Bài 9. Định luật Ôm đối với toàn mạch
Chia sẻ bởi Dương Ngọc Kỳ |
Ngày 18/03/2024 |
11
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Định luật Ôm đối với toàn mạch thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
Câu 1:Nêu các công thức
+ Công của nguồn điện
+ Định luật Jun-lenxơ
Giải thích từng đại lượng
Câu 2: Nêu nội dung định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ có điện trở R và viết biểu thức ?
Xét mạch điện kín như hình vẽ:
Trong mạch điện kín, dòng điện I liên hệ với suất điện động, điện trở trong r, điện trở ngoài R như thế nào?
Tìm phương án thiết lập mối liên hệ đó?
- Phương pháp năng lượng. - Phương pháp thực nghiệm
Bài 13. ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH
Phương án:
Trong mạch điện kín
có sự chuyển hóa năng
lượng như thế nào?
Điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng
Năng lượng này do
bộ phận nào
Cung cấp?
Nguồn điện có tác dụng cung cấp điện năng cho mạch điện hoạt động
Nguồn điện
Mạch điện
làm nóng các
điện trở
A
Q
Cung cấp năng lượng
Bài 13. Định luật ôm đối với toàn mạch
1) Định luật ôm cho toàn mạch.
Gỉa sử dßng ®iÖn ch¹y trong m¹ch cã cêng ®é I, trong thêi gian t cã ®iÖn lîng q = I.t chuyÓn qua m¹ch. Nguån ®· thùc hiÖn c«ng
Biểu thức tính công của nguồn điện?
Biểu thức tính nhiệt lượng toả ra ở điện trở ngoài R và điện trở trong r trong thời gian t?
Như vậy năng lượng do nguồn cung cấp là A và năng lượng tiêu thụ trên toàn mạch là Q
Theo định luật bảo toàn năng lượng ta có mối quan hệ giữa A và Q như thế nào?
Em cã kÕt luËn g× vÒ mèi liªn hÖ gi÷a suÊt ®iÖn ®éng vµ ®é gi¶m ®iÖn thÕ trªn toµn m¹ch?
Em hãy rút ra biểu thức tính I ?
Em hãy phát biểu nội dung định luật Ôm
Nếu gọi U = IR là hiệu điện thế mạch ngoài
Nếu r ? 0, hoặc mạch hở (I = 0) ? U = ?
U = ? - Ir (13.6)
Em hãy tớnh U theo cỏc d?i lu?ng cũn l?i?
Em hãy cho biết trong những trường hợp nào thì U = ? ?
2) Hiện tượng đoản mạch.
Nếu R ? 0 hóy tớnh I?
Và lỳc ny I ph? thu?c vo nh?ng d?i lu?ng no?
Nguồn điện bị đoản mạch
* Lưy ý:
+ Khi pin bị đoản mạch (r khoảng vài ôm) dòng điện qua pin không l?n lắm nhưng sẽ rất nhanh hết điện.
+ Khi acquy chì bị đoản mạch (r rất nhỏ) thì cường độ dòng điện qua acquy rất lớn, làm hỏng acquy.
+ Khi mạch điện trong gia đình bị đoản mạch thì có thể gây hoả hoạn, cháy nổ... rất nguy hiểm.
* Để tránh hiện tượng đoản mạch xảy ra đối với mạng điện gia đình, người ta thường dùng cầu chì hoặc atômat mắc nối tiếp trước các tải tiêu thụ.
Em hãy nêu biện pháp làm giảm nguy hiểm khi xảy ra đoản mạch?
3) Trường hợp mạch ngoài có máy thu điện
Giả sử trong mạch kín nói trên có thêm máy thu điện mắc nối tiếp với điện trở R. Máy thu ?p, rp. Dòng điện I đi vào cực dương của máy thu điện
Nhiệt lîng tỏa ra trên ®iÖn trë R, r ?
Điện năng tiêu thụ trên máy tiêu thụ điện?
Theo ĐLBT năng lượng ta có
Năng lượng do nguồn cung cấp ?
A = Q + A`
4) Hiệu suất của nguồn điện
Hiệu suất của nguồn điện
Trả lời câu hỏi C2
Trả lời câu hỏi C3
Bài 13. Định luật ôm đối với toàn mạch
1) Định luật ôm cho toàn mạch.
2) Hiện tượng đoản mạch.
3) Trường hợp mạch ngoài có máy thu điện
4) Hiệu suất của nguồn điện
VD: Mét nguån ®iÖn cã suất điện động = 10V,®iÖn trë trong 0,1 (Ω) ®îc m¾c víi ®iÖn trë R=4,9 (Ω) thµnh m¹ch kÝn.Cêng ®é dßng ®iÖn trong m¹ch lµ
A.I = 2 (A);
B.I = 0,5 (A);
C.I = 0,2(A);
D.I = 5 (A).
