Bài 9. Các dân tộc, sự phân bố dân cư
Chia sẻ bởi Lê Văn Thống |
Ngày 14/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Các dân tộc, sự phân bố dân cư thuộc Địa lí 5
Nội dung tài liệu:
KíNH CHàO QUí THầY Cô GIáO
VỀ DỰ GIỜ VÀ THĂM LỚP 5A
MÔN: ĐỊA LÍ
Giáo viên: NguyÔn THỊ H¬ng
Thø s¸u ngµy 23 th¸ng 10 n¨m 2009
®Þa lý
KIEÅM TRA BAØI CUÕ:
* Lớp 4, em đã được học về một số dân tộc ở các vùng miền trên đất nước ta. Hãy kể tên một số dân tộc mà em biết?
Các dân tộc, sự phân bố dân cư
1.Các dân tộc
* Giới thiệu nội dung của từng ảnh đã sưu tầm được cho các bạn nghe.
Bản
đồ
Hành
chính
Việt
Nam
người Mường
người Tày
người Tà-ôi
người Gia-rai
người Chăm
người Thái
người Vân Kiều
người Pa-cô
người Mường
người Tày
người Tà-ôi
người Gia-rai
người Vân Kiều
người Pa-cô
Bản đồ Hành
chínhViệt Nam
người Mường
người Tày
người Tà-ôi
người Gia-rai
người Vân Kiều
người Pa-cô
người Chăm
Bài1: Đánh dấu x vào ô trước ý em cho là đúng.
Nước ta có:
52 dân tộc 53 dân tộc 54 dân tộc 55 dân tộc
b) Dân tộc có số dân đông nhất là:
Kinh Ba Na Mường Thái
Bài 2: Gạch bỏ ô chữ không đúng
Bài 3: Hãy kể tên 5 dân tộc ít người ở vùng núi phía Bắc, 5 dân tộc ít người ở Tây Nguyên.
- ở vùng núi phía Bắc:
- ở Tây Nguyên:
Phiếu học tập
Dân tộc kinh sống chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên
Các dân tộc ít người sống ở
ở vùng núi và cao nguyên
X
X
Thái , Mông , Tà-ôi , Nùng , Dao, .
…… ………………………………………….
…… ………………………………………….
Gia-rai , Ba Na , Ê-đê , Xơ-đăng , Tày, .
Thø s¸u ngµy 23 th¸ng 10 n¨m 2009
®Þa lý
Các dân tộc, sự phân bố dân cư
1.Các dân tộc
- Níc ta c 54 dn tc.
- Dn tc Kinh c s dn ng nht, sng tp trung cc vng ng bng, ven biĨn.
- Cc dn tc t ngi chđ yu sng vng nĩi v Ty Nguyn.
2. Mật độ dân số
MĐDS = TỔNG SỐ DÂN : DI?N TÍCH ĐẤT TỰ NHIN
Số người /km2
Người
Km2
Ví dụ
Dân số của x Nam Phong năm 2004 là:
Tổng số dân: 7 250 người
Diện tích đất tự nhiên: 5 km2
Tính MĐDS của x Nam Phong năm 2004?
Mật độ dân số của x Nam Phong năm 2004 là:
7 250 : 5 = 1450 (người/km2)
Toàn thế giới 47
Cam-pu-chia 72
Lào 24
Trung Quốc 135
Việt Nam 249
Bảng số liệu về MĐDS của một số nước châu Á
Hãy nêu nhận xét về MĐDS nước ta so với MĐDS thế giới và một số nước ở châu Á
Toàn thế giới 47
Toàn thế giới 47
Cam-pu-chia 72
Lào 24
Trung Quốc 135
Việt Nam 249
Bảng số liệu về MĐDS của một số nước châu Á
=> Qua bảng số liệu cho thấy mật độ dân số nước ta rất cao
Thø s¸u ngµy 23 th¸ng 10 n¨m 2009
®Þa lý
Các dân tộc, sự phân bố dân cư
1.Các dân tộc
- Níc ta c 54 dn tc.
- Dn tc Kinh c s dn ng nht, sng tp trung cc vng ng bng, ven biĨn.
