Bài 9. Các dân tộc, sự phân bố dân cư
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Việt Nam |
Ngày 14/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Các dân tộc, sự phân bố dân cư thuộc Địa lí 5
Nội dung tài liệu:
kính chào quý thầy cô
Lớp:5/1
Năm học:2009-2010
KIỂM TRA BÀI cũ
1/ Năm 2008 , dân số nước ta có khoảng bao nhiêu người?
?Khoảng 85,2 triệu người
2/ Nêu đặc điểm của sự gia tăng dân số .
Dân số nước ta tăng nhanh, trung bình mỗi năm tăng hơn 1 triệu người.
KIỂM TRA BÀI Cũ
KIỂM TRA BÀI cũ
3/Dân số tăng nhanh gây những khó khăn gì?
Dân số tăng nhanh gây nhiều khó khăn cho việc nâng cao đời sống .
Hoạt động 1: Tìm hiểu các dân tộc sinh sống trên đất nước Việt Nam.
Thứ bảy,ngày 10 tháng 10 năm 2009
ĐỊA LÍ
CÁC DÂN TỘC , SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
Hãy đọc kênh chữ phần 1 SGK / 84 và trả lời câu hỏi:
*Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
*Dân tộc nào có số dân đông nhất?Phân bố ở đâu?
*Dân tộc ít người sống chủ yếu ở miền nào ?
*Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
Nước ta có khoảng 54 dân tộc.
*Dân tộc nào có số dân đông nhất?
Dân tộc kinh có số dân đông nhất.
*Dân tộc Kinh phân bố chủ yếu ở đâu ?
Dân t?c Kinh sống chủ yếu ở đồng bằng và ven biển.
*Dân tộc ít người sống ở đâu?
Dân tộc ít người sống chủ yếu ở miền núi và cao nguyên .
*Nước ta có nhiều dân tộc.
*Dân tộc Kinh có số dân đông nhất. Sống chủ yếu ở đồng bằng và ven biển.
Kết luận:
* Dân tộc ít người sống ở miền núi và cao nguyên.
Xo - dang
Hoạt động 2: Mật độ dân số
23 người/km2
18 người/km2
Ví dụ:
Dân số xaõ Long Höïu Ñoâng:
12 456 người
Diện tích đất tự nhiên: 2076km2.
Tính: soá ngöôøi TB soáng treân km2.
Soá ngöôøiTB soáng treân 1 km2 laø :
12 456 : 2076 = 6 (ngöôøi)
Hay :
Mật độ dân số:
12456 : 2076 = 6 (người/km2)
- Mật độ dân số là: số dân trung bình sống trên 1km2 diện tích đất tự nhiên.
Vậy mật độ dân số là gì?
Bảng số liệu về mật độ dân số của một số nước châu Á:
-Mật độ dân số Việt Nam năm 2004 là bao nhiêu?
Quan sát bảng số liệu SGK/85-Trao đổi cặp ,trả lời:
-Hãy so sánh mật độ dân số nước ta với mật độ dân số thế giới và một vài nước Châu Á.
*Mật độ dân số nước ta năm 2004 là 249 người /km2
*Gấp 6 lần mật đô dân số thế giới.
-Gấp 3 lần mật độ dân số Cam-pu-chia.
-Gấp 10 lần Lào và 2 lần mật độ dân số Trung Quốc.
Mật độ dân số nước ta như thế nào ?
Chọn câu trả lời đúng
a/ Mật độ dân số nước ta cao.
b/Mật độ dân số nước ta thấp
c/Mật độ dân số nước ta trung bình
Hoạt động 3: Phân bố dân cư
*Giao việc:
-Họp nhóm
-Thời gian 5 phút
-Quan sát lược đồ mật độ dân số , xem dân cư tập trung đông đúc, thưa thớt ở miền nào?
-Nhìn vào mục chú giải
+Phần nâu và màu đỏ chỉ dân cư đông đúc.
+Phần vàng chanh va vàng nhạt chỉ dân cư thưa thớt
Kết luận:
-Dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng và ven biển.Thưa thớt ở miền núi và cao nguyên.
TRO` CHOI:
MỌI NGƯỜI CÙNG THẮNG
Chọn câu trả lời đúng:
1/ Nước ta có khoaûng:
52 dân tộc b) 54 dân tộc
c) 53 dân tộc d) 55 dân tộc
2/ Dân tộc có số dân đông nhất là:
Kinh b) Mường
c) Ba Na d) Thái
3/Điền từ ngữ vào chỗ chấm cho thích hợp:
Dân cư nước ta tập trung ………… ở các đồng bằng và ven biển.
Vùng núi dân cư ………..
