Bài 9. Cấu trúc rẽ nhánh
Chia sẻ bởi Trần Lê Tài |
Ngày 10/05/2019 |
88
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Cấu trúc rẽ nhánh thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
INPUT : Các hệ số A, B
OUTPUT: Nghiệm của PT, hoặc xuất ra thông báo “PT vô nghiệm”
Bài toán :
Giải phương trình bậc nhất A*x + B=0
Giải phương trình bậc nhất dạng ax+b=0
Các bước giải:
Kiểm tra điều kiện a:
Nếu a ≠ 0 thì phương trình có nghiệm x=-b/a
Nếu a=0 thì kiểm tra tiếp điều kiện
Nếu b=0 thì phương trình vô số nghiệm
Nếu b ≠ 0 thì phương trình vô nghiệm
BÀI TOÁN CẦN GIẢI QUYẾT:
Ax + B = 0
ĐƯA VÀO MVT ?
Kết luận nghiệm ?
Vô nghiệm.
X= -b/a.
Vô số nghiệm.
Cấu trúc dùng để mô tả các mệnh đề có dạng như trên là Cấu trúc rẽ nhánh
A ≠0 ?
Phương trình VSN
Phương trình có nghiệm X= -B/A
Đúng
Sai
Nhập : A,B
Kết thúc
B = 0 ?
Phương trình VN
Đúng
Sai
I . Cấu Trúc rẽ nhánh.
II . Câu lệnh If …then…else.
III. Câu lệnh ghép
IV. Bài tập vận dụng.
Tình huống
Hôm nay tớ có thể đi xem đá banh được rồi
Xí!!! Trời đang trong xanh thế sao mà mưa được!!!
Hình như trời có đám mây đen!!!
Là lá la.. Đi xem đá banh nào!!!Là lá la
Nếu trời mưa thì mình sẽ ở nhà xem TV, nếu trời không mưa thì mình sẽ đi xem đá banh
Cấu trúc Nếu… Thì…, Nếu không… Thì
I . Cú pháp của lệnh điều kiện IF.
Cú pháp 1: Dạng thiếu
Cú pháp 2 : Dạng đủ
Chú ý : Trước lệnh ELSE không có dấu chấm phẩy ";"
IF ( Điều kiện ) THEN
Câu lệnh ;
IF ( Điều kiện ) THEN
(Câu lệnh 1) ELSE
(Câu lệnh 2);
Lược đồ minh họa
Dạng thiếu
Dạng đủ
I . Cú pháp của lệnh điều kiện IF.
Cú pháp 1:
Cú pháp 2 :
Chú ý : Lệnh END trước lệnh ELSE không có dấu chấm phẩy " ; "
IF ( Điều kiện ) THEN
BEGIN
(Câu lệnh 1) ;
(Câu lệnh 2) ;
.....................;
END ;
IF ( Điều kiện ) THEN
BEGIN
(Câu lệnh 1) ;
.....................;
END
ELSE
BEGIN
(Câu lệnh 2);
.....................;
END;
Sơ đồ tổng quát
Điều kiện biểu thức
Thực thi câu (khối) lệnh sau Then
Thực thi câu (khối) lệnh sau Else
Sai
Đúng
Nhập dữ liệu
Tiếp tục thực thi chương trình
II . Giải quyết bài toán
Viết chương trình nhập từ bàn phím 2 số a,b để giải phương trình bậc nhất dạng ax+b=0.
Giải
Program PTBI;
Var a,b: real;
BEGIN
Write( ` Nhập 2 số a,b : ` ) ;
Readln (a,b);
If (a=0) then
If (b=0) then
Writeln( ‘Phuong trinh co vo so nghiem ’ )
Else
Writeln(‘Phuong trinh vo nghiem!’)
Else
Writeln (‘Phuong trinh co nghiem x = ’ ,-b/a:0:2) ;
Readln ;
End.
Bài giải lập trình trong Pascal
Xuất File
VD: nhập 5,10
Nhap so a:
Nhap so b:
5
10
Phuong trinh co nghiem x = -2.00
III. Câu lệnh ghép
Ví dụ: Tìm nghiệm của phương trình bậc 2:
ax2 + bx + c = 0
Input: Các hệ số a, b, c
Output: Nghiệm của pt hoặc thông báo “Phương trình vô nghiệm”
B7: Kết thúc.
