Bài 9. Cấu trúc rẽ nhánh
Chia sẻ bởi Trân Anh |
Ngày 10/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Cấu trúc rẽ nhánh thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
HỘI GIẢNG GIÁO VIÊN GIỎI
TRƯỜNG THPT KIM SƠN A
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
LỚP 11B3
CHƯƠNG 3:
CẤU TRÚC RẼ NHÁNH VÀ LẶP
BÀI 9:
CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
Nội dung:
Rẽ nhánh
2. Câu lệnh if-then
3. Câu lệnh ghép
4. Một số ví dụ
Dạng thiếu:
Nếu … thì…
Dạng đủ:
Nếu … thì… nếu không thì…
Nếu trời mưa thì Minh sẽ ở nhà xem ti vi.
Nếu trời mưa thì Minh sẽ ở nhà xem ti vi, nếu trời không mưa (điều kiện ngược lại)thì Minh sẽ đi đá bóng với Hùng
Rẽ nhánh
If it rains, I will stay at home and watch TV
Ví dụ: Giải phương trình bậc hai: ax2 + bx +c =0
Giải thuật:
Bước 1: tính delta D = b2 – 4ac
Bước 2: kiểm tra D
+Nếu D<0:
Thì thông báo phương trình vô nghiệm.
+ Nếu D>0:
thì Tính và đưa ra nghiệm của phương trình.
Rẽ nhánh
Dạng thiếu:
If <điều kiện> then;
Để mô tả cấu trúc rẽ nhánh, Pascal dùng câu lệnh if-then
2 dạng:
Trong đó:
Điều kiện là một biểu thức logic (trả về kết quả đúng hoặc sai)
Câu lệnh, câu lệnh 1, câu lệnh 2 là một câu lệnh của Pascal
2. Câu lệnh if-then
Dạng thiếu:
If <điều kiện> then;
<ĐK>
Đ
S
Khi điều kiện không thỏa, câu lệnh có được thực hiện hay không?
Câu lệnh sẽ không được thực hiện, chương trình sẽ thoát
2. Câu lệnh if-then
Bài toán: Giải phương trình bậc hai: ax2 + bx +c =0
Bước 1: tính delta D = b2 – 4ac
Bước 2: kiểm tra D
+Nếu D<0:
Thì thông báo phương trình vô nghiệm.
+ Nếu D>0:
thông báo phương trình có 2 nghiệm
D:= b*b-4a*c;
IF D<0 then writeln(‘ phuong trinh vo nghiem’);
IF D>=0 then writeln( ‘Phương trình có 2 nghiệm’);
2. Câu lệnh if-then
Dạng thiếu: If <điều kiện> then;
Dạng đủ:
If <điều kiện> then else ;
2 câu lệnh có xảy ra đồng thời hay không?
Bài toán: Giải phương trình bậc hai: ax2 + bx +c =0
Bước 1: tính delta D = b2 – 4ac
Bước 2: kiểm tra D
+Nếu D<0:
Thì thông báo phương trình vô nghiệm.
+ Nếu D>0:
thông báo phương trình có 2 nghiệm
Trước else không có dấu “ ; “
Dạng đủ:
If <điều kiện> then else ;
Bài toán: Giải phương trình bậc hai:
ax2 + bx +c =0
Bước 1: tính delta
Bước 2: kiểm tra D
+Nếu D<0:
Thì thông báo phương trình vô nghiệm.
+ Nếu D>0:
Thông báo phương trình có 2 nghiệm
Tính nghiệm
x1 := (-b - sqrt(D) ) / (2*a);
x2 := (-b + sqrt(D) ) / (2*a);
begin
;
;
;
…
end;
Xét ví dụ giải phương trình bậc hai:
If D<0 then writeln(‘phuong trinh vo nghiem’)
Else
begin
writeln( ‘Phương trình có 2 nghiệm’);
x1 := (-b - sqrt(D) ) / (2*a);
x2 := (-b + sqrt(D) ) / (2*a);
end;
3. Câu lệnh ghép
Ví dụ : tìm nghiệm thực của phương trình bậc hai
ax2 + bx + c = 0 với a khác 0
Input:
Output:
Thuật toán:
Bước 1: tính delta D
Bước 2: kiểm tra D
Bước 3: nếu D<0 thì đưa ra màn hình thông báo “phuong trinh vo nghiem”
Bước 4: nếu D>0 thì tính và đưa ra màn hình nghiêm thực của phương trình
nhập hệ số a,b,c.
