Bài 9. Các dân tộc, sự phân bố dân cư
Chia sẻ bởi Vũ Thị Bích Đào |
Ngày 13/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Các dân tộc, sự phân bố dân cư thuộc Địa lí 5
Nội dung tài liệu:
1. Cc dn t?c:
Thứ 4 ngày 19 tháng 10 năm 2016
Địa lý
BÀI 9: CÁC DÂN TỘC
SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
Hãy kể tên một số dân tộc ở nước ta mà em biết?
Ngu?i Dao
Ngu?i Ty
Ngu?i Gia-rai
Người Chăm
Người Thái
Người Vân Kiều
Người H’Mông
Ngu?i Mu?ng
Ngu?i T- ơi
Ngu?i Gia-rai
Người Vân Kiều
Người H`Mông
1.Cc dn t?c
Nước ta có 54 dân tộc
- Dân tộc Kinh (Việt) Có số dân đông nhất, sống tập trung chủ yếu các vùng đồng bằng, ven biển.
- Các dân tộc ít người chủ yếu sống ở vùng núi và cao nguyên.
BÀI 9: CÁC DÂN TỘC -
SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
MDDS = T?NG S? DN: DI?N TÍCH D?T T? NHIN
2. Mật độ dân số:
Em hiểu thế nào là mật độ dân số?
S? ngu?i s?ng/km2
Ngu?i
Km2
VÍ D?
Dn s? c?a huy?n X nam 2004
T?ng s? dn: 45 000 ngu?i
Di?n tích d?t t? nhin: 100 km2
Tính m?t d? dn s? c?a huy?n X 2004?
Tính m?t d? dn s? c?a huy?n X 2004 l
45 000 : 100 = 450 (ngu?i/km2)
Cam-pu-chia 72
Lào 24
Trung Quốc 135
Việt Nam 249
Bảng số liệu về MĐDS của một số nước châu á
Hãy nêu nhận xét về MĐDS nước ta so với MĐDS thế giới và một số nước ở châu Á
Toàn thế giới 47
Toàn thế giới 47
Cam-pu-chia 72
Lào 24
Trung Quốc 135
Việt Nam 249
Bảng số liệu về MĐDS của một số nước châu á
=> Qua bảng số liệu cho thấy mật độ dân số nước ta rất cao
3. Phn hĩa dn cu:
-Những vùng nào có mật độ dân số đông?
-Những vùng nào có mật độ dân số thưa thớt?
- Nêu nhận xét về sự phân bố dân cư ở nước ta.
- Dn cu nu?c ta phn hĩa khơng d?ng d?u.
- Dn cu t?p trung dơng dc ? cc d?ng b?ng, ven bi?n v thua th?t ? vng ni.
- Kho?ng dn s? nu?c ta s?ng ? nơng thơn.
Nhiều tài nguyên
Thiếu lao động
Thừa lao động
Vùng núi
Dân cư thưa thớt
Đất chật
Đồng bằng, ven biển
Dân cư đông đúc
Hãy hoàn thiện sơ đồ sau để thể hiện mối quan hệ giữa các vùng, miền?
Di dân
Địa lí:
Các dân tộc-sự phân bố dân cư.
Bài học: Việt Nam là nước có nhiều dân tộc , trong đó người Kinh có số dân đông nhất . Nước ta có mật độ dân số cao , tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi . Khoảng ¾ dân số nước ta sống ở nông thôn.
1
2
3
4
Câu hỏi
trắc nghiệm
Trò chơi
Câu 1: Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
a) 54 dân tộc, dân tộc Chăm đông nhất.
b) 54 dân tộc, dân tộc Kinh đông nhất.
c) 64 dân tộc, dân tộc Kinh đông nhất.
10
Câu 2: Mật độ dân số là:
a) Số dân trung bình trên 1 m2.
b) Số dân trung bình trên 1 km2.
c) Số dân trung bình trên 10 km2.
10
Câu 3:Dân cư nước ta phân bố:
Rất đồng đều giữa các vùng.
Đồng đều ở đồng bằng và ven biển; không đồng đều ở vùng núi.
Không đồng đều, tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi.
10
Câu 4: Dân cư nước ta phân bố không đồng đều gây ra hậu quả gì?
Nơi quá nhiều nhà cửa, đường xá rộng rãi.
Nơi thì đất chật người đông, thừa nguồn lao động. Nơi thì ít dân, thiếu nguồn lao động.
