Bài 9. Các loại rễ, các miền của rễ
Chia sẻ bởi Lê Văn Năm |
Ngày 23/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Các loại rễ, các miền của rễ thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
TIẾT 8
Bài 9: CÁC LOẠI RỄ , CÁC MIỀN CỦA RỄ
LV5-GV
KIỂM TRA BÀI CỦ
TIẾT 8
Rễ
Thân
Lá
Hoa
Quả
Hạt
Cơ quan sinh dưỡng
Cơ quan sinh sản
SƠ ĐỒ CÂY CÓ HOA
Rễ thuộc cơ quan sinh dưỡng của cây.
Vai trò của rễ:
+ Hút nước và muối khoáng hòa tan
+ Giữ cho cây mọc được trên đất;
Rễ có những vai trò gì đối với cây?
NHẮC LẠI KIẾN THỨC (Bài 4): Hãy nêu hiểu biết của em vè cây xanh có hoa
Nước
Muối khoáng
Rễ thuộc cơ quan
nào của cây?
KIỂM TRA BÀI CỦ
TIẾT 8
Nêu và trả lời câu hỏi 1 – Bài 8
Chương 2: RỄ
Tiết 8- Bài 9: CÁC LOẠI RỄ , CÁC MIỀN CỦA RỄ
Tiết 9 -CÁC LOẠI RỄ , CÁC MIỀN CỦA RỄ
I. Các loại rễ
* Quan sát mẩu vật và thảo luận nhóm thực hiện các yêu cầu sau:
Xếp phân loại mẫu vật
?Dựa vào hình dạng chung chia mẫu vật thành mấy nhóm:
- A gồm những cây: .....
- B gồm những cây: .....
- Nhản, đậu, bí...
Lúa, ngô, sả ...
Kết hợp dựa vào ảnh để phân loại rễ:
Hình ảnh một số mẫu vật
RAU DỀN
HÀNH TA
RAU NGÒ
Kết quả phân nhóm rễ
Nhản, đậu, bí, ngò, râu dền
Lúa, ngô, sả, cỏ mần trầu, hành ...
- Có 1 rễ to
- Nhiều rễ bé mọc ra từ rễ to,…
Rễ to dài
Các rễ bé ngắn hơn
- Tương đương nhau
- Các rễ có chiều dài gần bằng nhau
* Tiếp tục quan sát và thực hiện :
- Đặt chung các cây lại với nhau, đối chiếu hình H.9.1, xếp loại rễ cây vào một trong hai nhóm A hoặc B
- Lấy một cây của nhóm A và một cây nhóm B. Quan sát, nhận xét, rút ra đặc điểm chung từng loại rễ
Tiết 9- Bài 9: CÁC LOẠI RỄ - CÁC MIỀN CỦA RỄ
I. Các loại rễ
Hãy quan sát H.9.2, xác định cây có rễ cọc, cây có rễ chùm
+ Cây có rễ cọc:
+ Cây có rễ chùm:
2
3
5
1
4
(2)cây bưởi,
(3)cây cải,
(5)cây hồng xiêm
(1)cây tỏi tây,
(4)cây lúa
* Điền vào chỗ trống các câu sau bằng cách chọn từ thích hợp trong các từ: rễ cọc, rễ chùm.
- Có hai loại rễ chính:
(1)...……….. và (2) ……………
- (3) ………….. có rễ cái to khỏe, đâm sâu xuống đất và nhiều rễ con mọc xiên. Từ các rễ con lại mọc ra nhiều rễ bé hơn nữa.
- (4) .…………..gồm nhiều rễ con, dài gần bằng nhau, thường mọc tỏa ra từ gốc thân thành một chùm.
rễ cọc
rễ chùm
Rễ chùm
Rễ cọc
Tiết 9 -CÁC LOẠI RỄ , CÁC MIỀN CỦA RỄ
I. Các loại rễ
Rễ cọc : những bộ rễ có 1 rễ cái lớn nối tiếp thân đâm xuống đất,từ rễ cái mọc ra các rễ con ( rễ nhánh nhỏ hơn )
Rễ chùm: Các rễ có kích thước tương tự nhau, mọc ra từ các mắt cuối của thân
2- Các miền của rễ
Tiết 8- Bài 9: Các loại rễ , các miền của rễ
H 9.2: CÁC MIỀN CỦA RỄ
Miền trưởng thành
Miền hút
Miền sinh trưởng
Miền chóp rễ
Quan sát hình 9.3 và
mô hình cho biết
tên các miền của Rễ cây ?
