Bài 9. Các dân tộc, sự phân bố dân cư
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hòng Thảo |
Ngày 13/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Các dân tộc, sự phân bố dân cư thuộc Địa lí 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Đông Lai
Nhi?t li?t chào đón các th?y, cụ giỏo v cỏc em d?n d? gi? l?p 5A1. Chúc các th?y giỏo v cụ giỏo cựng cỏc em m?nh kho? h?nh phỳc.
Địa lí
BÀI 9. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ.
Câu hỏi 1: Năm 2004, nước ta có bao nhiêu dân ?
Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
Năm 2004, nước ta có dân
Câu hỏi 2 : Dân số tăng nhanh gây khó khăn gì trong việc nâng
cao đời sống nhân dân?
Dân số tăng nhanh ảnh hưởng ......
Câu hỏi 3 : Em hãy kể tên các dân tộc trên đất nước ta mà em biết?
Kinh , Mường .....
Thứ hai, ngày tháng năm 2011.
Địa lý
Bài 9: Các dân tộc, sự phân bố dân cư.
1. Các dân tộc.
Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
Dân tộc nào có số lượng đông nhất?
Thứ hai, ngày tháng năm 2011.
Địa lý
Bài 9: Các dân tộc, sự phân bố dân cư.
1. Các dân tộc.
- Nước ta có 54 dân tộc.
Dân tộc Kinh(ViÖt) có số dân đông nhất, sống chủ yếu ở đồng bằng, ven
biÓn. Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên.
ấ-dờ
KINH
KINH
KINH
Tày
Thái
H’’Mông
Mường
Chăm
Khơ me
KINH
Dao
Nùng
HOA
BANA, ÊĐÊ, GIA RAI
BANA, ÊĐÊ, GIA RAI
Mường
Mường
Chăm
BANA, ÊĐÊ, GIA RAI
2. Mật độ dân số
Em hiểu thế nào là mật độ dân số?
2. Mật độ dân số
Mật độ dân số = Tổng số dân : Diện tích đất tự nhiên
(Người)
Ví dụ:
Diện tích nước ta : 330 000km2
Dân số năm 2004 : 82 000 000người
Mật độ dân số năm 2004 : .người/ km2 ?
Mật độ dân số Việt Nam năm 2004 là:
82 000 000 : 330 000= 249(người/ km2)
Mật độ dân số nước ta:
-Lớn hơn gần 6 lần mật độ dân số thế giới
-Lớn hơn 3 lần mật độ dân số của Cam-pu-chia
-Lớn hơn 10 lần mật độ dân số của Lào
-Lớn hơn 2 lần mật độ dân số của Trung Quốc
Bảng số liệu về mật độ dân số của một số nước châu Á
Dựa vào bảng số liệu, hãy so sánh mật độ dân số nước ta với mật
độ dân số toàn thế giới và mật độ dân số một số nước Châu Á
2. Mật độ dân số
Níc ta cã mËt ®é d©n sè cao.
Kết quả so sánh trên cho thấy mật độ dân số Việt Nam như thế nào?
Luo?c dơ` m?t dơ? dn sơ? Vi?t Nam
Luo?c dơ` m?t dơ? dn sơ? Vi?t Nam
Dựa vào phần chú giải hãy tìm trờn lu?c d? :
3.Phân bố dân cư
Vùng có mật độ dân số trên 1 000 người/km2
Thủ đô Hà Nội
Thành phố Hải Phòng
Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố ven biển: Vinh, Đà Nẵng, Nha Trang
14
Vùng có mật độ dân số từ 501 đến 1000 người/km2
Đồng bằng Nam Bộ
Đồng bằng Bắc Bộ
Một số nơi đồng bằng ven
biển miền Trung
15
Vùng có mật độ dân số từ 100 đến 500 người/km2
Đồng bằng Nam Bộ
Trung du Bắc Bộ
Cao nguyên Đắc Lắc
Đồng bằng ven biển
miền Trung
Vùng có mật độ dân số dưới 100 người/km2
vùng núi
3:Phân bố dân cư
Dân cư tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven
biển và thưa thớt ở vùng núi.