Trân trọng cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh
Câu 1:Nêu các công thức
+ Công của nguồn điện
+ Định luật Jun-lenxơ
Giải thích từng đại lượng
Câu 2: Nêu nội dung định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ có điện trở R và viết biểu thức ?
Xét mạch điện kín như hình vẽ:
Trong mạch điện kín, dòng điện I liên hệ với suất điện động, điện trở trong r, điện trở ngoài R như thế nào?
Tìm phương án thiết lập mối liên hệ đó?
- Phương pháp năng lượng. - Phương pháp thực nghiệm
Bài 13. ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH
Phương án:
Trong mạch điện kín
có sự chuyển hóa năng
lượng như thế nào?
Điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng
Năng lượng này do
bộ phận nào
Cung cấp?
Nguồn điện có tác dụng cung cấp điện năng cho mạch điện hoạt động
Nguồn điện
Mạch điện
làm nóng các
điện trở
A
Q
Cung cấp năng lượng
Bài 13. Định luật ôm đối với toàn mạch
1) Định luật ôm cho toàn mạch.
Gỉa sử dßng ®iÖn ch¹y trong m¹ch cã cêng ®é I, trong thêi gian t cã ®iÖn lîng q = I.t chuyÓn qua m¹ch. Nguån ®· thùc hiÖn c«ng
Biểu thức tính công của nguồn điện?
Biểu thức tính nhiệt lượng toả ra ở điện trở ngoài R và điện trở trong r trong thời gian t?
Như vậy năng lượng do nguồn cung cấp là A và năng lượng tiêu thụ trên toàn mạch là Q
Theo định luật bảo toàn năng lượng ta có mối quan hệ giữa A và Q như thế nào?
Em cã kÕt luËn g× vÒ mèi liªn hÖ gi÷a suÊt ®iÖn ®éng vµ ®é gi¶m ®iÖn thÕ trªn toµn m¹ch?
Em hãy rút ra biểu thức tính I ?
Em hãy phát biểu nội dung định luật Ôm
Nếu gọi U = IR là hiệu điện thế mạch ngoài
Nếu r ? 0, hoặc mạch hở (I = 0) ? U = ?
U = ? - Ir (13.6)
Em hãy tớnh U theo cỏc d?i lu?ng cũn l?i?
Em hãy cho biết trong những trường hợp nào thì U = ? ?
2) Hiện tượng đoản mạch.
Nếu R ? 0 hóy tớnh I?
Và lỳc ny I ph? thu?c vo nh?ng d?i lu?ng no?
Nguồn điện bị đoản mạch
* Lưy ý:
+ Khi pin bị đoản mạch (r khoảng vài ôm) dòng điện qua pin không l?n lắm nhưng sẽ rất nhanh hết điện.
+ Khi acquy chì bị đoản mạch (r rất nhỏ) thì cường độ dòng điện qua acquy rất lớn, làm hỏng acquy.
+ Khi mạch điện trong gia đình bị đoản mạch thì có thể gây hoả hoạn, cháy nổ... rất nguy hiểm.
* Để tránh hiện tượng đoản mạch xảy ra đối với mạng điện gia đình, người ta thường dùng cầu chì hoặc atômat mắc nối tiếp trước các tải tiêu thụ.
Em hãy nêu biện pháp làm giảm nguy hiểm khi xảy ra đoản mạch?
3) Trường hợp mạch ngoài có máy thu điện
Giả sử trong mạch kín nói trên có thêm máy thu điện mắc nối tiếp với điện trở R. Máy thu ?p, rp. Dòng điện I đi vào cực dương của máy thu điện
Nhiệt lîng tỏa ra trên ®iÖn trë R, r ?
Điện năng tiêu thụ trên máy tiêu thụ điện?
Theo ĐLBT năng lượng ta có
Năng lượng do nguồn cung cấp ?
A = Q + A`
4) Hiệu suất của nguồn điện
Hiệu suất của nguồn điện
Trả lời câu hỏi C2
Trả lời câu hỏi C3
Bài 13. Định luật ôm đối với toàn mạch
1) Định luật ôm cho toàn mạch.
2) Hiện tượng đoản mạch.
3) Trường hợp mạch ngoài có máy thu điện
4) Hiệu suất của nguồn điện
VD: Mét nguån ®iÖn cã suất điện động = 10V,®iÖn trë trong 0,1 (Ω) ®îc m¾c víi ®iÖn trë R=4,9 (Ω) thµnh m¹ch kÝn.Cêng ®é dßng ®iÖn trong m¹ch lµ
A.I = 2 (A);
B.I = 0,5 (A);
C.I = 0,2(A);
D.I = 5 (A).
Trân trọng cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Ngọc Kỳ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)