1- Các loại rễ
2- Các miền của rễ
Miền trưởng thành
Miền hút
Miền sinh trưởng
Miền chóp rễ
Nêu đặc điểm và
chức năng
của từng miền?
Lông hút
Tiết 8- Bài 9: CÁC LOẠI RỄ - CÁC MIỀN CỦA RỄ
I. Các loại rễ
II/ Các miền của rễ:
Có các mạch dẫn
Dẫn truyền
Hấp thụ nước, muối khoáng
Có TB mô phân sinh (TB phân chia)
Làm cho rễ dài ra
Có các TB có vách dày
Che chở cho đầu rễ
Có lông hút
Tiết 9 -CÁC LOẠI RỄ , CÁC MIỀN CỦA RỄ
I. Các loại rễ
Rễ cọc : những bộ rễ có 1 rễ cái lớn nối tiếp thân đâm xuống đất,từ rễ cái mọc ra các rễ con ( rễ nhánh nhỏ hơn )
Rễ chùm: Các rễ có kích thước tương tự nhau, mọc ra từ các mắt cuối của thân
2- Các miền của rễ
Cấu tạo của rễ gồm 4 miền:
-Miền trưỡng thành: dẫn truyền
- Miền long hút: Hút chất dinh dưỡng
- Miền sinh trưởng: hứa mô phân sinh phân chia làm cho rễ dựài ra
- Miền chóp rễ che chở cho đầu rễ
Tiết 9 - Bài 9: Các loại rễ , các miền của rễ
I. Các loại rễ
II/ Các miền của rễ:
Câu 3: Nhóm có toàn các cây có rễ chùm là
A. Cây: lúa, hành, ngô, dừa
B. Cây: tre, lúa, dừa, cam
C. Cây: mía, cà chua, lạc, nhãn
D. Cây: chanh, tỏi tây, lúa, ngô
Câu 4: Nhóm có toàn các cây có rễ cọc là
A. Cây: xoài, dừa, đậu, hoa cúc
B. Cây: bưởi, cải, hành, dừa
C. Cây: mít, táo, lạc, nhãn
D. Cây: tre, dừa, lúa, ngô
Chọn câu trả lời đúng nhất:
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ
Học bài, trả lời câu hỏi SGK/ trang 31.
Đọc “Em có biết?”.
Quan sát rễ cây trong tự nhiên.
Ôn Cấu tạo tế bào thực vật.
Xem trước: Bài 10.
Bài 9: CÁC LOẠI RỄ , CÁC MIỀN CỦA RỄ
LV5-GV
KIỂM TRA BÀI CỦ
TIẾT 8
Rễ
Thân
Lá
Hoa
Quả
Hạt
Cơ quan sinh dưỡng
Cơ quan sinh sản
SƠ ĐỒ CÂY CÓ HOA
Rễ thuộc cơ quan sinh dưỡng của cây.
Vai trò của rễ:
+ Hút nước và muối khoáng hòa tan
+ Giữ cho cây mọc được trên đất;
Rễ có những vai trò gì đối với cây?
NHẮC LẠI KIẾN THỨC (Bài 4): Hãy nêu hiểu biết của em vè cây xanh có hoa
Nước
Muối khoáng
Rễ thuộc cơ quan
nào của cây?
KIỂM TRA BÀI CỦ
TIẾT 8
Nêu và trả lời câu hỏi 1 – Bài 8
Chương 2: RỄ
Tiết 8- Bài 9: CÁC LOẠI RỄ , CÁC MIỀN CỦA RỄ
Tiết 9 -CÁC LOẠI RỄ , CÁC MIỀN CỦA RỄ
I. Các loại rễ
* Quan sát mẩu vật và thảo luận nhóm thực hiện các yêu cầu sau:
Xếp phân loại mẫu vật
?Dựa vào hình dạng chung chia mẫu vật thành mấy nhóm:
- A gồm những cây: .....
- B gồm những cây: .....
- Nhản, đậu, bí...
Lúa, ngô, sả ...
Kết hợp dựa vào ảnh để phân loại rễ:
Hình ảnh một số mẫu vật
RAU DỀN
HÀNH TA
RAU NGÒ
Kết quả phân nhóm rễ
Nhản, đậu, bí, ngò, râu dền
Lúa, ngô, sả, cỏ mần trầu, hành ...
