Bài 9. Các dân tộc, sự phân bố dân cư
Chia sẻ bởi Lương Thị Sen |
Ngày 13/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Các dân tộc, sự phân bố dân cư thuộc Địa lí 5
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ VÀ THĂM LỚP 5A1
MÔN: ĐỊA LÍ
Nm 2004 dn s níc ta l bao nhiu ngi ?
Dn s níc ta ng th my trong cc níc ng Nam ?
.
Dn s níc ta tng nhanh gy ra nhng kh khn
g trong viƯc nng cao i sng cđa nhn dn?
Kiểm tra bài cũ
Người Khơ me
Người Ê-đê
Người Chứt
Người Dao
Người Xtiêng
Người Kinh
Bài 1: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống
Nu?c ta cú ... dõn t?c. Dõn t?c ... cú s? dõn dụng
nh?t, s?ng t?p trung ? ... Các dân
tộc... s?ng ch? y?u ? ...
54
Kinh
đồng bằng và ven biển.
ít người
vùng núi và cao nguyên
Ngi Mng
Ngi Ty
Ngi Mng
Ngi Ty
Ngu?i Dao
Ngu?i Thái
Người Tà ôi
Người Tà -ôi
Ngu?i Bru-Vân Ki?u
Ngu?i Pa cô
Ngu?i Ch?t
Người Gia -rai
Người Gia -rai
Ngu?i Ê- đê
Người X Tiêng
Người Xơ- đăng
Người Chăm
Người Hoa
Người Khơ -me
Bản
đồ
Hành
chính
Việt
Nam
Mật độ dân số = Tổng số dân chia cho diện tích tự nhiên
2. Mật độ dân số :
Số người sống/km2
Người
Km2
=
:
V dơ
Dn s huyƯn Sc Sn l 25000 ngi . DiƯn tch
cđa huyƯn Sc Sn l 250 km2 . Mt dn s cđa
huyƯn Sc Sn l bao nhiu ngi trn 1 km
Mt dn s cđa huyƯn Sc Sn l :
25000: 250= 100 ( ngi / km )
2
2
Toàn thế giới 47
Cam-pu-chia 72
Lào 24
Trung Quốc 135
Việt Nam 249
Bảng số liệu về mật độ dân số của một số nước châu á
Hãy nêu nhận xét về mật độ dân số nước ta so với mật độ dân số thế giới và một số nước ở châu Á
Toàn thế giới 47
Miền núi phía Bắc
Cao nguyên
vùng ven biển
ng bng sng Cưu Long
ng bng Bc B
+ Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở
vùng đồng bằng và thưa thớt ở vùng núi sẽ
gây khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế?
Câu hỏi thảo luận
Nhiều tài nguyên
Thiếu lao động
Thừa lao động
Vùng núi
Dân cư thưa thớt
Đất chật
Đồng bằng, ven biển
Dân cư đông đúc
Đánh mũi tên vào sơ đồ về tác động của sự phân bố dân cư đến các vùng
Di dân
BÀI HỌC
Việt Nam là nước có nhiều dân tộc ,trong đó dân tộc Kinh ( Việt ) có số dân đông nhất .Nước ta có mật độ dân số cao , dân cư tập trung đông đúc ở các đồng bằng ven biển và thưa thớt ở vùng núi . Khoảng 3 dân số nước ta sống ở nông thôn
4
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO, XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI
VỀ DỰ GIỜ VÀ THĂM LỚP 5A1
MÔN: ĐỊA LÍ
Nm 2004 dn s níc ta l bao nhiu ngi ?
Dn s níc ta ng th my trong cc níc ng Nam ?
.
Dn s níc ta tng nhanh gy ra nhng kh khn
g trong viƯc nng cao i sng cđa nhn dn?
Kiểm tra bài cũ
Người Khơ me
Người Ê-đê
Người Chứt
Người Dao
Người Xtiêng
Người Kinh
Bài 1: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống
Nu?c ta cú ... dõn t?c. Dõn t?c ... cú s? dõn dụng
nh?t, s?ng t?p trung ? ... Các dân
tộc... s?ng ch? y?u ? ...
54
Kinh
đồng bằng và ven biển.
ít người
vùng núi và cao nguyên
Ngi Mng
Ngi Ty
Ngi Mng
Ngi Ty
Ngu?i Dao
Ngu?i Thái
Người Tà ôi
Người Tà -ôi
Ngu?i Bru-Vân Ki?u
Ngu?i Pa cô
Ngu?i Ch?t
Người Gia -rai
Người Gia -rai
Ngu?i Ê- đê
Người X Tiêng
Người Xơ- đăng
Người Chăm
Người Hoa
Người Khơ -me
Bản
đồ
Hành
chính
Việt
Nam
Mật độ dân số = Tổng số dân chia cho diện tích tự nhiên
2. Mật độ dân số :
Số người sống/km2
Người
Km2
=
:
V dơ
Dn s huyƯn Sc Sn l 25000 ngi . DiƯn tch
cđa huyƯn Sc Sn l 250 km2 . Mt dn s cđa
huyƯn Sc Sn l bao nhiu ngi trn 1 km
Mt dn s cđa huyƯn Sc Sn l :
25000: 250= 100 ( ngi / km )
2
2
Toàn thế giới 47
Cam-pu-chia 72
Lào 24
Trung Quốc 135
Việt Nam 249
Bảng số liệu về mật độ dân số của một số nước châu á
Hãy nêu nhận xét về mật độ dân số nước ta so với mật độ dân số thế giới và một số nước ở châu Á
Toàn thế giới 47
Miền núi phía Bắc
Cao nguyên
vùng ven biển
ng bng sng Cưu Long
ng bng Bc B
+ Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở
vùng đồng bằng và thưa thớt ở vùng núi sẽ
gây khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế?
Câu hỏi thảo luận
Nhiều tài nguyên
Thiếu lao động
Thừa lao động
Vùng núi
Dân cư thưa thớt
Đất chật
Đồng bằng, ven biển
Dân cư đông đúc
Đánh mũi tên vào sơ đồ về tác động của sự phân bố dân cư đến các vùng
Di dân
BÀI HỌC
Việt Nam là nước có nhiều dân tộc ,trong đó dân tộc Kinh ( Việt ) có số dân đông nhất .Nước ta có mật độ dân số cao , dân cư tập trung đông đúc ở các đồng bằng ven biển và thưa thớt ở vùng núi . Khoảng 3 dân số nước ta sống ở nông thôn
4
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO, XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Sen
Dung lượng: 3,92MB|
Lượt tài: 3
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)