Bài 9. Các dân tộc, sự phân bố dân cư
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Phương |
Ngày 13/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Các dân tộc, sự phân bố dân cư thuộc Địa lí 5
Nội dung tài liệu:
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
Giáo viên:Nguyễn Thị Thu Phương
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN HÀ
ĐỊA LÍ - Lớp 5
1. Các dân tộc
Đọc phần 1 trong sách giáo khoa:
Hãy điền số và chữ thích hợp vào chỗ chấm:
Nước ta có ……dân tộc. Dân tộc ……… có số dân đông nhất, sống tập trung ở:…………………………………….
Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở:…………………….
…………………………………………………………..............
Nước ta có … ..dân tộc. Dân tộc ……… có số dân đông nhất, sống tập trung ở:…………………………………………
Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở:…………….
……………………
54
Đồng bằng và ven biển
và cao nguyên
Vùng núi
Kinh
ĐÁP ÁN
NÙNG
KINH
THÁI
H’’MÔNG
DAO
K’ HO
CO
PA CÔ
HOA
KHƠ ME
CHĂM
Ê ĐÊ
MỘT SỐ DÂN TỘC NƯỚC TA
TÀY
TÀ - ÔI
GIA RAI
MƯỜNG
XƠ ĐĂNG
Ê - ĐÊ
CHỨT
VÂN KIỀU
KINH
KINH
KINH
Tày
Thái
H’’Mông
Mường
Chăm
Khơ me
KINH
Dao
Nùng
HOA
BANA, ÊĐÊ, GIA RAI
BANA, ÊĐÊ, GIA RAI
Mường
Mường
Chăm
BANA, ÊĐÊ, GIA RAI, XƠ - ĐĂNG
KINH
Chứt
MẬT ĐỘ DS = TỔNG SỐ DÂN : DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
2. Mật độ dân số:
Em hiểu thế nào là mật độ dân số?
S? ngu?i s?ng/km2
Ngu?i
Km2
VÍ D?
Dn s? c?a huy?n X nam 2004
T?ng s? dn : 45 000 ngu?i
Di?n tích d?t t? nhin: 100 km2
Tính m?t d? dn s? c?a huy?n X nam 2004?
M?t d? dn s? c?a huy?n X 2004 l
45 000 : 100 = 450 (ngu?i/km2)
Cam-pu-chia 72
Lào 24
Trung Quốc 135
Việt Nam 249
Bảng số liệu về MĐDS của một số nước châu á
Hãy nêu nhận xét về MĐDS nước ta so với MĐDS thế giới và một số nước ở châu Á
Toàn thế giới 47
Toàn thế giới 47
Cam-pu-chia 72
Lào 24
Trung Quốc 135
Việt Nam 249
Bảng số liệu về MĐDS của một số nước châu á
=> Qua bảng số liệu cho thấy mật độ dân số nước ta rất cao
3. Phn b? dn cu:
- Dựa vào lược đồ, em hãy cho biết :
+Vùng nào có mật độ dân số trên 1000 người/km2 ?
+Vùng nào có mật độ dân số từ 501 đến 1000 người/km2 ?
+Vùng nào có mật độ dân số từ 100 đến 500 người/km2 ?
+Vùng nào có mật độ dân số dưới 100 người/km2 ?
Dân cư tập trung đông đúc
Dân cư thưa thớt
Việt Nam là nước có nhiều dân tộc, trong đó người Kinh có số dân đông nhất . Nước ta có mật độ dân số cao , tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi . Khoảng ¾ dân số nước ta sống ở nông thôn.
Bài học
1
2
3
4
Câu hỏi
trắc nghiệm
Trò chơi
Câu 1: Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
a) 54 dân tộc, dân tộc Chăm đông nhất.
b) 54 dân tộc, dân tộc Kinh đông nhất.
c) 64 dân tộc, dân tộc Kinh đông nhất.
10
Câu 2: Mật độ dân số là:
a) Số dân trung bình trên 1 m2.
b) Số dân trung bình trên 1 km2.
c) Số dân trung bình trên 10 km2.
Câu 3:Dân cư nước ta phân bố:
Rất đồng đều giữa các vùng.
Đồng đều ở đồng bằng và ven biển; không đồng đều ở vùng núi.
Không đồng đều, tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi.
Câu 4: Dân cư nước ta phân bố không đồng đều gây ra hậu quả gì?
Nơi quá nhiều nhà cửa, đường xá rộng rãi.
Nơi thì đất chật người đông, thừa nguồn lao động. Nơi thì ít dân, thiếu nguồn lao động.