- Cc dn tc t ngi chđ yu sng vng nĩi v Ty Nguyn.
2. Mật độ dân số
Mật độ dân số nước ta : cao
3. Phân bố dân cư
Liên hệ
Mật độ dân số xã Nam Phong năm 2004 là:1450(người/ km2)
Quan sát
lược đồ và
cho biết:
- Những vùng nào có dân cư đông đúc?
- Những vùng nào có dân cư thưa thớt?
* Nêu nhận xét về sự phân bố dân cư ở nước ta.
Thø s¸u ngµy 23 th¸ng 10 n¨m 2009
®Þa lý
Các dân tộc, sự phân bố dân cư
1.Các dân tộc
- Nước ta có 54 dân tộc.
- Dân tộc Kinh có số dân đông nhất, sống tập trung ở các vng đồng bằng, ven biển.
- Các dân tộc ít người chủ yếu sống ở vùng núi và cao nguyên.
2. Mật độ dân số
Mật độ dân số nước ta : cao
3. Phân bố dân cư
Dân cư nước ta phân bố không đều:
+ tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng
+ thưa thớt ở vùng núi và cao nguyên
Miền núi phía Bắc
Cao nguyên
Đồng bằng duyên hải
Đồng bằng sông Cửu Long
Đồng bằng Bắc Bộ
Miền núi phía Bắc
Cao nguyên
Đồng bằng sông Cửu Long
Đồng bằng Bắc Bộ
Nhiều tài nguyên
Thiếu lao động
Thừa lao động
Vùng núi
Dân cư thưa thớt
Đất chật
Đồng bằng, ven biển
Dân cư đông đúc
Hãy hoàn thiện sơ đồ sau để thể hiện mối quan hệ giữa các vùng, miền?
Di dân
Việt Nam là nước có nhiều dân tộc,
trong đó người Kinh (Việt) có số dân đông
nhất.
Nước ta có mật độ dân số cao, dân cư
tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven
biển và thưa thớt ở vùng núi.
Khoảng dân số nước ta sống ở nông
thôn.
BÀI HỌC
Kính chúc
Các thầy cô giáo cùng các em học sinh
Sức khoẻ
Hạnh phúc
Thành đạt
CHÀO TẠM BIỆT !
VỀ DỰ GIỜ VÀ THĂM LỚP 5A
MÔN: ĐỊA LÍ
Giáo viên: NguyÔn THỊ H¬ng
Thø s¸u ngµy 23 th¸ng 10 n¨m 2009
®Þa lý
KIEÅM TRA BAØI CUÕ:
* Lớp 4, em đã được học về một số dân tộc ở các vùng miền trên đất nước ta. Hãy kể tên một số dân tộc mà em biết?
Các dân tộc, sự phân bố dân cư
1.Các dân tộc
* Giới thiệu nội dung của từng ảnh đã sưu tầm được cho các bạn nghe.
Bản
đồ
Hành
chính
Việt
Nam
người Mường
người Tày
người Tà-ôi
người Gia-rai
người Chăm
người Thái
người Vân Kiều
người Pa-cô
người Mường
người Tày
người Tà-ôi
người Gia-rai
người Vân Kiều
người Pa-cô
Bản đồ Hành
chínhViệt Nam
người Mường
người Tày
người Tà-ôi
người Gia-rai
người Vân Kiều
người Pa-cô
người Chăm
Bài1: Đánh dấu x vào ô trước ý em cho là đúng.
Nước ta có:
52 dân tộc 53 dân tộc 54 dân tộc 55 dân tộc
b) Dân tộc có số dân đông nhất là:
Kinh Ba Na Mường Thái
Bài 2: Gạch bỏ ô chữ không đúng
Bài 3: Hãy kể tên 5 dân tộc ít người ở vùng núi phía Bắc, 5 dân tộc ít người ở Tây Nguyên.
- ở vùng núi phía Bắc:
- ở Tây Nguyên:
Phiếu học tập
Dân tộc kinh sống chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên
Các dân tộc ít người sống ở
ở vùng núi và cao nguyên
X
X
Thái , Mông , Tà-ôi , Nùng , Dao, .
…… ………………………………………….
…… ………………………………………….