- Có 1 rễ to
- Nhiều rễ bé mọc ra từ rễ to,…
Rễ to dài
Các rễ bé ngắn hơn
- Tương đương nhau
- Các rễ có chiều dài gần bằng nhau
* Tiếp tục quan sát và thực hiện :
- Đặt chung các cây lại với nhau, đối chiếu hình H.9.1, xếp loại rễ cây vào một trong hai nhóm A hoặc B
- Lấy một cây của nhóm A và một cây nhóm B. Quan sát, nhận xét, rút ra đặc điểm chung từng loại rễ
Tiết 9- Bài 9: CÁC LOẠI RỄ - CÁC MIỀN CỦA RỄ
I. Các loại rễ
Hãy quan sát H.9.2, xác định cây có rễ cọc, cây có rễ chùm
+ Cây có rễ cọc:
+ Cây có rễ chùm:
2
3
5
1
4
(2)cây bưởi,
(3)cây cải,
(5)cây hồng xiêm
(1)cây tỏi tây,
(4)cây lúa
* Điền vào chỗ trống các câu sau bằng cách chọn từ thích hợp trong các từ: rễ cọc, rễ chùm.
- Có hai loại rễ chính:
(1)...……….. và (2) ……………
- (3) ………….. có rễ cái to khỏe, đâm sâu xuống đất và nhiều rễ con mọc xiên. Từ các rễ con lại mọc ra nhiều rễ bé hơn nữa.
- (4) .…………..gồm nhiều rễ con, dài gần bằng nhau, thường mọc tỏa ra từ gốc thân thành một chùm.
rễ cọc
rễ chùm
Rễ chùm
Rễ cọc
Tiết 9 -CÁC LOẠI RỄ , CÁC MIỀN CỦA RỄ
I. Các loại rễ
Rễ cọc : những bộ rễ có 1 rễ cái lớn nối tiếp thân đâm xuống đất,từ rễ cái mọc ra các rễ con ( rễ nhánh nhỏ hơn )
Rễ chùm: Các rễ có kích thước tương tự nhau, mọc ra từ các mắt cuối của thân
2- Các miền của rễ
Tiết 8- Bài 9: Các loại rễ , các miền của rễ
H 9.2: CÁC MIỀN CỦA RỄ
Miền trưởng thành
Miền hút
Miền sinh trưởng
Miền chóp rễ
Quan sát hình 9.3 và
mô hình cho biết
tên các miền của Rễ cây ?
1- Các loại rễ
2- Các miền của rễ
Miền trưởng thành
Miền hút
Miền sinh trưởng
Miền chóp rễ
Nêu đặc điểm và
chức năng
của từng miền?
Lông hút
Tiết 8- Bài 9: CÁC LOẠI RỄ - CÁC MIỀN CỦA RỄ
I. Các loại rễ
II/ Các miền của rễ:
Có các mạch dẫn
Dẫn truyền
Hấp thụ nước, muối khoáng
Có TB mô phân sinh (TB phân chia)
Làm cho rễ dài ra
Có các TB có vách dày
Che chở cho đầu rễ
Có lông hút
Tiết 9 -CÁC LOẠI RỄ , CÁC MIỀN CỦA RỄ
I. Các loại rễ
Rễ cọc : những bộ rễ có 1 rễ cái lớn nối tiếp thân đâm xuống đất,từ rễ cái mọc ra các rễ con ( rễ nhánh nhỏ hơn )
Rễ chùm: Các rễ có kích thước tương tự nhau, mọc ra từ các mắt cuối của thân
2- Các miền của rễ
Cấu tạo của rễ gồm 4 miền:
-Miền trưỡng thành: dẫn truyền
- Miền long hút: Hút chất dinh dưỡng
- Miền sinh trưởng: hứa mô phân sinh phân chia làm cho rễ dựài ra
- Miền chóp rễ che chở cho đầu rễ
Tiết 9 - Bài 9: Các loại rễ , các miền của rễ
I. Các loại rễ
II/ Các miền của rễ:
Câu 3: Nhóm có toàn các cây có rễ chùm là
A. Cây: lúa, hành, ngô, dừa
B. Cây: tre, lúa, dừa, cam
C. Cây: mía, cà chua, lạc, nhãn
D. Cây: chanh, tỏi tây, lúa, ngô
Câu 4: Nhóm có toàn các cây có rễ cọc là
A. Cây: xoài, dừa, đậu, hoa cúc
B. Cây: bưởi, cải, hành, dừa
C. Cây: mít, táo, lạc, nhãn
D. Cây: tre, dừa, lúa, ngô
Chọn câu trả lời đúng nhất:
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ
Học bài, trả lời câu hỏi SGK/ trang 31.
Đọc “Em có biết?”.
Quan sát rễ cây trong tự nhiên.
Ôn Cấu tạo tế bào thực vật.
Xem trước: Bài 10.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Năm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)