Nơi thì có nhiều nhà máy, xí nghiệp. Nơi thì chỉ có đồi núi hoang vu.
Giáo viên:Nguyễn Thị Thu Phương
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN HÀ
ĐỊA LÍ - Lớp 5
1. Các dân tộc
Đọc phần 1 trong sách giáo khoa:
Hãy điền số và chữ thích hợp vào chỗ chấm:
Nước ta có ……dân tộc. Dân tộc ……… có số dân đông nhất, sống tập trung ở:…………………………………….
Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở:…………………….
…………………………………………………………..............
Nước ta có … ..dân tộc. Dân tộc ……… có số dân đông nhất, sống tập trung ở:…………………………………………
Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở:…………….
……………………
54
Đồng bằng và ven biển
và cao nguyên
Vùng núi
Kinh
ĐÁP ÁN
NÙNG
KINH
THÁI
H’’MÔNG
DAO
K’ HO
CO
PA CÔ
HOA
KHƠ ME
CHĂM
Ê ĐÊ
MỘT SỐ DÂN TỘC NƯỚC TA
TÀY
TÀ - ÔI
GIA RAI
MƯỜNG
XƠ ĐĂNG
Ê - ĐÊ
CHỨT
VÂN KIỀU
KINH
KINH
KINH
Tày
Thái
H’’Mông
Mường
Chăm
Khơ me
KINH
Dao
Nùng
HOA
BANA, ÊĐÊ, GIA RAI
BANA, ÊĐÊ, GIA RAI
Mường
Mường
Chăm
BANA, ÊĐÊ, GIA RAI, XƠ - ĐĂNG
KINH
Chứt
MẬT ĐỘ DS = TỔNG SỐ DÂN : DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
2. Mật độ dân số:
Em hiểu thế nào là mật độ dân số?
S? ngu?i s?ng/km2
Ngu?i
Km2
VÍ D?
Dn s? c?a huy?n X nam 2004
T?ng s? dn : 45 000 ngu?i
Di?n tích d?t t? nhin: 100 km2
Tính m?t d? dn s? c?a huy?n X nam 2004?
M?t d? dn s? c?a huy?n X 2004 l
45 000 : 100 = 450 (ngu?i/km2)
Cam-pu-chia 72
Lào 24
Trung Quốc 135
Việt Nam 249
Bảng số liệu về MĐDS của một số nước châu á
Hãy nêu nhận xét về MĐDS nước ta so với MĐDS thế giới và một số nước ở châu Á
Toàn thế giới 47
Toàn thế giới 47
Cam-pu-chia 72
Lào 24
Trung Quốc 135
Việt Nam 249
Bảng số liệu về MĐDS của một số nước châu á
=> Qua bảng số liệu cho thấy mật độ dân số nước ta rất cao
3. Phn b? dn cu:
- Dựa vào lược đồ, em hãy cho biết :
+Vùng nào có mật độ dân số trên 1000 người/km2 ?
+Vùng nào có mật độ dân số từ 501 đến 1000 người/km2 ?
+Vùng nào có mật độ dân số từ 100 đến 500 người/km2 ?
+Vùng nào có mật độ dân số dưới 100 người/km2 ?
Dân cư tập trung đông đúc
Dân cư thưa thớt
Việt Nam là nước có nhiều dân tộc, trong đó người Kinh có số dân đông nhất . Nước ta có mật độ dân số cao , tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi . Khoảng ¾ dân số nước ta sống ở nông thôn.
Bài học
1
2
3
4
Câu hỏi
trắc nghiệm
Trò chơi
Câu 1: Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
a) 54 dân tộc, dân tộc Chăm đông nhất.
b) 54 dân tộc, dân tộc Kinh đông nhất.
c) 64 dân tộc, dân tộc Kinh đông nhất.
10
Câu 2: Mật độ dân số là:
a) Số dân trung bình trên 1 m2.
b) Số dân trung bình trên 1 km2.
c) Số dân trung bình trên 10 km2.
Câu 3:Dân cư nước ta phân bố:
Rất đồng đều giữa các vùng.
Đồng đều ở đồng bằng và ven biển; không đồng đều ở vùng núi.
Không đồng đều, tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi.
Câu 4: Dân cư nước ta phân bố không đồng đều gây ra hậu quả gì?
Nơi quá nhiều nhà cửa, đường xá rộng rãi.
Nơi thì đất chật người đông, thừa nguồn lao động. Nơi thì ít dân, thiếu nguồn lao động.
Nơi thì có nhiều nhà máy, xí nghiệp. Nơi thì chỉ có đồi núi hoang vu.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Phương
Dung lượng: 2,41MB|
Lượt tài: 3
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)