Bài 9. Các dân tộc, sự phân bố dân cư

Chia sẻ bởi Đặng Vũ Quang | Ngày 14/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Các dân tộc, sự phân bố dân cư thuộc Địa lí 5

Nội dung tài liệu:

Trân trọng kính chào các thầy cô
Đặng Đôn Trường –TH Thụ Lộc - Lộc Hà
CÂU HỎI 1:
Năm 2004,nước ta có bao nhiêu dân? Số dân nước ta đứng thứ mấy trong các nước ở Đông Nam Á ?
CÂU HỎI 2:
Dân số tăng nhanh gây những khó khăn gì trong việc nâng cao đời sống của nhân dân ?
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Người Mường
Người Ba na
Người Dao
Người Chăm
Bài 9 :

CÁC DÂN TỘC , SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ.

1.CÁC DÂN TỘC:

Câu 1: Nước ta có bao nhiêu dân tộc ?
Câu 2: Dân tộc nào có số dân đông nhất? Sống chủ yếu ở đâu?
Câu 3: Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở đâu? Kể tên một số dân tộc ít người ở nước ta ?
KẾT LUẬN
VIỆT NAM : 54 DÂN TỘC
CHIA THÀNH 8 NHÓM THEO NGÔN NGỮ
1. Nhóm Việt- Mường(4): Kinh (Việt), Chút, Mường, Thổ
2.Nhóm Tày-Thái (8): Bố Y, Giáy, Lào, Lư, Nùng, Sán Chay, Tày, Thái
3.Nhóm Môn-Khmer(21):
Bana, Brâu, VânKiều, Chơrơ, Co, CơHo, CơTu, GiẻTriêng, Hrê, Kháng, Khmer, KhờMú, Ma, Mảng, M-nông, ƠĐu, RơMăm, TàÔi, XinhMun, XơĐăng, Xtiêng
4.Nhóm Mông-Dao(3): Dao, Mông, PàThẻn
5.Nhóm Kadai(4): CờLao, LaChí, LaHa, PuPéo
6.Nhóm Nam Đảo(5): Chăm, ChuRu, ÊĐê, GiaRai, RaGlai
7.Nhóm Hán(3): Hoa, Ngái, SánDìu
8.Nhóm Tang(6): Cống, HàNhì, Lahủ, LôLô, PhùLá, SiLa
CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM
CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM
CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM
Bản đồ

hành chính

Việt nam
Số dân của xã Phù Lưu năm 2007 là 6000người, diện tích đất tự nhiên 10km2. Tính mật độ dân số của xã Phù Lưu ?
KẾT LUẬN
-Quan sát lược đồ mật độ dân số, cho biết dân cư nước ta tập trung đông đúc ở những vùng nào thưa thớt ở những vùng nào ?




3.SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ:
LƯỢC ĐỒ MẬT ĐỘ DÂN SỐ VIỆT NAM
CÂU HỎI THẢO LUẬN
Miền núi phía Bắc
Đồng bằng sông Cửu Long
Cao nguyên
Đồng bằng duyên hải
Dân cư nước ta phân bố không đều : ở đồng bằng và các đô thị lớn,dân cư tập trung đông đúc; ở miền núi, hải đảo ,dân cư thưa thớt.
KẾT LUẬN
Việt Nam là nước có nhiều dân tộc, trong đó người Kinh (Việt) có số dân đông nhất. Nước ta có mật độ dân số cao, dân cư tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi. Khoảng ¾ dân số nước ta sông ở nông thôn.
GHI NHỚ
TRÒ CHƠI
TÌM TÊN CÁC DÂN TỘC
TRÒ CHƠI :
TÌM TÊN CÁC DÂN TỘC
THỂ LỆ:
-Xem bảng: VIỆT NAM: 54 DÂN TỘC ( 2 phút )
-Chia làm 2 đội: Đội 1 gồm 5 bạn nam, Đội 2 gồm 5 bạn nữ
-Mỗi đội thay phiên nhau ghi tên các dân tộc (mỗi bạn ghi 1 tên dân tộc )
-Thời gian 3 phút
-Đội nào ghi đươc nhiều tên dân tộc đúng, đội đó thắng cuộc
VIỆT NAM : 54 DÂN TỘC
CHIA THÀNH 8 NHÓM THEO NGÔN NGỮ
1. Nhóm Việt- Mường(4): Kinh (Việt), Chút ,Mường, Thổ
2.Nhóm Tày-Thái (8): Bố Y, Giáy, Lào, Lư, Nùng, Sán Chay, Tày, Thái
3.Nhóm Môn-Khmer(21):
Bana, Brâu, VânKiều, Chơrơ, Co, CơHo, CơTu, GiẻTriêng, Hrê, Kháng, Khmer, KhờMú, Ma, Mảng, M-nông, ƠĐu, RơMăm,TàÔi, XinhMun, XơĐăng, Xtiêng
4.Nhóm Mông-Dao(3): Dao, Mông, PàThẻn
5.Nhóm Kadai(4): CờLao, LaChí, LaHa, PuPéo
6.Nhóm Nam Đảo(5): Chăm, ChuRu, ÊĐê, GiaRai, RaGlai
7.Nhóm Hán(3): Hoa, Ngái, SánDìu
8.Nhóm Tang(6): Cống, HàNhì, Lahủ, LôLô, PhùLá, SiLa
TRÒ CHƠI
TÌM TÊN CÁC DÂN TỘC
VIỆT NAM : 54 DÂN TỘC
CHIA THÀNH 8 NHÓM THEO NGÔN NGỮ
1. Nhóm Việt- Mường(4): Kinh (Việt), Chút, Mường, Thổ
2.Nhóm Tày-Thái (8): Bố Y, Giáy, Lào, Lư, Nùng, Sán Chay, Tày, Thái
3.Nhóm Môn-Khmer(21):
Bana, Brâu, VânKiều, Chơrơ, Co, CơHo, CơTu, GiẻTriêng, Hrê, Kháng, Khmer, KhờMú, Ma, Mảng, M-nông, ƠĐu, RơMăm, TàÔi, XinhMun, XơĐăng, Xtiêng
4.Nhóm Mông-Dao(3): Dao, Mông, PàThẻn
5.Nhóm Kadai(4): CờLao, LaChí, LaHa, PuPéo
6.Nhóm Nam Đảo(5): Chăm, ChuRu, ÊĐê, GiaRai, RaGlai
7.Nhóm Hán(3): Hoa, Ngái, SánDìu
8.Nhóm Tang(6): Cống, HàNhì, Lahủ, LôLô, PhùLá, SiLa
Bông hoa điểm 10
-Học thuộc phần ghi nhớ
-Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa
-Chuẩn bị bài mới :
Bài 10 Nông nghiệp
-Sưu tầm một số tranh ảnh về trồng trọt và chăn nuôi
DẶN DÒ
Chúc sức khoẻ quý thầy cô giáo


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Vũ Quang
Dung lượng: 11,05MB| Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)