Việc phân bố dân cư không đồng đều gây ra hậu quả gì?
Nhi?u taì nguyn
Thi?u lao d?ng
Th?a lao d?ng
Vng ni
Daân cư thưa thớt
D?t ch?t
D?ng b?ng, ven bi?n
Dân cu dơng dc
Di dn
Dân cư nước ta sống chủ yếu ở thành thị hay nông thôn ? Vì sao ?
Khoảng 3/4 dân số nước ta sống ở nông thôn.
Việt Nam là nước có nhiều dân tộc, trong đó người Kinh (Việt) có số dân đông nhất . Nước ta có mật độ dân số cao, dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi. Khoảng 3/4 dân số nước ta sống ở nông thôn.
Câu 1: Nước ta có bao nhiêu dân tộc? ®«ng nhÊt lµ d©n téc nµo?
A. 54 dân tộc, dân tộc Chăm đông nhất.
B. 54 dân tộc, dân tộc Kinh đông nhất.
C. 64 dân tộc, dân tộc Kinh đông nhất.
Câu 2: MËt níc ta nh thÕ nµo?
A. Số dân trung bình trên 1 m2.
B. Số dân trung bình trên 1 km2.
C. Số dân trung bình trên 10 km2.
Câu 3:Dân cư nước ta phân bố như thế nào?
A. Rất đồng đều giữa các vùng.
B. Đồng đều ở đồng bằng và ven biển; không đồng đều ở vùng núi.
C. Không đồng đều, tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi.
Câu 4: Dân cư nước ta phân bố không đồng đều gây ra hậu quả gì?
A. Nơi quá nhiều nhà cửa, đường xá rộng rãi.
B. Nơi thì đất chật người đông, thừa sức lao động. Nơi thì ít dân, thiếu sức lao động.
C. Nơi thì có nhiều nhà máy, xí nghiệp. Nơi thì chỉ có đồi núi hoang vu.
Falling
star
Ngôi sao may mắn !
Phần quà của bạn là
một tràng pháo tay
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
CÁC THẦY CÔ GIÁO
Nhi?t li?t chào đón các th?y, cụ giỏo v cỏc em d?n d? gi? l?p 5A1. Chúc các th?y giỏo v cụ giỏo cựng cỏc em m?nh kho? h?nh phỳc.
Địa lí
BÀI 9. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ.
Câu hỏi 1: Năm 2004, nước ta có bao nhiêu dân ?
Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
Năm 2004, nước ta có dân
Câu hỏi 2 : Dân số tăng nhanh gây khó khăn gì trong việc nâng
cao đời sống nhân dân?
Dân số tăng nhanh ảnh hưởng ......
Câu hỏi 3 : Em hãy kể tên các dân tộc trên đất nước ta mà em biết?
Kinh , Mường .....
Thứ hai, ngày tháng năm 2011.
Địa lý
Bài 9: Các dân tộc, sự phân bố dân cư.
1. Các dân tộc.
Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
Dân tộc nào có số lượng đông nhất?
Thứ hai, ngày tháng năm 2011.
Địa lý
Bài 9: Các dân tộc, sự phân bố dân cư.
1. Các dân tộc.
- Nước ta có 54 dân tộc.
Dân tộc Kinh(ViÖt) có số dân đông nhất, sống chủ yếu ở đồng bằng, ven
biÓn. Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên.
ấ-dờ
KINH
KINH
KINH
Tày
Thái
H’’Mông
Mường
Chăm
Khơ me
KINH
Dao
Nùng
HOA
BANA, ÊĐÊ, GIA RAI
BANA, ÊĐÊ, GIA RAI
Mường
Mường
Chăm
BANA, ÊĐÊ, GIA RAI
2. Mật độ dân số
Em hiểu thế nào là mật độ dân số?
2. Mật độ dân số
Mật độ dân số = Tổng số dân : Diện tích đất tự nhiên
(Người)
Ví dụ:
Diện tích nước ta : 330 000km2
Dân số năm 2004 : 82 000 000người
Mật độ dân số năm 2004 : .người/ km2 ?
