Bài 9. Các dân tộc, sự phân bố dân cư
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngọc Hương |
Ngày 13/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Các dân tộc, sự phân bố dân cư thuộc Địa lí 5
Nội dung tài liệu:
MÔN: ĐỊA LÍ
BÀI 9: CÁC DÂN TỘC
SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
Phòng GD&ĐT Phú Lộc
Trường Tiểu học An Nong 1
MỤC TIÊU:
Biết sơ lược về sự phân bố dân cư Việt Nam:
Việt Nam là nước có nhiều dân tộc ,trong đó người Kinh có số dân đông nhất.
Mật độ dân số cao,dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng,ven biển và thưa thớt ở vùng núi.
Khoảng ¾ dân số Việt Nam sống ở nông thôn.
Sử dụng bảng số liệu,biểu đồ,bản đồ,lược đồ dân cư ở mức độ đơn giản để nhận biết một số đặc điểm của sự phân bố dân cư.
HS khá,giỏi: Nêu hậu quả của sự phân bố dân cư không đều giữa vùng đồng bằng,ven biển và vùng núi:nơi quá đông dân,thừa lao động;nơi ít dân,thiếu lao động.
Năm 2004 nước ta có s? dn bao nhiêu? Số dân nước ta đứng thứ mấy trong các nước ở Đông Nam Á?
KIEÅM TRA BAØI CUÕ:
Năm 2004 nước ta có 82 triệu dân, dân số nước ta đứng thứ 3 trong các nước ở khu vực Đông Nam Á.
Dân số nước ta tăng nhanh gây ra những khó khăn gì trong việc nâng cao đời sống của nhân dân?
Đời sống nhân dân thấp, phương tiện sinh hoạt thiếu thốn, ảnh hưởng đến việc học tập ...
1. Các dân tộc:
BÀI 9:
CÁC DÂN TỘC
SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
Hãy kể tên một số dân tộc ở nước ta mà em biết?
Hoan hô các bạn!
mời các bạn cùng quan sát hình ảnh.
Dân tộc Kinh
Sau đây là tên một số dân tộc thiểu số:
Các dân tộc thiểu số
ở phía Bắc
Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Hoa, HMông, Giáy.
Các dân tộc thiểu số ở miền Trung
Vân Kiều, Cơ-ho, Khơ-mú, Ê-đê, Ba- na, Gia-rai, Xơ - đăng, Chăm, Tà-ôi .
Các dân tộc thiểu số
ở miền Nam
Khơ-me, Hoa, Xtiêng.
Dân tộc Tày
Dân tộc thiểu số miền Bắc
Dân tộc Nùng
Dân tộc thiểu số miền Bắc
Dân tộc Thái
Dân tộc thiểu số miền Bắc
Dân tộc Mường
Dân tộc thiểu số miền Bắc
Dân tộc Tà - Ôi
Dân tộc thiểu số miền Trung
Dân tộc Vân Kiều
Dân tộc thiểu số miền Trung
Dân tộc Ê - đê
Dân tộc thiểu số miền Trung
Dân tộc Ba - na
Dân tộc thiểu số miền Trung
Dân tộc Gia - rai
Dân tộc thiểu số miền Trung
Dân tộc Chăm
Dân tộc thiểu số miền Trung
Dân tộc Khơ - me
Dân tộc thiểu số ở miền Nam
Dân tộc Hoa
Dân tộc thiểu số ở miền Nam
Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
Dân tộc nào có số dân đông nhất? Sống chủ yếu ở đâu? Các dân tộc ít người sống ở đâu?
1. Các dân tộc:
-Nước ta có 54 dân tộc.
- Dân tộc Kinh (Việt) có số dân đông nhất, sống tập trung chủ yếu các vng đồng bằng, ven biển.
- Các dân tộc ít người chủ yếu sống ở vùng núi và cao nguyên.
MĐDS = TỔNG SỐ DÂN : DI?N TÍCH ĐẤT TỰ NHIN
2. Mật độ dân số:
Em hi?u th? no l m?t d? dn s??
S? ngu?i s?ng/km2
Ngu?i
Km2
Mật độ dân số là số dân trung bình sống trên 1 km2 diện tích đất tự nhiên.