Tính và đưa ra màn hình các nghiệm thực hoặc thông báo “phuong trinh vo nghiem”
4. Một số ví dụ
Program ptbac2;
Uses crt;
Var a, b, c, d, x1, x2: real;
Begin
Write(‘nhap he so a, b, c ‘);
Readln (a, b, c);
D := b*b - 4*a*c;
If (D<0) then writeln(‘phuong trinh vo nghiem’);
else
begin
writeln( ‘Phương trình có 2 nghiệm’);
x1 := (-b + sqrt (D) ) / (2*a);
x2 := (-b – sqrt (D) ) / (2*a);
writeln(‘x1= ’ , x1:7:3, ’ x2= ’ , x2:7:3);
end;
readln
End.
Khi nào ta sử dụng câu lệnh ghép?
?
Khi ta sử dụng nhiều hơn một câu lênh
Giống nhau: là câu lệnh cấu trúc rẽ nhánh, khi gặp điều kiện sẽ thực hiện thao tác thích hợp.
Khác nhau:
+ Dạng thiếu: điều kiện sai sẽ bỏ qua câu lệnh.
+ Dạng đủ: điều kiện sai sẽ thực hiện câu lệnh 2.
Tìm giống và khác nhau giữa 2 dạng
* Bài tập củng cố:
Áp dụng: hãy nhập vào 2 số nguyên a,b đưa ra giá trị lớn nhất là a nếu a>b hoặc là b nếu b>a
Program baitap1;
Uses crt;
Var a,b: integer;
Begin
Write(‘nhap 2 so nguyen a,b ‘); readln(a,b);
Ifa>b then
Writeln(a, ‘la so lon nhat’);
Else
Writeln(b, ‘la so lon nhat’);
Readln
End.
Program baitap1;
Uses crt;
Var a,b: integer;
Begin
Write(‘nhap 2 so nguyen a,b ‘); readln(a,b);
Ifa>b then
Begin Writeln(a ); Writeln(‘la so lon nhat’); end;
Else
Begin Writeln(B ); Writeln(‘la so lon nhat’); end;
Readln
End.
Học bài, Xem bài mới, làm bài tập SGK bài 1,2,4 trang 50-51
Thank You!
TRƯỜNG THPT KIM SƠN A
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
LỚP 11B3
CHƯƠNG 3:
CẤU TRÚC RẼ NHÁNH VÀ LẶP
BÀI 9:
CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
Nội dung:
Rẽ nhánh
2. Câu lệnh if-then
3. Câu lệnh ghép
4. Một số ví dụ
Dạng thiếu:
Nếu … thì…
Dạng đủ:
Nếu … thì… nếu không thì…
Nếu trời mưa thì Minh sẽ ở nhà xem ti vi.
Nếu trời mưa thì Minh sẽ ở nhà xem ti vi, nếu trời không mưa (điều kiện ngược lại)thì Minh sẽ đi đá bóng với Hùng
Rẽ nhánh
If it rains, I will stay at home and watch TV
Ví dụ: Giải phương trình bậc hai: ax2 + bx +c =0
Giải thuật:
Bước 1: tính delta D = b2 – 4ac
Bước 2: kiểm tra D
+Nếu D<0:
Thì thông báo phương trình vô nghiệm.
+ Nếu D>0:
thì Tính và đưa ra nghiệm của phương trình.
Rẽ nhánh
Dạng thiếu:
If <điều kiện> then
Để mô tả cấu trúc rẽ nhánh, Pascal dùng câu lệnh if-then
2 dạng:
Trong đó:
Điều kiện là một biểu thức logic (trả về kết quả đúng hoặc sai)
Câu lệnh, câu lệnh 1, câu lệnh 2 là một câu lệnh của Pascal
2. Câu lệnh if-then
Dạng thiếu:
If <điều kiện> then
<ĐK>
Đ
S
Khi điều kiện không thỏa, câu lệnh có được thực hiện hay không?
Câu lệnh sẽ không được thực hiện, chương trình sẽ thoát
2. Câu lệnh if-then
Bài toán: Giải phương trình bậc hai: ax2 + bx +c =0
Bước 1: tính delta D = b2 – 4ac
Bước 2: kiểm tra D
+Nếu D<0:
Thì thông báo phương trình vô nghiệm.