Gia-rai , Ba Na , Ê-đê , Xơ-đăng , Tày, .
Thø s¸u ngµy 23 th¸ng 10 n¨m 2009
®Þa lý
Các dân tộc, sự phân bố dân cư
1.Các dân tộc
- Níc ta c 54 dn tc.
- Dn tc Kinh c s dn ng nht, sng tp trung cc vng ng bng, ven biĨn.
- Cc dn tc t ngi chđ yu sng vng nĩi v Ty Nguyn.
2. Mật độ dân số
MĐDS = TỔNG SỐ DÂN : DI?N TÍCH ĐẤT TỰ NHIN
Số người /km2
Người
Km2
Ví dụ
Dân số của x Nam Phong năm 2004 là:
Tổng số dân: 7 250 người
Diện tích đất tự nhiên: 5 km2
Tính MĐDS của x Nam Phong năm 2004?
Mật độ dân số của x Nam Phong năm 2004 là:
7 250 : 5 = 1450 (người/km2)
Toàn thế giới 47
Cam-pu-chia 72
Lào 24
Trung Quốc 135
Việt Nam 249
Bảng số liệu về MĐDS của một số nước châu Á
Hãy nêu nhận xét về MĐDS nước ta so với MĐDS thế giới và một số nước ở châu Á
Toàn thế giới 47
Toàn thế giới 47
Cam-pu-chia 72
Lào 24
Trung Quốc 135
Việt Nam 249
Bảng số liệu về MĐDS của một số nước châu Á
=> Qua bảng số liệu cho thấy mật độ dân số nước ta rất cao
Thø s¸u ngµy 23 th¸ng 10 n¨m 2009
®Þa lý
Các dân tộc, sự phân bố dân cư
1.Các dân tộc
- Níc ta c 54 dn tc.
- Dn tc Kinh c s dn ng nht, sng tp trung cc vng ng bng, ven biĨn.
- Cc dn tc t ngi chđ yu sng vng nĩi v Ty Nguyn.
2. Mật độ dân số
Mật độ dân số nước ta : cao
3. Phân bố dân cư
Liên hệ
Mật độ dân số xã Nam Phong năm 2004 là:1450(người/ km2)
Quan sát
lược đồ và
cho biết:
- Những vùng nào có dân cư đông đúc?
- Những vùng nào có dân cư thưa thớt?
* Nêu nhận xét về sự phân bố dân cư ở nước ta.
Thø s¸u ngµy 23 th¸ng 10 n¨m 2009
®Þa lý
Các dân tộc, sự phân bố dân cư
1.Các dân tộc
- Nước ta có 54 dân tộc.
- Dân tộc Kinh có số dân đông nhất, sống tập trung ở các vng đồng bằng, ven biển.
- Các dân tộc ít người chủ yếu sống ở vùng núi và cao nguyên.
2. Mật độ dân số
Mật độ dân số nước ta : cao
3. Phân bố dân cư
Dân cư nước ta phân bố không đều:
+ tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng
+ thưa thớt ở vùng núi và cao nguyên
Miền núi phía Bắc
Cao nguyên
Đồng bằng duyên hải
Đồng bằng sông Cửu Long
Đồng bằng Bắc Bộ
Miền núi phía Bắc
Cao nguyên
Đồng bằng sông Cửu Long
Đồng bằng Bắc Bộ
Nhiều tài nguyên
Thiếu lao động
Thừa lao động
Vùng núi
Dân cư thưa thớt
Đất chật
Đồng bằng, ven biển
Dân cư đông đúc
Hãy hoàn thiện sơ đồ sau để thể hiện mối quan hệ giữa các vùng, miền?
Di dân
Việt Nam là nước có nhiều dân tộc,
trong đó người Kinh (Việt) có số dân đông
nhất.
Nước ta có mật độ dân số cao, dân cư
tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven
biển và thưa thớt ở vùng núi.
Khoảng dân số nước ta sống ở nông
thôn.
BÀI HỌC
Kính chúc
Các thầy cô giáo cùng các em học sinh
Sức khoẻ
Hạnh phúc
Thành đạt
CHÀO TẠM BIỆT !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Thống
Dung lượng: 8,05MB|
Lượt tài: 4
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)