Bài 9. Pháp luật với sự phát triển bền vững của đất nước
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Phú |
Ngày 26/04/2019 |
91
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Pháp luật với sự phát triển bền vững của đất nước thuộc Giáo dục công dân 12
Nội dung tài liệu:
Họ & Tên:…………………………
TRA 1 TIẾT – HK1
Môn GDCD – gian 45p
: ……………
Đề 1
Phần Trắc nghiệm: 6 điểm ( Chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng bên dưới)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 1: Tìm phát biểu sai trong các câu sau:
a) Bất kỳ công dân nào khi vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm pháp lí theo quy định của pháp luật
b) Bất kỳ công dân nào khi vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm hình sự.
c) Bất ký ai vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ như nhau, hoàn cảnh như nhau đều xử lí như nhau.
d) Không phân biệt đối xử trong việc thực hiện trách nhiệm pháp lí.
Câu 2: Quyền và nghĩa vụ của công dân được Nhà nước quy định trong:
a) Hiến pháp và luật b) Hiến pháp và pháp lệnh c) Lệnh và luật d) Luật và pháp lệnh
Câu 3: Nam công dân từ đủ 18 đến hết 25 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự, thuộc hình thức thực hiện pháp luật nào?
a) Thi hành pháp luật b) Sử dụng pháp luật
c) Tuân thủ pháp luật d) Áp dụng pháp luật
Câu 4: Vi phạm hành chính là hành vi
a) Xâm phạm các nguyên tắc quản lí viên chức b) Xâm phạm các quy tắc quản lí nhà nước
c) Xâm phạm các quy tắc quản lí môi trường d) Xâm phạm các nguyên tắc quản lí dân sự
Câu 5: Căn cứ vào đâu để xác định tội phạm:
a) Tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội b) Thái độ và tinh thần của hành vi vi phạm
c) Trạng thái và thái độ của chủ thể d) Nhận thức và sức khỏe của đối tượng.
Câu 6: Đối tượng nào sau đây chỉ chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý?
a) Người từ đủ 14 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 16 tuổi b) Người từ 12 tuổi trở lên chưa đủ 16 tuổi
c) Người từ đủ 16 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 18 tuổi d) Người dưới 18 tuổi
Câu 7: Pháp luật là phương tiện để công dân:
a) Sống trong tự do, dân chủ
b) Thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình
c) Quyền con người được tôn trọng và bảo vệ
d) Công dân phát triển toàn diện
Câu 8: Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có…….., làm cho những………của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi…………của các cá nhân, tổ chức.
a) ý thức/quy phạm/hợp pháp b) ý thức/ quy định/ chuẩn mực
c) mục đích/ quy định/ chuẩn mực d) mục đích/ quy định/ hợp pháp
Câu 9: Hình thức áp dụng pháp luật là:
a) Do mọi cá nhân, cơ quan, tổ chức thực hiện
b Do cơ quan, công chức thực hiện
c.) Do cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền thực hiện
d) Do cơ quan, cá nhân có quyền thực hiện
Câu 10: Lỗi thể hiện gì của người biết hành vi của mình là sai, là trái pháp luật
a) Trạng thái b) Tinh thần c) Thái độ d) Cảm xúc
Câu 11: Văn bản nào sau đây không phải là văn bản quy phạm pháp luật:
a) Nghị quyết đại hội đoàn b) Nghị quyết quốc hội
c) Nghị quyết chính phủ d) Nghị quyết HĐND
Câu 12: Trong đời sống xã hội, vai trò của pháp luật được xem xét từ những góc độ nào?
a) Kinh tế và xã hội b) Nhà nước và công dân
c) Nhà nước và xã hội d) Công dân và xã hội
Câu 13 : Khái niệm pháp luật được hiểu là :
Qui tắc xử sự, chỉ bắt buộc với một số người
Qui tắc xử sự của cơ quan nhà nước
Qui tắc xử sự có tính bắt buộc chung
Qui tắc xư sự của một cộng đồng người
Câu 14 : Pháp luật nước Cộng hòa XHCN Việt Nam thể hiện ý chí của :
Cán bộ công chức nhà nước b) Giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Nhà nước d) Giai cấp công nhân
Câu 15 : Đặc trưng nào của pháp luật làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật ?
