Bài 9. Các dân tộc, sự phân bố dân cư
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Thúy |
Ngày 14/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Các dân tộc, sự phân bố dân cư thuộc Địa lí 5
Nội dung tài liệu:
Năm 2004, nước ta có bao nhiêu dân?
Số dân nước ta đứng thứ mấy trong các
nước Đông Nam á?
Kiểm tra bài cũ
Tìm một số ví dụ cụ thể về hậu quả của
việc tăng dân số nhanh ở địa phương em.
Hình ảnh một số dân tộc ở Việt Nam
Dân tộc Mường
Dân tộc Kinh
Dân tộc Tày
Dân tộc Nùng
Dân tộc Ê- đê
Dân tộc K’ Ho
Dân tộc Cơ Tu
Dân tộc Thái
Dân tộc Hơ- rê
Dân tôc Gia -rai
Dân tộc Tà Ôi
Dân tộc Dao
Dân tộc Brâu
Đọc phần 1 trong sách giáo khoa: Hãy điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
- Nước ta có ......dân tộc. Dân tộc .............. có số dân đông nhất, sống tập trung ở ..........................Các dân tộc ................... sống chủ yếu ở ..............................
Câu hỏi thảo luận nhóm đôi:
Đọc phần 1 trong sách giáo khoa: Hãy điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
- Nước ta có 54 dân tộc. Dân tộc Kinh ( Việt) có số dân đông nhất, sống tập trung ở đồng bằng, ven biển.Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên.
Câu hỏi thảo luận nhóm đôi:
Bản
đồ
Hành
chính
Việt
Nam
Bản
đồ
Hành
chính
Việt
Nam
Thái, Cống, Ngái, Lự, Giáy, Nùng, Hà Nhì, Sán Dìu, Si La, Phù Lá, La Hủ …
Ba -na, Bru, Thổ, Ơ- đu, Khơ- mú,Vân Kiều, Xtiêng
Cơ –tu, Hơ- rê, Tà- ôi, Chứt
Xê- đăng, Gia-rai, Ê- đê, Chơ- ro, Brâu,
Giẻ- triêng, Rơ- măn, Chu- ru, …
Mật độ dân số là gì ?
Số dân
Diện tích đất tự nhiên
Mật độ dân số =
Ví dụ :
Dân số của huyện A là 30 000 người. Diện tích đất tự nhiên của huyện A là 300 km2. Mật độ dân số của huyện A sẽ là bao nhiêu người trên
1 km2 ?
Giải
Mật độ dân số của huyện A là :
30 000 : 300 = 100 (người/ km2 )
Đáp số: 100 người/km
2
Bảng số liệu về mật độ dân số của một số nước châu Á
So sánh (gấp số lần) mật độ dân số nước ta so với mật độ dân số thế giới và một số nước ở châu Á trong bảng trên?
Bảng số liệu về mật độ dân số của một số nước châu Á
Mật độ dân số nước ta cao hơn 5 lần mật độ dân số trung bình thế giới, cao hơn mật độ dân số của Lào, Cam – pu – chia, cao hơn cả Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.
Quan sát kỹ lược đồ mật độ dân số Việt Nam
? SGK v cho biết:
-Những vùng nào có dân cư đông đúc?
-Những vùng nào có dân cư thưa thớt?
-Nêu nhận xét về sự phân bố dân cư
của nước ta?
Câu hỏi thảo luận
Nhiều tài nguyên
Thiếu lao động
Thừa lao động
Vùng núi
Dân cư thưa thớt
Đất chật
Đồng bằng, ven biển
Dân cư đông đúc
Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các vùng, miền
Di dân
Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2009
Địa lí
Các dân tộc, sự phân bố dân cư
Các dân tộc:
Nước ta có 54 dân tộc, trong đó dân tộc Kinh( Việt) có số dân đông nhất.
2. Mật độ dân số:
- Mật độ dân số nước ta rất cao.
3. Phân bố dân cư:
- Phân bố dân cư không đều, tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi.
Nước ta có 54 dân tộc.
Ngày hội các dân tộc Việt Nam
Dân tộc Thái
Dân tộc Chơ Ro
Dân tộc Khơ me
Dân tộc Hoa
Nhiều tài nguyên
Thiếu lao động
Thừa lao động
Vùng núi
Dân cư thưa thớt
Đất chật
Đồng bằng, ven biển
Dân cư đông đúc
Hãy hoàn thiện sơ đồ sau để thể hiện mối quan hệ giữa các vùng, miền?