Ví dụ
Dân số của huyện X năm 2004 :
Tổng số dân: 45 000 người
Diện tích đất tự nhiên: 100 km2
Tính MĐDS của huyện X năm 2004?
Mật độ dân số của huyện X năm 2004 là:
45 000 : 100 = 450 (người/km2)
Cam-pu-chia 72
Lào 24
Trung Quốc 135
Việt Nam 249
Bảng số liệu về MĐDS của một số nước châu Á
Hãy nêu nhận xét về MĐDS nước ta so với MĐDS thế giới và một số nước ở châu Á
Toàn thế giới 47
Toàn thế giới 47
Cam-pu-chia 72
Lào 24
Trung Quốc 135
Việt Nam 249
Bảng số liệu về MĐDS của một số nước châu á
=> Qua bảng số liệu cho thấy mật độ dân số nước ta rất cao
Quan sát kỹ lược đồ ? SGK v cho biết:
-Những vùng nào có dân cư đông đúc?
-Những vùng nào có dân cư thưa thớt?
Nêu nhận xét về sự phân bố dân cư
của nước ta?
Câu hỏi thảo luận
3. Phân bố dân cư:
Lược đồ
mật độ dân số
Việt Nam
Miền núi phía Bắc
Cao nguyên D?ng Van
- Dân cư nước ta phân bố không đồng đều ...
- Dân cư tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi.
- Khoảng dân số nước ta sống ở nông thôn.
- Việt Nam là nước có nhiều dân tộc, trong
đó người Kinh (Việt) có số dân đông nhất.
- Nước ta có mật độ dân số cao, dân cư tập
trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển
và thưa thớt ở vùng núi.
- Khoảng dân số nước ta sống ở nông thôn
BÀI HỌC
Nhiều tài nguyên
Thiếu lao động
Thừa lao động
Vùng núi
Dân cư thưa thớt
Đất chật
Đồng bằng, ven biển
Dân cư đông đúc
Hãy hoàn thiện sơ đồ sau để thể hiện mối quan hệ giữa các vùng, miền?
Di dân
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO, XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI
BÀI 9: CÁC DÂN TỘC
SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
Phòng GD&ĐT Phú Lộc
Trường Tiểu học An Nong 1
MỤC TIÊU:
Biết sơ lược về sự phân bố dân cư Việt Nam:
Việt Nam là nước có nhiều dân tộc ,trong đó người Kinh có số dân đông nhất.
Mật độ dân số cao,dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng,ven biển và thưa thớt ở vùng núi.
Khoảng ¾ dân số Việt Nam sống ở nông thôn.
Sử dụng bảng số liệu,biểu đồ,bản đồ,lược đồ dân cư ở mức độ đơn giản để nhận biết một số đặc điểm của sự phân bố dân cư.
HS khá,giỏi: Nêu hậu quả của sự phân bố dân cư không đều giữa vùng đồng bằng,ven biển và vùng núi:nơi quá đông dân,thừa lao động;nơi ít dân,thiếu lao động.
Năm 2004 nước ta có s? dn bao nhiêu? Số dân nước ta đứng thứ mấy trong các nước ở Đông Nam Á?
KIEÅM TRA BAØI CUÕ:
Năm 2004 nước ta có 82 triệu dân, dân số nước ta đứng thứ 3 trong các nước ở khu vực Đông Nam Á.
Dân số nước ta tăng nhanh gây ra những khó khăn gì trong việc nâng cao đời sống của nhân dân?
Đời sống nhân dân thấp, phương tiện sinh hoạt thiếu thốn, ảnh hưởng đến việc học tập ...
1. Các dân tộc:
BÀI 9:
CÁC DÂN TỘC
SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
Hãy kể tên một số dân tộc ở nước ta mà em biết?
Hoan hô các bạn!
mời các bạn cùng quan sát hình ảnh.
Dân tộc Kinh
Sau đây là tên một số dân tộc thiểu số:
Các dân tộc thiểu số
ở phía Bắc
Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Hoa, HMông, Giáy.