Nơi thì có nhiều nhà máy, xí nghiệp. Nơi thì chỉ có đồi núi hoang vu.
10
Thứ 4 ngày 19 tháng 10 năm 2016
Địa lý
BÀI 9: CÁC DÂN TỘC
SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
Hãy kể tên một số dân tộc ở nước ta mà em biết?
Ngu?i Dao
Ngu?i Ty
Ngu?i Gia-rai
Người Chăm
Người Thái
Người Vân Kiều
Người H’Mông
Ngu?i Mu?ng
Ngu?i T- ơi
Ngu?i Gia-rai
Người Vân Kiều
Người H`Mông
1.Cc dn t?c
Nước ta có 54 dân tộc
- Dân tộc Kinh (Việt) Có số dân đông nhất, sống tập trung chủ yếu các vùng đồng bằng, ven biển.
- Các dân tộc ít người chủ yếu sống ở vùng núi và cao nguyên.
BÀI 9: CÁC DÂN TỘC -
SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
MDDS = T?NG S? DN: DI?N TÍCH D?T T? NHIN
2. Mật độ dân số:
Em hiểu thế nào là mật độ dân số?
S? ngu?i s?ng/km2
Ngu?i
Km2
VÍ D?
Dn s? c?a huy?n X nam 2004
T?ng s? dn: 45 000 ngu?i
Di?n tích d?t t? nhin: 100 km2
Tính m?t d? dn s? c?a huy?n X 2004?
Tính m?t d? dn s? c?a huy?n X 2004 l
45 000 : 100 = 450 (ngu?i/km2)
Cam-pu-chia 72
Lào 24
Trung Quốc 135
Việt Nam 249
Bảng số liệu về MĐDS của một số nước châu á
Hãy nêu nhận xét về MĐDS nước ta so với MĐDS thế giới và một số nước ở châu Á
Toàn thế giới 47
Toàn thế giới 47
Cam-pu-chia 72
Lào 24
Trung Quốc 135
Việt Nam 249
Bảng số liệu về MĐDS của một số nước châu á
=> Qua bảng số liệu cho thấy mật độ dân số nước ta rất cao
3. Phn hĩa dn cu:
-Những vùng nào có mật độ dân số đông?
-Những vùng nào có mật độ dân số thưa thớt?
- Nêu nhận xét về sự phân bố dân cư ở nước ta.
- Dn cu nu?c ta phn hĩa khơng d?ng d?u.
- Dn cu t?p trung dơng dc ? cc d?ng b?ng, ven bi?n v thua th?t ? vng ni.
- Kho?ng dn s? nu?c ta s?ng ? nơng thơn.
Nhiều tài nguyên
Thiếu lao động
Thừa lao động
Vùng núi
Dân cư thưa thớt
Đất chật
Đồng bằng, ven biển
Dân cư đông đúc
Hãy hoàn thiện sơ đồ sau để thể hiện mối quan hệ giữa các vùng, miền?
Di dân
Địa lí:
Các dân tộc-sự phân bố dân cư.
Bài học: Việt Nam là nước có nhiều dân tộc , trong đó người Kinh có số dân đông nhất . Nước ta có mật độ dân số cao , tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi . Khoảng ¾ dân số nước ta sống ở nông thôn.
1
2
3
4
Câu hỏi
trắc nghiệm
Trò chơi
Câu 1: Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
a) 54 dân tộc, dân tộc Chăm đông nhất.
b) 54 dân tộc, dân tộc Kinh đông nhất.
c) 64 dân tộc, dân tộc Kinh đông nhất.
10
Câu 2: Mật độ dân số là:
a) Số dân trung bình trên 1 m2.
b) Số dân trung bình trên 1 km2.
c) Số dân trung bình trên 10 km2.
10
Câu 3:Dân cư nước ta phân bố:
Rất đồng đều giữa các vùng.
Đồng đều ở đồng bằng và ven biển; không đồng đều ở vùng núi.
Không đồng đều, tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi.
10
Câu 4: Dân cư nước ta phân bố không đồng đều gây ra hậu quả gì?
Nơi quá nhiều nhà cửa, đường xá rộng rãi.
Nơi thì đất chật người đông, thừa nguồn lao động. Nơi thì ít dân, thiếu nguồn lao động.
Nơi thì có nhiều nhà máy, xí nghiệp. Nơi thì chỉ có đồi núi hoang vu.
10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Bích Đào
Dung lượng: 2,51MB|
Lượt tài: 3
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)