Bài 9. Các loại rễ, các miền của rễ
Chia sẻ bởi Võ Hồng Phương |
Ngày 23/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Các loại rễ, các miền của rễ thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
MN SINH H?C 6
Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Quan sát hình và trình bày quá trình phân bào diễn như thế nào ?
Câu 2: Tế bào ở những bộ phận nào có khả năng phân chia ? Nêu ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia tế bào đối với thực vật ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Rễ
Thân
Lá
Hoa
Quả
Hạt
Cơ quan sinh dưỡng
Cơ quan sinh sản
SƠ ĐỒ CÂY CÓ HOA
Rễ thuộc cơ quan sinh dưỡng của cây.
Vai trò của rễ:
+ Hút nước và muối khoáng hòa tan
+ Giữ cho cây mọc được trên đất;
Rễ có những vai trò gì đối với cây?
Nước
Muối khoáng
Rễ thuộc cơ quan
nào của cây?
Tiết 8 - Bài 9
Chương 2: RỄ
CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ
I. Các loại rễ
* Quan sát và thảo luận nhóm thực hiện các yêu cầu sau: (3 phút)
- Hãy đặt các cây lại với nhau trong từng nhóm.
- Kiểm tra cẩn thận các rễ cây so sánh và phân loại chúng thành 2 nhóm (nhóm 1 và nhóm 2), ghi tên cây mỗi nhóm vào bảng.
Hình ảnh một số mẫu vật
RAU DỀN
HÀNH TA
CÂY LÚA
RAU NGÒ
Kết quả phân nhóm rễ
Cây rau dền, rau ngò,...
Cây lúa, hành ta,...
- Có 1 rễ to
- Nhiều rễ bé mọc ra từ rễ to
Rễ to dài
Các rễ bé ngắn
- Có nhiều rễ nhỏ
- Các rễ có chiều dài gần bằng nhau
* Tiếp tục quan sát và thực hiện :
- Đặt chung các cây lại với nhau, đối chiếu hình H.9.1, xếp loại rễ cây vào một trong hai nhóm A hoặc B
- Lấy một cây của nhóm A và một cây nhóm B. Quan sát, nhận xét, rút ra đặc điểm chung từng loại rễ
* Điền vào chỗ trống các câu sau bằng cách chọn từ thích hợp trong các từ: Rễ cọc, rễ chùm.
Có hai loại rễ chính:
(1)...……….. và (2) ……………
- (3) ………….. có rễ cái to khỏe, đâm sâu xuống đất và nhiều rễ con mọc xiên. Từ các rễ con lại mọc ra nhiều rễ bé hơn nữa.
- (4) .…………..gồm nhiều rễ con, dài gần bằng nhau, thường mọc tỏa ra từ gốc thân thành một chùm.
rễ chùm
Rễ chùm
Rễ cọc
Rễ cọc
I. Các loại rễ
Tiết 9- Bài 9: CÁC LOẠI RỄ - CÁC MIỀN CỦA RỄ
Rễ cọc
Rễ chùm
Rễ cái
Rễ con
Gốc thân
Rễ cọc: Gồm một rễ cái và các rễ con.
Rễ chùm: Gồm những rễ con mọc từ gốc thân.
Hãy quan sát H.9.2, xác định cây có rễ cọc, cây có rễ chùm
Cây có rễ cọc:
Cây có rễ chùm
2
3
5
1
4
(2)cây bưởi,
(3)cây cải,
(5)cây hồng xiêm
(1)cây tỏi tây,
(4)cây lúa
II/ Các miền của rễ
H 9.3: CÁC MIỀN CỦA RỄ
Miền trưởng thành
Miền hút
Miền sinh trưởng
Miền chóp rễ
Quan sát hình 9.3 cho biết
tên các miền của Rễ cây ?
Miền trưởng thành
Miền hút
Miền sinh trưởng
Miền chóp rễ
Nêu đặc điểm và
chức năng
của từng miền?
Lông hút
Có các mạch dẫn
Dẫn truyền
Hấp thụ nước, muối khoáng
Có TB mô phân sinh (TB phân chia)
Làm cho rễ dài ra
Có các TB có vách dày
Che chở cho đầu rễ
Có lông hút
CỦNG CỐ
Câu 1: Các loại rễ chính ở cây
A. Rễ cọc và rễ móc
B. Rễ chùm và rễ thở
C. Rễ cọc và rễ chùm
D. Rễ cọc và rễ củ
Câu 2: Trong các miền rễ sau, miền nào làm cho rễ dài ra
A. Miền trưởng thành C. Miền hút
B. Miền chóp rễ D. Miền sinh trưởng
Câu 3: Nhóm có toàn các cây có rễ chùm là
A. Cây: lúa, hành, ngô, dừa C. Cây: mía, cà chua, lạc, nhãn
B. Cây: tre, lúa, dừa, cam D. Cây: chanh, tỏi tây, lúa, ngô
Chọn câu trả lời đúng nhất:
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ
Học bài, trả lời câu hỏi SGK/ trang 31.
Đọc “Em có biết?”.
Quan sát rễ cây trong tự nhiên.