B1: Bắt đầu;
B2: Nhập a, b, c;
B3: Tính ? = b2 - 4ac;
B4: Nếu ? < 0 => PT vô nghiệm => B7;
B5: Nếu ? = 0=> PT có nghiệm kép:
x = -b/2a=> B7;
B6: Nếu ? > 0=> PT có hai nghiệm:
x1, x2 = (-b ? ??)/2a => B7;
Thuật toán giải pt bậc 2
a,b,c= 1 3 5
D = 3*3 - 4*5 = - 11
-11 < 0
PT vô nghiệm
KT
BD
S
PT có 2 nghiệm
x1, x2 = (-b ??? )/2a
Đ
S
D = b*b - 4*a*c
nhập vào a,b,c
? < 0
Bộ TEST 1:
Mô phỏng thuật toán giải phương trình bậc hai
a,b,c= 1 2 1
D = 2*2 - 4*1*1 = 0
PT vô nghiệm
PT có nghiệm x=-b/2a
KT
BD
S
PT có 2 nghiệm
x1, x2 = (-b ??? )/2a
Đ
S
D = b*b - 4*a*c
nhËp vµo a,b,c
< 0
Bộ TEST 2:
Đ
= 0
PT có nghiệm kép x=-1
Mô phỏng thuật toán giải phương trình bậc hai
Mô phỏng thuật toán giải phương trình bậc hai
a,b,c= 1 -5 6
D = 25 - 24 = 1
PT vô nghiệm
PT có nghiệm x=-b/2a
KT
BD
S
PT có 2 nghiệm
x1, x2 = (-b ??? )/2a
Đ
S
D = b*b - 4*a*c
nhËp vµo a,b,c
< 0
Bộ TEST 3:
Đ
= 0
PT có nghiệm x1 = 3
x2 = 2
Câu 1: Cấu trúc câu lệnh điều kiện tổng quát có dạng:
if then ;
if <điều kiện> then < câu lệnh>;
if <điều kiện> then < câu lệnh1>; else < câu lệnh 2>;
if <điều kiện> then < câu lệnh1> else < câu lệnh 2>;
Trắc nghiệm củng cố kiến thức
5
4
3
2
1
0
Câu 2: Đoạn code sau sai bao nhiêu lỗi:
VAR a,b: interger;
BEGIN
Write(‘Nhap a,b: ’); Readln(a,b);
If (a>b) Then
Write (‘Max: ’,a);
Eles Write (‘Max: ’,b);
END
III.Trắc nghiệm củng cố kiến thức
5
4
3
2
1
0
IV.Bài tập vận dụng
Câu 1 : Nhập 3 số a, b, c. Hãy tìm giá trị Max của chúng và gán giá trị Max cho biến Max .
Câu 2: Nhập 3 cạnh a,b,c kiểm tra xem chúng có thể tạo thành một tam giác không ?
OUTPUT: Nghiệm của PT, hoặc xuất ra thông báo “PT vô nghiệm”
Bài toán :
Giải phương trình bậc nhất A*x + B=0
Giải phương trình bậc nhất dạng ax+b=0
Các bước giải:
Kiểm tra điều kiện a:
Nếu a ≠ 0 thì phương trình có nghiệm x=-b/a
Nếu a=0 thì kiểm tra tiếp điều kiện
Nếu b=0 thì phương trình vô số nghiệm
Nếu b ≠ 0 thì phương trình vô nghiệm
BÀI TOÁN CẦN GIẢI QUYẾT:
Ax + B = 0
ĐƯA VÀO MVT ?
Kết luận nghiệm ?
Vô nghiệm.
X= -b/a.
Vô số nghiệm.
Cấu trúc dùng để mô tả các mệnh đề có dạng như trên là Cấu trúc rẽ nhánh
A ≠0 ?
Phương trình VSN
Phương trình có nghiệm X= -B/A
Đúng
Sai
Nhập : A,B
Kết thúc
B = 0 ?
Phương trình VN
Đúng
Sai
I . Cấu Trúc rẽ nhánh.
II . Câu lệnh If …then…else.
III. Câu lệnh ghép
IV. Bài tập vận dụng.
Tình huống
Hôm nay tớ có thể đi xem đá banh được rồi
Xí!!! Trời đang trong xanh thế sao mà mưa được!!!
Hình như trời có đám mây đen!!!
Là lá la.. Đi xem đá banh nào!!!Là lá la
Nếu trời mưa thì mình sẽ ở nhà xem TV, nếu trời không mưa thì mình sẽ đi xem đá banh
Cấu trúc Nếu… Thì…, Nếu không… Thì
I . Cú pháp của lệnh điều kiện IF.
Cú pháp 1: Dạng thiếu
Cú pháp 2 : Dạng đủ
Chú ý : Trước lệnh ELSE không có dấu chấm phẩy ";"
IF ( Điều kiện ) THEN
Câu lệnh ;
IF ( Điều kiện ) THEN
(Câu lệnh 1) ELSE
(Câu lệnh 2);
Lược đồ minh họa
Dạng thiếu
Dạng đủ
I . Cú pháp của lệnh điều kiện IF.