Tính qui phạm phổ biến b) Tính quyền lực , tính bắt buộc chung
Tính xác định chặt chẽ
TRA 1 TIẾT – HK1
Môn GDCD – gian 45p
: ……………
Đề 1
Phần Trắc nghiệm: 6 điểm ( Chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng bên dưới)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 1: Tìm phát biểu sai trong các câu sau:
a) Bất kỳ công dân nào khi vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm pháp lí theo quy định của pháp luật
b) Bất kỳ công dân nào khi vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm hình sự.
c) Bất ký ai vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ như nhau, hoàn cảnh như nhau đều xử lí như nhau.
d) Không phân biệt đối xử trong việc thực hiện trách nhiệm pháp lí.
Câu 2: Quyền và nghĩa vụ của công dân được Nhà nước quy định trong:
a) Hiến pháp và luật b) Hiến pháp và pháp lệnh c) Lệnh và luật d) Luật và pháp lệnh
Câu 3: Nam công dân từ đủ 18 đến hết 25 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự, thuộc hình thức thực hiện pháp luật nào?
a) Thi hành pháp luật b) Sử dụng pháp luật
c) Tuân thủ pháp luật d) Áp dụng pháp luật
Câu 4: Vi phạm hành chính là hành vi
a) Xâm phạm các nguyên tắc quản lí viên chức b) Xâm phạm các quy tắc quản lí nhà nước
c) Xâm phạm các quy tắc quản lí môi trường d) Xâm phạm các nguyên tắc quản lí dân sự
Câu 5: Căn cứ vào đâu để xác định tội phạm:
a) Tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội b) Thái độ và tinh thần của hành vi vi phạm
c) Trạng thái và thái độ của chủ thể d) Nhận thức và sức khỏe của đối tượng.
Câu 6: Đối tượng nào sau đây chỉ chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý?
a) Người từ đủ 14 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 16 tuổi b) Người từ 12 tuổi trở lên chưa đủ 16 tuổi
c) Người từ đủ 16 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 18 tuổi d) Người dưới 18 tuổi
Câu 7: Pháp luật là phương tiện để công dân:
a) Sống trong tự do, dân chủ
b) Thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình
c) Quyền con người được tôn trọng và bảo vệ
d) Công dân phát triển toàn diện
Câu 8: Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có…….., làm cho những………của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi…………của các cá nhân, tổ chức.
a) ý thức/quy phạm/hợp pháp b) ý thức/ quy định/ chuẩn mực
c) mục đích/ quy định/ chuẩn mực d) mục đích/ quy định/ hợp pháp
Câu 9: Hình thức áp dụng pháp luật là:
a) Do mọi cá nhân, cơ quan, tổ chức thực hiện
b Do cơ quan, công chức thực hiện
c.) Do cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền thực hiện
d) Do cơ quan, cá nhân có quyền thực hiện
Câu 10: Lỗi thể hiện gì của người biết hành vi của mình là sai, là trái pháp luật
a) Trạng thái b) Tinh thần c) Thái độ d) Cảm xúc
Câu 11: Văn bản nào sau đây không phải là văn bản quy phạm pháp luật:
a) Nghị quyết đại hội đoàn b) Nghị quyết quốc hội
c) Nghị quyết chính phủ d) Nghị quyết HĐND
Câu 12: Trong đời sống xã hội, vai trò của pháp luật được xem xét từ những góc độ nào?
a) Kinh tế và xã hội b) Nhà nước và công dân
c) Nhà nước và xã hội d) Công dân và xã hội
Câu 13 : Khái niệm pháp luật được hiểu là :
Qui tắc xử sự, chỉ bắt buộc với một số người
Qui tắc xử sự của cơ quan nhà nước
Qui tắc xử sự có tính bắt buộc chung
Qui tắc xư sự của một cộng đồng người
Câu 14 : Pháp luật nước Cộng hòa XHCN Việt Nam thể hiện ý chí của :
Cán bộ công chức nhà nước b) Giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Nhà nước d) Giai cấp công nhân
Câu 15 : Đặc trưng nào của pháp luật làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật ?
Tính qui phạm phổ biến b) Tính quyền lực , tính bắt buộc chung
Tính xác định chặt chẽ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Phú
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)