Bài 9. Các loại rễ, các miền của rễ
Chia sẻ bởi Ngô Thị Minh Hiền |
Ngày 23/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Các loại rễ, các miền của rễ thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
Bài 9:
CÁC LOẠI RỄ ,CÁC MIỀN CỦA RỄ
Chương 2: RỄ
Rễ
Thân
Lá
Hoa
Quả
Hạt
Cơ quan sinh dưỡng
Cơ quan sinh sản
SƠ ĐỒ CÂY CÓ HOA
Rễ: là cơ quan sinh dưỡng của cây.
Vai trò của rễ:
+ giúp hút nước và muối khoáng hòa tan
+ giữ cho cây mọc được trên đất;
1/- Rễ thuộc loại cơ quan nào?
2/- Rễ có những vai trò gì đối với cây?
Bài 9: CÁC LOẠI RỄ - CÁC MIỀN CỦA RỄ
Nước, muối khoáng
I/-. Các loại rễ
Bài 9: CÁC LOẠI RỄ - CÁC MIỀN CỦA RỄ
Rễ cọc
Rễ chùm
Rễ cái
Rễ con
Gốc thân
I/-. Các loại rễ
Bài 9: CÁC LOẠI RỄ - CÁC MIỀN CỦA RỄ
* Rễ cọc
* Rễ chùm
Gồm một rễ cái và các rễ con.
Rễ cái
Rễ con
Gồm nhiều rễ con, mọc từ gốc thân.
Gốc thân
Ví dụ:
Rễ cọc
Rễ chùm
Bài 9: CÁC LOẠI RỄ - CÁC MIỀN CỦA RỄ
Cây su hào
Cây tỏi tây
Cây bưởi
Cây cải
Cây mạ (lúa)
Cây hồng xiêm
Cây cỏ mần trầu
I/-. Các loại rễ
Bài 9: CÁC LOẠI RỄ - CÁC MIỀN CỦA RỄ
I/-. Các loại rễ
II/-. Các miền của rễ
H 9.2: CÁC MIỀN CỦA RỄ
Các em hãy quan sát hình, đọc thông tin, trao đổi nhóm nhỏ cho biết:
1/- Rễ có mấy miền? Tên gọi từng miền?
2/- Nêu đặc điểm? Chức năng của từng miền?
Miền trưởng thành
Miền hút
Miền sinh trưởng
Miền chóp rễ
Lông hút
Bài 9: CÁC LOẠI RỄ - CÁC MIỀN CỦA RỄ
I/-. Các loại rễ
II/-. Các miền của rễ
H 9.2: CÁC MIỀN CỦA RỄ
Miền trưởng thành
Miền hút
Miền sinh trưởng
Miền chóp rễ
Hút nước và muối khoáng hòa tan
Làm rễ dài ra
Che chở cho đầu rễ
Dẫn truyền
(Học , trang 30 SGK)
Câu 1: Các loại rễ chính ở cây
A. Rễ cọc và rễ móc
B. Rễ chùm và rễ thở
C. Rễ cọc và rễ chùm
D. Rễ cọc và rễ củ
Câu 2: Trong các miền rễ sau, miền nào làm cho rễ dài ra
A. Miền trưởng thành C. Miền hút
B. Miền chóp rễ D. Miền sinh trưởng
Câu 3: Nhóm có toàn các cây có rễ chùm là
A. Cây: lúa, hành, ngô, dừa C. Cây: mía, cà chua, lạc, nhãn
B. Cây: tre, lúa, dừa, cam D. Cây: chanh, tỏi tây, lúa, ngô
Câu 4: Nhóm có toàn các cây có rễ cọc là
A. Cây: xoài, dừa, đậu, hoa cúc C. Cây: mít, táo, lạc, nhãn
B. Cây: bưởi, cải, hành, dừa D. Cây: tre, dừa, lúa, ngô
Chọn câu trả lời đúng nhất:
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ
Học bài, trả lời viết câu hỏi SGK/trang 31.
Đọc “Em có biết?”.