Ôn Cấu tạo tế bào thực vật.
Xem trước: Bài 10.
Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Quan sát hình và trình bày quá trình phân bào diễn như thế nào ?
Câu 2: Tế bào ở những bộ phận nào có khả năng phân chia ? Nêu ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia tế bào đối với thực vật ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Rễ
Thân
Lá
Hoa
Quả
Hạt
Cơ quan sinh dưỡng
Cơ quan sinh sản
SƠ ĐỒ CÂY CÓ HOA
Rễ thuộc cơ quan sinh dưỡng của cây.
Vai trò của rễ:
+ Hút nước và muối khoáng hòa tan
+ Giữ cho cây mọc được trên đất;
Rễ có những vai trò gì đối với cây?
Nước
Muối khoáng
Rễ thuộc cơ quan
nào của cây?
Tiết 8 - Bài 9
Chương 2: RỄ
CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ
I. Các loại rễ
* Quan sát và thảo luận nhóm thực hiện các yêu cầu sau: (3 phút)
- Hãy đặt các cây lại với nhau trong từng nhóm.
- Kiểm tra cẩn thận các rễ cây so sánh và phân loại chúng thành 2 nhóm (nhóm 1 và nhóm 2), ghi tên cây mỗi nhóm vào bảng.
Hình ảnh một số mẫu vật
RAU DỀN
HÀNH TA
CÂY LÚA
RAU NGÒ
Kết quả phân nhóm rễ
Cây rau dền, rau ngò,...
Cây lúa, hành ta,...
- Có 1 rễ to
- Nhiều rễ bé mọc ra từ rễ to
Rễ to dài
Các rễ bé ngắn
- Có nhiều rễ nhỏ
- Các rễ có chiều dài gần bằng nhau
* Tiếp tục quan sát và thực hiện :
- Đặt chung các cây lại với nhau, đối chiếu hình H.9.1, xếp loại rễ cây vào một trong hai nhóm A hoặc B
- Lấy một cây của nhóm A và một cây nhóm B. Quan sát, nhận xét, rút ra đặc điểm chung từng loại rễ
* Điền vào chỗ trống các câu sau bằng cách chọn từ thích hợp trong các từ: Rễ cọc, rễ chùm.
Có hai loại rễ chính:
(1)...……….. và (2) ……………
- (3) ………….. có rễ cái to khỏe, đâm sâu xuống đất và nhiều rễ con mọc xiên. Từ các rễ con lại mọc ra nhiều rễ bé hơn nữa.
- (4) .…………..gồm nhiều rễ con, dài gần bằng nhau, thường mọc tỏa ra từ gốc thân thành một chùm.
rễ chùm
Rễ chùm
Rễ cọc
Rễ cọc
I. Các loại rễ
Tiết 9- Bài 9: CÁC LOẠI RỄ - CÁC MIỀN CỦA RỄ
Rễ cọc
Rễ chùm
Rễ cái
Rễ con
Gốc thân
Rễ cọc: Gồm một rễ cái và các rễ con.
Rễ chùm: Gồm những rễ con mọc từ gốc thân.
Hãy quan sát H.9.2, xác định cây có rễ cọc, cây có rễ chùm
Cây có rễ cọc:
Cây có rễ chùm
2
3
5
1
4
(2)cây bưởi,
(3)cây cải,
(5)cây hồng xiêm
(1)cây tỏi tây,
(4)cây lúa
II/ Các miền của rễ
H 9.3: CÁC MIỀN CỦA RỄ
Miền trưởng thành
Miền hút
Miền sinh trưởng
Miền chóp rễ
Quan sát hình 9.3 cho biết
tên các miền của Rễ cây ?
Miền trưởng thành
Miền hút
Miền sinh trưởng
Miền chóp rễ
Nêu đặc điểm và
chức năng
của từng miền?
Lông hút
Có các mạch dẫn
Dẫn truyền
Hấp thụ nước, muối khoáng
Có TB mô phân sinh (TB phân chia)
Làm cho rễ dài ra
Có các TB có vách dày
Che chở cho đầu rễ
Có lông hút
CỦNG CỐ
Câu 1: Các loại rễ chính ở cây
A. Rễ cọc và rễ móc
B. Rễ chùm và rễ thở
C. Rễ cọc và rễ chùm
D. Rễ cọc và rễ củ
Câu 2: Trong các miền rễ sau, miền nào làm cho rễ dài ra
A. Miền trưởng thành C. Miền hút
B. Miền chóp rễ D. Miền sinh trưởng
Câu 3: Nhóm có toàn các cây có rễ chùm là
A. Cây: lúa, hành, ngô, dừa C. Cây: mía, cà chua, lạc, nhãn
B. Cây: tre, lúa, dừa, cam D. Cây: chanh, tỏi tây, lúa, ngô
Chọn câu trả lời đúng nhất:
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ
Học bài, trả lời câu hỏi SGK/ trang 31.
Đọc “Em có biết?”.
Quan sát rễ cây trong tự nhiên.
Ôn Cấu tạo tế bào thực vật.
Xem trước: Bài 10.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Hồng Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)