng mở, gđ tái cố định CO2 theo chu trình C3 ban ngày, khí khổng đóng.
Câu 1: Pha sáng của quá trình quang hợp diễn ra ở đâu?
A/ Chất nền (strôma) của lục lạp.
B/ Tilacôit của lục lạp.
C/ Màng trong của lục lạp.
D/ Màng ngoài của lục lạp.
B/ Tilacôit của lục lạp.
Câu 2: Điều kiện cần ở pha sáng của quá trình quang hợp?
A/ Ánh sáng, nước.
B/ Ánh sáng, CO2.
C/ Ánh sáng, ATP.
D/ Ánh sáng, NADPH.
Câu 3: Sản phẩm tạo thành ở pha sáng của quá trình quang hợp?
A/ C6H12O6, O2, ATP.
B/ C6H12O6, O2, NADPH.
C/ ATP, NADPH, C6H12O6.
D/ ATP, NADPH, O2.
D/ ATP, NADPH, O2.
Câu 4: Sản phẩm của pha sáng được sử dụng cho pha tối của quá trình quang hợp?
A/ ATP, NADPH.
B/ ATP, O2.
C/ NADPH, O2.
D/ O2, CO2.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Trường Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)