Cú pháp 1:
Cú pháp 2 :
Chú ý : Lệnh END trước lệnh ELSE không có dấu chấm phẩy " ; "
IF ( Điều kiện ) THEN
BEGIN
(Câu lệnh 1) ;
(Câu lệnh 2) ;
.....................;
END ;
IF ( Điều kiện ) THEN
BEGIN
(Câu lệnh 1) ;
.....................;
END
ELSE
BEGIN
(Câu lệnh 2);
.....................;
END;
Sơ đồ tổng quát
Điều kiện biểu thức
Thực thi câu (khối) lệnh sau Then
Thực thi câu (khối) lệnh sau Else
Sai
Đúng
Nhập dữ liệu
Tiếp tục thực thi chương trình
II . Giải quyết bài toán
Viết chương trình nhập từ bàn phím 2 số a,b để giải phương trình bậc nhất dạng ax+b=0.
Giải
Program PTBI;
Var a,b: real;
BEGIN
Write( ` Nhập 2 số a,b : ` ) ;
Readln (a,b);
If (a=0) then
If (b=0) then
Writeln( ‘Phuong trinh co vo so nghiem ’ )
Else
Writeln(‘Phuong trinh vo nghiem!’)
Else
Writeln (‘Phuong trinh co nghiem x = ’ ,-b/a:0:2) ;
Readln ;
End.
Bài giải lập trình trong Pascal
Xuất File
VD: nhập 5,10
Nhap so a:
Nhap so b:
5
10
Phuong trinh co nghiem x = -2.00
III. Câu lệnh ghép
Ví dụ: Tìm nghiệm của phương trình bậc 2:
ax2 + bx + c = 0
Input: Các hệ số a, b, c
Output: Nghiệm của pt hoặc thông báo “Phương trình vô nghiệm”
B7: Kết thúc.
B1: Bắt đầu;
B2: Nhập a, b, c;
B3: Tính ? = b2 - 4ac;
B4: Nếu ? < 0 => PT vô nghiệm => B7;
B5: Nếu ? = 0=> PT có nghiệm kép:
x = -b/2a=> B7;
B6: Nếu ? > 0=> PT có hai nghiệm:
x1, x2 = (-b ? ??)/2a => B7;
Thuật toán giải pt bậc 2
a,b,c= 1 3 5
D = 3*3 - 4*5 = - 11
-11 < 0
PT vô nghiệm
KT
BD
S
PT có 2 nghiệm
x1, x2 = (-b ??? )/2a
Đ
S
D = b*b - 4*a*c
nhập vào a,b,c
? < 0
Bộ TEST 1:
Mô phỏng thuật toán giải phương trình bậc hai
a,b,c= 1 2 1
D = 2*2 - 4*1*1 = 0
PT vô nghiệm
PT có nghiệm x=-b/2a
KT
BD
S
PT có 2 nghiệm
x1, x2 = (-b ??? )/2a
Đ
S
D = b*b - 4*a*c
nhËp vµo a,b,c
< 0
Bộ TEST 2:
Đ
= 0
PT có nghiệm kép x=-1
Mô phỏng thuật toán giải phương trình bậc hai
Mô phỏng thuật toán giải phương trình bậc hai
a,b,c= 1 -5 6
D = 25 - 24 = 1
PT vô nghiệm
PT có nghiệm x=-b/2a
KT
BD
S
PT có 2 nghiệm
x1, x2 = (-b ??? )/2a
Đ
S
D = b*b - 4*a*c
nhËp vµo a,b,c
< 0
Bộ TEST 3:
Đ
= 0
PT có nghiệm x1 = 3
x2 = 2
Câu 1: Cấu trúc câu lệnh điều kiện tổng quát có dạng:
if
if <điều kiện> then < câu lệnh>;
if <điều kiện> then < câu lệnh1>; else < câu lệnh 2>;
if <điều kiện> then < câu lệnh1> else < câu lệnh 2>;
Trắc nghiệm củng cố kiến thức
5
4
3
2
1
0
Câu 2: Đoạn code sau sai bao nhiêu lỗi:
VAR a,b: interger;
BEGIN
Write(‘Nhap a,b: ’); Readln(a,b);
If (a>b) Then
Write (‘Max: ’,a);
Eles Write (‘Max: ’,b);
END
III.Trắc nghiệm củng cố kiến thức
5
4
3
2
1
0
IV.Bài tập vận dụng
Câu 1 : Nhập 3 số a, b, c. Hãy tìm giá trị Max của chúng và gán giá trị Max cho biến Max .
Câu 2: Nhập 3 cạnh a,b,c kiểm tra xem chúng có thể tạo thành một tam giác không ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Lê Tài
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)