Mật độ dân số Việt Nam năm 2004 là:
82 000 000 : 330 000= 249(người/ km2)
Mật độ dân số nước ta:
-Lớn hơn gần 6 lần mật độ dân số thế giới
-Lớn hơn 3 lần mật độ dân số của Cam-pu-chia
-Lớn hơn 10 lần mật độ dân số của Lào
-Lớn hơn 2 lần mật độ dân số của Trung Quốc
Bảng số liệu về mật độ dân số của một số nước châu Á
Dựa vào bảng số liệu, hãy so sánh mật độ dân số nước ta với mật
độ dân số toàn thế giới và mật độ dân số một số nước Châu Á
2. Mật độ dân số
Níc ta cã mËt ®é d©n sè cao.
Kết quả so sánh trên cho thấy mật độ dân số Việt Nam như thế nào?
Luo?c dơ` m?t dơ? dn sơ? Vi?t Nam
Luo?c dơ` m?t dơ? dn sơ? Vi?t Nam
Dựa vào phần chú giải hãy tìm trờn lu?c d? :
3.Phân bố dân cư
Vùng có mật độ dân số trên 1 000 người/km2
Thủ đô Hà Nội
Thành phố Hải Phòng
Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố ven biển: Vinh, Đà Nẵng, Nha Trang
14
Vùng có mật độ dân số từ 501 đến 1000 người/km2
Đồng bằng Nam Bộ
Đồng bằng Bắc Bộ
Một số nơi đồng bằng ven
biển miền Trung
15
Vùng có mật độ dân số từ 100 đến 500 người/km2
Đồng bằng Nam Bộ
Trung du Bắc Bộ
Cao nguyên Đắc Lắc
Đồng bằng ven biển
miền Trung
Vùng có mật độ dân số dưới 100 người/km2
vùng núi
3:Phân bố dân cư
Dân cư tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven
biển và thưa thớt ở vùng núi.
Việc phân bố dân cư không đồng đều gây ra hậu quả gì?
Nhi?u taì nguyn
Thi?u lao d?ng
Th?a lao d?ng
Vng ni
Daân cư thưa thớt
D?t ch?t
D?ng b?ng, ven bi?n
Dân cu dơng dc
Di dn
Dân cư nước ta sống chủ yếu ở thành thị hay nông thôn ? Vì sao ?
Khoảng 3/4 dân số nước ta sống ở nông thôn.
Việt Nam là nước có nhiều dân tộc, trong đó người Kinh (Việt) có số dân đông nhất . Nước ta có mật độ dân số cao, dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi. Khoảng 3/4 dân số nước ta sống ở nông thôn.
Câu 1: Nước ta có bao nhiêu dân tộc? ®«ng nhÊt lµ d©n téc nµo?
A. 54 dân tộc, dân tộc Chăm đông nhất.
B. 54 dân tộc, dân tộc Kinh đông nhất.
C. 64 dân tộc, dân tộc Kinh đông nhất.
Câu 2: MËt níc ta nh thÕ nµo?
A. Số dân trung bình trên 1 m2.
B. Số dân trung bình trên 1 km2.
C. Số dân trung bình trên 10 km2.
Câu 3:Dân cư nước ta phân bố như thế nào?
A. Rất đồng đều giữa các vùng.
B. Đồng đều ở đồng bằng và ven biển; không đồng đều ở vùng núi.
C. Không đồng đều, tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi.
Câu 4: Dân cư nước ta phân bố không đồng đều gây ra hậu quả gì?
A. Nơi quá nhiều nhà cửa, đường xá rộng rãi.
B. Nơi thì đất chật người đông, thừa sức lao động. Nơi thì ít dân, thiếu sức lao động.
C. Nơi thì có nhiều nhà máy, xí nghiệp. Nơi thì chỉ có đồi núi hoang vu.
Falling
star
Ngôi sao may mắn !
Phần quà của bạn là
một tràng pháo tay
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
CÁC THẦY CÔ GIÁO
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hòng Thảo
Dung lượng: 5,42MB|
Lượt tài: 4
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)