Bài 9. Các dân tộc, sự phân bố dân cư

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hảo | Ngày 13/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Các dân tộc, sự phân bố dân cư thuộc Địa lí 5

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ!
GV: Nguyễn Thị Hảo
Lớp:5A
Mụn: D?a Lý
TRƯỜNG TIỂU HỌC KỲ THƯ

Em có nhận xét gì về dân số nước ta ?

Thứ tư ngày 01 tháng 11 năm 2017
Địa lí
Kiểm tra bài cũ:
Nước ta có diện tích vào loại trung bình nhưng có dân số lại thuộc hàng đông dân trên thế giới.
Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm
2.Qua biểu đồ dân số Việt Nam của các năm, em có nhận xét gì về sự gia tăng dân số ?
Dân số nước ta tăng nhanh, bình quân mỗi năm tăng thêm khoảng một triệu người.
3. Hãy nêu hậu quả của dân số đông và tăng nhanh?
Dân số đông và tăng nhanh gây nhiều khó khăn đối với việc đảm bảo các nhu cầu trong cuộc sống của người dân.


Thứ tư ngày 01 tháng 11 năm 2017
Địa lí
CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
1. CÁC DÂN TỘC
Thảo luận (nhóm 4):
Đọc thông tin trong SGK và trả lời phiếu học tập.
PHIẾU HỌC TẬP
PHIẾU HỌC TẬP
Người Mường
Người Tày
Người Tà-ôi
Người Gia-rai

Tày
Dao
Thái
Ê-đê
Chăm
Người Vân Kiều
Mạ
Tất cả các dân tộc đều là anh em trong đại gia đình Việt Nam.

Thứ tư ngày 01 tháng 11 năm 2017
Địa lí
CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
1. Các dân tộc
2. Mật độ dân số
Em hiểu thế nào là mật độ dân số ?
Số dân
Diện tích đất tự nhiên
Mật độ dân số =
Bảng số liệu về mật độ dân số của một số nước châu Á
Qua bảng số liệu, nêu nhận xét về mật độ dân số nước ta so với mật độ dân số thế giới và mật độ dân số một số nước châu Á ?
- Mật độ dân số nước ta gấp khoảng:
5,3 lần mật độ dân số thế giới;
3,5 lần mật độ dân số củaCam – pu – chia;
10 lần mật độ dân số của Lào;
1,8 lần mật độ dân số của Trung Quốc.
249
- Mật độ dân số nước ta cao nhất.

Thứ tư ngày 01 tháng 11 năm 2017
Địa lí
CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
1. Các dân tộc
2. Mật độ dân số
3. Phân bố dân cư
Hình 2: Lược đồ mật độ dân số Việt Nam
Quan sát lược đồ mật độ dân số, cho biết dân cư tập trung đông đúc ở những vùng nào và thưa thớt ở những vùng nào ?
3. Phân bố dân cư
Dân cư tập trung đông đúc
Dân cư thưa thớt
Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi cao.
3. Phân bố dân cư
Nêu hậu quả của sự phân bố dân cư không đồng đều giữa vùng đồng bằng, ven biển và vùng núi ?
Nơi đông dân ảnh hưởng như thế nào đến môi trường?
Dân số đông ảnh hưởng xấu đến môi trường xung quanh (rác thải, ô nhiễm,...)
Chúng ta cần làm gì để bảo vệ môi trường ?
Chúng ta cần có ý thức bảo vệ môi trường (dọn dẹp vệ sinh, bỏ rác đúng nơi quy định, …).

Thứ tư ngày 01 tháng 11 năm 2017
Địa lí
CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
Ghi nhớ:
Việt Nam là nước có nhiều dân tộc, trong đó người Kinh (Việt) có số dân đông nhất. Nước ta có mật độ dân số cao, dân cư tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi. Khoảng 3/4 dân số nước ta sống ở nông thôn.
AI NHANH ?
AI ĐÚNG ?
Câu 1: Nước ta có bao nhiêu dân tộc, dân tộc nào đông nhất?
a) 54 dân tộc, dân tộc Chăm đông nhất.
b) 54 dân tộc, dân tộc Kinh đông nhất.
c) 64 dân tộc, dân tộc Kinh đông nhất.
b
Câu 2: Mật độ dân số là?
a) Số dân trung bình sống trên 1 km2.
b) Số dân trung bình sống trên 1 m2.
c) Số dân trung bình sống trên 10 km2.
a
Câu 3: Dân cư nước ta phân bố như thế nào?
a) Rất đồng đều giữa các vùng.
b) Đồng đều ở đồng bằng và ven biển; không đồng đều ở vùng núi.
c) Không đồng đều, tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi.
c
Câu 4: Dân cư nước ta phân bố không đồng đều gây ra hậu quả gì?
a) Nơi thì đất chật người đông, thừa nguồn lao động. Nơi thì ít dân, thiếu nguồn lao động. Bị ô nhiễm môi trường, rác thải.
b) Nơi quá nhiều nhà cửa, đường xá rộng rãi.
c) Nơi thì có nhiều nhà máy, xí nghiệp. Nơi thì chỉ có đồi núi hoang vu.
a

Thứ tư ngày 01 tháng 11 năm 2017
Địa lí
CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
Nhận xét, dặn dò:
- Giữ gìn vệ sinh môi trường, không xả rác bừa bãi.
- Học bài và xem trước bài Nông nghiệp.
KÍNH CHÚC SỨC KHỎE
QUÝ THẦY, CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hảo
Dung lượng: 6,55MB| Lượt tài: 3
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)