Quan sát rễ cây tự nhiên.
Ôn cấu tạo tế bào thực vật. Đọc bài 10.
CÁC LOẠI RỄ ,CÁC MIỀN CỦA RỄ
Chương 2: RỄ
Rễ
Thân
Lá
Hoa
Quả
Hạt
Cơ quan sinh dưỡng
Cơ quan sinh sản
SƠ ĐỒ CÂY CÓ HOA
Rễ: là cơ quan sinh dưỡng của cây.
Vai trò của rễ:
+ giúp hút nước và muối khoáng hòa tan
+ giữ cho cây mọc được trên đất;
1/- Rễ thuộc loại cơ quan nào?
2/- Rễ có những vai trò gì đối với cây?
Bài 9: CÁC LOẠI RỄ - CÁC MIỀN CỦA RỄ
Nước, muối khoáng
I/-. Các loại rễ
Bài 9: CÁC LOẠI RỄ - CÁC MIỀN CỦA RỄ
Rễ cọc
Rễ chùm
Rễ cái
Rễ con
Gốc thân
I/-. Các loại rễ
Bài 9: CÁC LOẠI RỄ - CÁC MIỀN CỦA RỄ
* Rễ cọc
* Rễ chùm
Gồm một rễ cái và các rễ con.
Rễ cái
Rễ con
Gồm nhiều rễ con, mọc từ gốc thân.
Gốc thân
Ví dụ:
Rễ cọc
Rễ chùm
Bài 9: CÁC LOẠI RỄ - CÁC MIỀN CỦA RỄ
Cây su hào
Cây tỏi tây
Cây bưởi
Cây cải
Cây mạ (lúa)
Cây hồng xiêm
Cây cỏ mần trầu
I/-. Các loại rễ
Bài 9: CÁC LOẠI RỄ - CÁC MIỀN CỦA RỄ
I/-. Các loại rễ
II/-. Các miền của rễ
H 9.2: CÁC MIỀN CỦA RỄ
Các em hãy quan sát hình, đọc thông tin, trao đổi nhóm nhỏ cho biết:
1/- Rễ có mấy miền? Tên gọi từng miền?
2/- Nêu đặc điểm? Chức năng của từng miền?
Miền trưởng thành
Miền hút
Miền sinh trưởng
Miền chóp rễ
Lông hút
Bài 9: CÁC LOẠI RỄ - CÁC MIỀN CỦA RỄ
I/-. Các loại rễ
II/-. Các miền của rễ
H 9.2: CÁC MIỀN CỦA RỄ
Miền trưởng thành
Miền hút
Miền sinh trưởng
Miền chóp rễ
Hút nước và muối khoáng hòa tan
Làm rễ dài ra
Che chở cho đầu rễ
Dẫn truyền
(Học , trang 30 SGK)
Câu 1: Các loại rễ chính ở cây
A. Rễ cọc và rễ móc
B. Rễ chùm và rễ thở
C. Rễ cọc và rễ chùm
D. Rễ cọc và rễ củ
Câu 2: Trong các miền rễ sau, miền nào làm cho rễ dài ra
A. Miền trưởng thành C. Miền hút
B. Miền chóp rễ D. Miền sinh trưởng
Câu 3: Nhóm có toàn các cây có rễ chùm là
A. Cây: lúa, hành, ngô, dừa C. Cây: mía, cà chua, lạc, nhãn
B. Cây: tre, lúa, dừa, cam D. Cây: chanh, tỏi tây, lúa, ngô
Câu 4: Nhóm có toàn các cây có rễ cọc là
A. Cây: xoài, dừa, đậu, hoa cúc C. Cây: mít, táo, lạc, nhãn
B. Cây: bưởi, cải, hành, dừa D. Cây: tre, dừa, lúa, ngô
Chọn câu trả lời đúng nhất:
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ
Học bài, trả lời viết câu hỏi SGK/trang 31.
Đọc “Em có biết?”.
Quan sát rễ cây tự nhiên.
Ôn cấu tạo tế bào thực vật. Đọc bài 10.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Minh Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)