Các dân tộc thiểu số ở miền Trung
Vân Kiều, Cơ-ho, Khơ-mú, Ê-đê, Ba- na, Gia-rai, Xơ - đăng, Chăm, Tà-ôi .
Các dân tộc thiểu số
ở miền Nam
Khơ-me, Hoa, Xtiêng.
Dân tộc Tày
Dân tộc thiểu số miền Bắc
Dân tộc Nùng
Dân tộc thiểu số miền Bắc
Dân tộc Thái
Dân tộc thiểu số miền Bắc
Dân tộc Mường
Dân tộc thiểu số miền Bắc
Dân tộc Tà - Ôi
Dân tộc thiểu số miền Trung
Dân tộc Vân Kiều
Dân tộc thiểu số miền Trung
Dân tộc Ê - đê
Dân tộc thiểu số miền Trung
Dân tộc Ba - na
Dân tộc thiểu số miền Trung
Dân tộc Gia - rai
Dân tộc thiểu số miền Trung
Dân tộc Chăm
Dân tộc thiểu số miền Trung
Dân tộc Khơ - me
Dân tộc thiểu số ở miền Nam
Dân tộc Hoa
Dân tộc thiểu số ở miền Nam
Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
Dân tộc nào có số dân đông nhất? Sống chủ yếu ở đâu? Các dân tộc ít người sống ở đâu?
1. Các dân tộc:
-Nước ta có 54 dân tộc.
- Dân tộc Kinh (Việt) có số dân đông nhất, sống tập trung chủ yếu các vng đồng bằng, ven biển.
- Các dân tộc ít người chủ yếu sống ở vùng núi và cao nguyên.
MĐDS = TỔNG SỐ DÂN : DI?N TÍCH ĐẤT TỰ NHIN
2. Mật độ dân số:
Em hi?u th? no l m?t d? dn s??
S? ngu?i s?ng/km2
Ngu?i
Km2
Mật độ dân số là số dân trung bình sống trên 1 km2 diện tích đất tự nhiên.
Ví dụ
Dân số của huyện X năm 2004 :
Tổng số dân: 45 000 người
Diện tích đất tự nhiên: 100 km2
Tính MĐDS của huyện X năm 2004?
Mật độ dân số của huyện X năm 2004 là:
45 000 : 100 = 450 (người/km2)
Cam-pu-chia 72
Lào 24
Trung Quốc 135
Việt Nam 249
Bảng số liệu về MĐDS của một số nước châu Á
Hãy nêu nhận xét về MĐDS nước ta so với MĐDS thế giới và một số nước ở châu Á
Toàn thế giới 47
Toàn thế giới 47
Cam-pu-chia 72
Lào 24
Trung Quốc 135
Việt Nam 249
Bảng số liệu về MĐDS của một số nước châu á
=> Qua bảng số liệu cho thấy mật độ dân số nước ta rất cao
Quan sát kỹ lược đồ ? SGK v cho biết:
-Những vùng nào có dân cư đông đúc?
-Những vùng nào có dân cư thưa thớt?
Nêu nhận xét về sự phân bố dân cư
của nước ta?
Câu hỏi thảo luận
3. Phân bố dân cư:
Lược đồ
mật độ dân số
Việt Nam
Miền núi phía Bắc
Cao nguyên D?ng Van
- Dân cư nước ta phân bố không đồng đều ...
- Dân cư tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi.
- Khoảng dân số nước ta sống ở nông thôn.
- Việt Nam là nước có nhiều dân tộc, trong
đó người Kinh (Việt) có số dân đông nhất.
- Nước ta có mật độ dân số cao, dân cư tập
trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển
và thưa thớt ở vùng núi.
- Khoảng dân số nước ta sống ở nông thôn
BÀI HỌC
Nhiều tài nguyên
Thiếu lao động
Thừa lao động
Vùng núi
Dân cư thưa thớt
Đất chật
Đồng bằng, ven biển
Dân cư đông đúc
Hãy hoàn thiện sơ đồ sau để thể hiện mối quan hệ giữa các vùng, miền?
Di dân
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO, XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngọc Hương
Dung lượng: 3,46MB|
Lượt tài: 4
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)