đông đúc
thưa thớt
-Về học bài
-Chuẩn bị bài : Nông nghiệp
4/Dặn dò
KẾT THÚC TIẾT HỌC
Lớp:5/1
Năm học:2009-2010
KIỂM TRA BÀI cũ
1/ Năm 2008 , dân số nước ta có khoảng bao nhiêu người?
?Khoảng 85,2 triệu người
2/ Nêu đặc điểm của sự gia tăng dân số .
Dân số nước ta tăng nhanh, trung bình mỗi năm tăng hơn 1 triệu người.
KIỂM TRA BÀI Cũ
KIỂM TRA BÀI cũ
3/Dân số tăng nhanh gây những khó khăn gì?
Dân số tăng nhanh gây nhiều khó khăn cho việc nâng cao đời sống .
Hoạt động 1: Tìm hiểu các dân tộc sinh sống trên đất nước Việt Nam.
Thứ bảy,ngày 10 tháng 10 năm 2009
ĐỊA LÍ
CÁC DÂN TỘC , SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
Hãy đọc kênh chữ phần 1 SGK / 84 và trả lời câu hỏi:
*Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
*Dân tộc nào có số dân đông nhất?Phân bố ở đâu?
*Dân tộc ít người sống chủ yếu ở miền nào ?
*Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
Nước ta có khoảng 54 dân tộc.
*Dân tộc nào có số dân đông nhất?
Dân tộc kinh có số dân đông nhất.
*Dân tộc Kinh phân bố chủ yếu ở đâu ?
Dân t?c Kinh sống chủ yếu ở đồng bằng và ven biển.
*Dân tộc ít người sống ở đâu?
Dân tộc ít người sống chủ yếu ở miền núi và cao nguyên .
*Nước ta có nhiều dân tộc.
*Dân tộc Kinh có số dân đông nhất. Sống chủ yếu ở đồng bằng và ven biển.
Kết luận:
* Dân tộc ít người sống ở miền núi và cao nguyên.
Xo - dang
Hoạt động 2: Mật độ dân số
23 người/km2
18 người/km2
Ví dụ:
Dân số xaõ Long Höïu Ñoâng:
12 456 người
Diện tích đất tự nhiên: 2076km2.
Tính: soá ngöôøi TB soáng treân km2.
Soá ngöôøiTB soáng treân 1 km2 laø :
12 456 : 2076 = 6 (ngöôøi)
Hay :
Mật độ dân số:
12456 : 2076 = 6 (người/km2)
- Mật độ dân số là: số dân trung bình sống trên 1km2 diện tích đất tự nhiên.
Vậy mật độ dân số là gì?
Bảng số liệu về mật độ dân số của một số nước châu Á:
-Mật độ dân số Việt Nam năm 2004 là bao nhiêu?
Quan sát bảng số liệu SGK/85-Trao đổi cặp ,trả lời:
-Hãy so sánh mật độ dân số nước ta với mật độ dân số thế giới và một vài nước Châu Á.
*Mật độ dân số nước ta năm 2004 là 249 người /km2
*Gấp 6 lần mật đô dân số thế giới.
-Gấp 3 lần mật độ dân số Cam-pu-chia.
-Gấp 10 lần Lào và 2 lần mật độ dân số Trung Quốc.
Mật độ dân số nước ta như thế nào ?
Chọn câu trả lời đúng
a/ Mật độ dân số nước ta cao.
b/Mật độ dân số nước ta thấp
c/Mật độ dân số nước ta trung bình
Hoạt động 3: Phân bố dân cư
*Giao việc:
-Họp nhóm
-Thời gian 5 phút
-Quan sát lược đồ mật độ dân số , xem dân cư tập trung đông đúc, thưa thớt ở miền nào?
-Nhìn vào mục chú giải
+Phần nâu và màu đỏ chỉ dân cư đông đúc.
+Phần vàng chanh va vàng nhạt chỉ dân cư thưa thớt
Kết luận:
-Dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng và ven biển.Thưa thớt ở miền núi và cao nguyên.
TRO` CHOI:
MỌI NGƯỜI CÙNG THẮNG
Chọn câu trả lời đúng:
1/ Nước ta có khoaûng:
52 dân tộc b) 54 dân tộc
c) 53 dân tộc d) 55 dân tộc
2/ Dân tộc có số dân đông nhất là:
Kinh b) Mường
c) Ba Na d) Thái
3/Điền từ ngữ vào chỗ chấm cho thích hợp:
Dân cư nước ta tập trung ………… ở các đồng bằng và ven biển.
Vùng núi dân cư ………..
đông đúc
thưa thớt
-Về học bài
-Chuẩn bị bài : Nông nghiệp
4/Dặn dò
KẾT THÚC TIẾT HỌC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Việt Nam
Dung lượng: 28,81MB|
Lượt tài: 4
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)