Số dân nước ta đứng thứ mấy trong các
nước Đông Nam á?
Kiểm tra bài cũ
Tìm một số ví dụ cụ thể về hậu quả của
việc tăng dân số nhanh ở địa phương em.
Hình ảnh một số dân tộc ở Việt Nam
Dân tộc Mường
Dân tộc Kinh
Dân tộc Tày
Dân tộc Nùng
Dân tộc Ê- đê
Dân tộc K’ Ho
Dân tộc Cơ Tu
Dân tộc Thái
Dân tộc Hơ- rê
Dân tôc Gia -rai
Dân tộc Tà Ôi
Dân tộc Dao
Dân tộc Brâu
Đọc phần 1 trong sách giáo khoa: Hãy điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
- Nước ta có ......dân tộc. Dân tộc .............. có số dân đông nhất, sống tập trung ở ..........................Các dân tộc ................... sống chủ yếu ở ..............................
Câu hỏi thảo luận nhóm đôi:
Đọc phần 1 trong sách giáo khoa: Hãy điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
- Nước ta có 54 dân tộc. Dân tộc Kinh ( Việt) có số dân đông nhất, sống tập trung ở đồng bằng, ven biển.Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên.
Câu hỏi thảo luận nhóm đôi:
Bản
đồ
Hành
chính
Việt
Nam
Bản
đồ
Hành
chính
Việt
Nam
Thái, Cống, Ngái, Lự, Giáy, Nùng, Hà Nhì, Sán Dìu, Si La, Phù Lá, La Hủ …
Ba -na, Bru, Thổ, Ơ- đu, Khơ- mú,Vân Kiều, Xtiêng
Cơ –tu, Hơ- rê, Tà- ôi, Chứt
Xê- đăng, Gia-rai, Ê- đê, Chơ- ro, Brâu,
Giẻ- triêng, Rơ- măn, Chu- ru, …
Mật độ dân số là gì ?
Số dân
Diện tích đất tự nhiên
Mật độ dân số =
Ví dụ :
Dân số của huyện A là 30 000 người. Diện tích đất tự nhiên của huyện A là 300 km2. Mật độ dân số của huyện A sẽ là bao nhiêu người trên
1 km2 ?
Giải
Mật độ dân số của huyện A là :
30 000 : 300 = 100 (người/ km2 )
Đáp số: 100 người/km
2
Bảng số liệu về mật độ dân số của một số nước châu Á
So sánh (gấp số lần) mật độ dân số nước ta so với mật độ dân số thế giới và một số nước ở châu Á trong bảng trên?
Bảng số liệu về mật độ dân số của một số nước châu Á
Mật độ dân số nước ta cao hơn 5 lần mật độ dân số trung bình thế giới, cao hơn mật độ dân số của Lào, Cam – pu – chia, cao hơn cả Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.
Quan sát kỹ lược đồ mật độ dân số Việt Nam
? SGK v cho biết:
-Những vùng nào có dân cư đông đúc?
-Những vùng nào có dân cư thưa thớt?
-Nêu nhận xét về sự phân bố dân cư
của nước ta?
Câu hỏi thảo luận
Nhiều tài nguyên
Thiếu lao động
Thừa lao động
Vùng núi
Dân cư thưa thớt
Đất chật
Đồng bằng, ven biển
Dân cư đông đúc
Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các vùng, miền
Di dân
Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2009
Địa lí
Các dân tộc, sự phân bố dân cư
Các dân tộc:
Nước ta có 54 dân tộc, trong đó dân tộc Kinh( Việt) có số dân đông nhất.
2. Mật độ dân số:
- Mật độ dân số nước ta rất cao.
3. Phân bố dân cư:
- Phân bố dân cư không đều, tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi.
Nước ta có 54 dân tộc.
Ngày hội các dân tộc Việt Nam
Dân tộc Thái
Dân tộc Chơ Ro
Dân tộc Khơ me
Dân tộc Hoa
Nhiều tài nguyên
Thiếu lao động
Thừa lao động
Vùng núi
Dân cư thưa thớt
Đất chật
Đồng bằng, ven biển
Dân cư đông đúc
Hãy hoàn thiện sơ đồ sau để thể hiện mối quan hệ giữa các vùng, miền?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Thúy
Dung lượng: 5,82MB|
Lượt tài: 3
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)