+ Nếu D>0:
thông báo phương trình có 2 nghiệm
D:= b*b-4a*c;
IF D<0 then writeln(‘ phuong trinh vo nghiem’);
IF D>=0 then writeln( ‘Phương trình có 2 nghiệm’);
2. Câu lệnh if-then
Dạng thiếu: If <điều kiện> then
Dạng đủ:
If <điều kiện> then
2 câu lệnh có xảy ra đồng thời hay không?
Bài toán: Giải phương trình bậc hai: ax2 + bx +c =0
Bước 1: tính delta D = b2 – 4ac
Bước 2: kiểm tra D
+Nếu D<0:
Thì thông báo phương trình vô nghiệm.
+ Nếu D>0:
thông báo phương trình có 2 nghiệm
Trước else không có dấu “ ; “
Dạng đủ:
If <điều kiện> then
Bài toán: Giải phương trình bậc hai:
ax2 + bx +c =0
Bước 1: tính delta
Bước 2: kiểm tra D
+Nếu D<0:
Thì thông báo phương trình vô nghiệm.
+ Nếu D>0:
Thông báo phương trình có 2 nghiệm
Tính nghiệm
x1 := (-b - sqrt(D) ) / (2*a);
x2 := (-b + sqrt(D) ) / (2*a);
begin
…
end;
Xét ví dụ giải phương trình bậc hai:
If D<0 then writeln(‘phuong trinh vo nghiem’)
Else
begin
writeln( ‘Phương trình có 2 nghiệm’);
x1 := (-b - sqrt(D) ) / (2*a);
x2 := (-b + sqrt(D) ) / (2*a);
end;
3. Câu lệnh ghép
Ví dụ : tìm nghiệm thực của phương trình bậc hai
ax2 + bx + c = 0 với a khác 0
Input:
Output:
Thuật toán:
Bước 1: tính delta D
Bước 2: kiểm tra D
Bước 3: nếu D<0 thì đưa ra màn hình thông báo “phuong trinh vo nghiem”
Bước 4: nếu D>0 thì tính và đưa ra màn hình nghiêm thực của phương trình
nhập hệ số a,b,c.
Tính và đưa ra màn hình các nghiệm thực hoặc thông báo “phuong trinh vo nghiem”
4. Một số ví dụ
Program ptbac2;
Uses crt;
Var a, b, c, d, x1, x2: real;
Begin
Write(‘nhap he so a, b, c ‘);
Readln (a, b, c);
D := b*b - 4*a*c;
If (D<0) then writeln(‘phuong trinh vo nghiem’);
else
begin
writeln( ‘Phương trình có 2 nghiệm’);
x1 := (-b + sqrt (D) ) / (2*a);
x2 := (-b – sqrt (D) ) / (2*a);
writeln(‘x1= ’ , x1:7:3, ’ x2= ’ , x2:7:3);
end;
readln
End.
Khi nào ta sử dụng câu lệnh ghép?
?
Khi ta sử dụng nhiều hơn một câu lênh
Giống nhau: là câu lệnh cấu trúc rẽ nhánh, khi gặp điều kiện sẽ thực hiện thao tác thích hợp.
Khác nhau:
+ Dạng thiếu: điều kiện sai sẽ bỏ qua câu lệnh.
+ Dạng đủ: điều kiện sai sẽ thực hiện câu lệnh 2.
Tìm giống và khác nhau giữa 2 dạng
* Bài tập củng cố:
Áp dụng: hãy nhập vào 2 số nguyên a,b đưa ra giá trị lớn nhất là a nếu a>b hoặc là b nếu b>a
Program baitap1;
Uses crt;
Var a,b: integer;
Begin
Write(‘nhap 2 so nguyen a,b ‘); readln(a,b);
Ifa>b then
Writeln(a, ‘la so lon nhat’);
Else
Writeln(b, ‘la so lon nhat’);
Readln
End.
Program baitap1;
Uses crt;
Var a,b: integer;
Begin
Write(‘nhap 2 so nguyen a,b ‘); readln(a,b);
Ifa>b then
Begin Writeln(a ); Writeln(‘la so lon nhat’); end;
Else
Begin Writeln(B ); Writeln(‘la so lon nhat’); end;
Readln
End.
Học bài, Xem bài mới, làm bài tập SGK bài 1,2,4 trang 50-51
Thank You!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trân Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)