Bài 9. Các dân tộc, sự phân bố dân cư

Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Liễu | Ngày 13/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Các dân tộc, sự phân bố dân cư thuộc Địa lí 5

Nội dung tài liệu:

Công nghiệp
ĐỊA LÍ
CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
Trường tiểu học Vinh H?i 1
GV: Nguy?n Thu Li?u
Kiểm tra bài cũ
Năm 2004, nước ta có bao nhiêu dân? Dân số nước ta
tăng như thế nào?
2. Dân số đông và tăng nhanh gây những khó khăn gì
trong việc nâng cao đời sống của nhân dân?
* Em biết trên lãnh thổ của đất nu?c ta
có bao nhiêu dân tộc cùng sinh sống ?
D�n t?c n�o chi?m s? d�n dơng nh?t ?
* Nước ta có nhiều dân tộc( 54 dân tộc).
* Dân tộc Kinh( Việt) có số dân đông nhất.
* Kể tên một số dân tộc ít người ở nước ta?
Thứ sáu , ngày 28 tháng 10 năm 2011
Địa Lí
Các dân tộc – sự phân bố dân cư
Trò chơi:
Đối mặt
Luật chơi :
Có 3 đội tham gia chơi kể tên các dân tộc ít người ở Việt Nam . Mỗi bạn kể tên 1 dân tộc , sau khi kể đúng sẽ được quyền chỉ định một bạn bất kì ở đội kế bên , bạn nào không kể được hoặc trùng đáp án của đội bạn sẽ bị loại và bạn khác cùng đội sẽ giúp sức kể tiếp . Đội thua cuộc là đội có nhiều bạn bị loại nhất .
Người Tày
Xơ-đăng
Ba- na
Người Mường
Người Thái
Người Hmông
Người Ê-Đê
Người Cơ Ho
Người Hoa
Gia Rai
* Dân tộc Kinh sống chủ yếu ở đồng bằng, ven biển.
* Dân tộc ít người sống chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên.
* Dân tộc Kinh sống chủ yếu ở đâu?
* Dân tộc ít người sống chủ yếu ở đâu?
Thứ sáu , ngày 28 tháng 10 năm 2011
Địa Lí
Các dân tộc – sự phân bố dân cư
Tất cả dân tộc đều là anh em trong đại gia đình Việt Nam.
* Em hiểu thế nào là mật độ dân số ?
*Nêu cách tính mật độ dân số ?
Mật độ dân số = Tổng số dân : Diện tích đất tự nhiên
(Người)
Diện tích nước ta 330 000km2
Dân số năm 2004: 82 000 000 người
Mật độ dân số: Người / km2?
Mật độ dân số Viê�t Nam năm 2004 là
82 000 000 : 330 000= 249(người/ km2)
Bảng số liệu về mật độ dân số của một số nước châu Á
Mật độ dân số nước ta:
- Lớn hơn … lần mật độ dân số thế giới
-Lớn hơn … lần mật độ dân số của Cam-pu-chia
-Lớn hơn … lần mật độ dân số của Lào
-Lớn gaàn … lần mật độ dân số của Trung Quốc
Điền số 2, 6, 10, 3 vào chỗ chấm cho phù hợp
5
3
10
2
Em coù nhaän xeùt gì veà maät ñoä daân soá nöôùc ta?
Nöôùc ta coù maät ñoäï daân soá cao.
Luo?c dơ` m�?t dơ? d�n sơ? Vi�?t Nam
Vùng có mật độ dân số trên 1 000 người/km2
Thủ đô Hà Nội
Thành phố Hải Phòng
Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố ven biển: Vinh,
Đà Nẵng, Nha Trang...
19
Vùng có mật độ dân số từ 501 đến 1000 người/km2
Đồng bằng Nam bộ
Đồng bằng bắc bộ
Một số nơi thu?c đồng
bằngVen biển miền Trung
20
Vùng có mật độ dân số từ 100 đến 500 người/km2
Đồng bằng Nam bộ
Trung du bắc bộ
Cao nguyên Đăk Lăk
Đồng bằng ven biển
miền trung
Vùng có mật độ dân số dưới 100 người/km2

vùng núi
Dân cư tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở miền núi
Dân cư ở nước ta phân bố không đồng đều gây hậu quả gì?
Dân cư nước ta sống chủ yếu ở thành thị hay nông thôn ? Vì sao ?
Khoảng 3/4 dân số nước
ta sống ở nông thôn.
Hãy nêu nhận xét về dân cư
nước ta ?
Nhiều tài nguyên
Thiếu lao động
Thừa lao động
Vùng núi
Dân cư thưa thớt
Đất chật
Đồng bằng, ven biển
Dân cư đông đúc
Di dân
BÀI HỌC
Việt Nam là nước có nhiều dân tộc, trong đó người Kinh (Việt) có số dân đông nhất. Nước ta có mật độ dân số cao, dân cư tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi.Khoảng ¾ dân số nước ta sống ở nông thôn.
Thứ sáu , ngày 28 tháng 10 năm 2011
Địa Lí
Các dân tộc – sự phân bố dân cư
Câu 1: Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
a) 54 dân tộc, dân tộc Chăm đông nhất.

b) 54 dân tộc, dân tộc Kinh đông nhất.

c) 64 dân tộc, dân tộc Kinh đông nhất.
b
1
2
3
4
5
Câu 2: Mật độ dân số là:

a) Số dân trung bình trên 1 m2.

b) Số dân trung bình trên 1 km2.

c) Số dân trung bình trên 10 km2.
b
1
2
3
4
5

Câu 3:Dân cư nước ta phân bố:
Rất đồng đều giữa các vùng.
Đồng đều ở đồng bằng và ven biển; không đồng đều ở vùng núi.
Không đồng đều, tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi.
c
1
2
3
4
5
Câu 4: Dân cư nước ta phân bố không đồng đều gây ra hậu quả gì?
Nơi quá nhiều nhà cửa, đường xá rộng rãi.
Nơi thì đất chật người đông, thừa sức lao động. Nơi thì ít dân, thiếu sức lao động.
Nơi thì có nhiều nhà máy, xí nghiệp. Nơi thì chỉ có đồi núi hoang vu.
b
1
2
3
4
5
Về nhà ghi nhớ b�i h?c .Tỡm hi?u thờm v? nột van hoỏ d?c dỏo c?a cỏc dõn t?c .
Chuẩn bị bài sau: Nụng nghi?p.
Dặn dò :
Chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe hạnh phúc
Chúc các em học giỏi chăm ngoan !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thu Liễu
Dung lượng: 7,10MB| Lượt tài: 4
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)