Bài 9. Các dân tộc, sự phân bố dân cư
Chia sẻ bởi Trương Thị Thảo |
Ngày 13/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Các dân tộc, sự phân bố dân cư thuộc Địa lí 5
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
- Nước ta có bao nhiêu dân tộc ?
- Dân tộc nào có số dân đông nhất ? Họ sống chủ yếu ở đâu ?
- Các dân tộc ít người sống ở đâu ?
Thảo luận nhóm 4:
Hoạt động 1: Các dân tộc
Các dân tộc thiểu số ở vùng núi phía Bắc
Nùng
Các dân tộc thiểu số ở vùng núi phía Bắc
Giáy
Các dân tộc thiểu số ở vùng núi phía Bắc
Sán Chay
Phù Lá
Các dân tộc thiểu số ở vùng núi Trường Sơn
Chứt
Bru- Vân Kiều
Các dân tộc thiểu số ở vùng núi Trường Sơn
Pa- cô
Các dân tộc thiểu số ở vùng núi Tây Nguyên
Gia-rai
Tà-ôi
P? Th?n
Người Vân Kiều
Xinh Mun
Ba Na
Ê - đê
Gia - rai
Xơ - đăng
H - rê
X - tiêng
Hoa
Bảng số liệu về mật độ dân số của một số nước châu Á
Dân số phường Yên Nghĩa
là 12924 người. Diện tích của phường là
6,93 km2. Mật độ dân số phường là bao
nhiêu người trên 1 km2 ?
Mật độ dân số của phường là :
12924 : 6,93 = 1865 ( người / km )
2
Những vùng có mật độ dân số trên 1000 người / km2 là :
Là các thành phố lớn :
Hà Nội
Hải Phòng
TP Hồ Chí Minh
Và một số TP khác ven biển
19
Những vùng có mật độ dân số từ 501 – 1000 người / km2 là :
Là một số nơi :
ĐB Bắc Bộ
ĐB Nam Bộ
ĐB ven biển miền Trung
Cao nguyên ( Đắc Lắc)
20
Những vùng có mật độ dân số từ 100 – 500 người / km2 là :
Là một số nơi :
Trung du Bắc Bộ
Đồng bằng Nam Bộ
ĐB ven biển miền trung
Cao nguyên
Những vùng có mật độ dân số dưới 100 người / km2 là :
Là một số nơi ở vùng núi
THÀNH THỊ
THÀNH THỊ
NÔNG THÔN MIỀN NÚI
NÔNG THÔN Ở ĐỒNG BẰNG
Nhiều tài nguyên
Thiếu lao động
Thừa lao động
Vùng núi
Dân cư thưa thớt
Đất chật
Đồng bằng, ven biển
Dân cư đông đúc
Sơ đồ về tác động sự phân bố dân cư đến các vùng lãnh thổ
Di dân
4
BÀI HỌC
Việt Nam là nưu?c có nhiều dân tộc trong đó dân tộc Kinh ( Việt ) có số dân đông nhất .Nuước ta có mật độ dân số cao , dân cưu tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển và thưua th?t ở vùng núi . Khoảng 3/4 dân số nưu?c ta sống ở nông thôn
TRÒ CHƠI
LấN D?NH VINH QUANG
Nước ta có bao nhiêu dân tộc ?
B. 52
C. 54
D. 53
L
F
A. 51
CÂU HỎI 1
Dân tộc Kinh sống chủ yếu ở đâu ?
A. Vùng núi
C. Ven biển
D. Cả B và C
L
B. Đồng bằng
F
CÂU HỎI 2
Những dân tộc nào dưới đây sống
chủ yếu ở vùng núi phía Bắc
A. Khơ – me, Chăm
B. Ê- đê, Gia - rai
D. Dao, Chứt, Co
L
C. Tày, Nùng, Thái
F
CÂU HỎI 3
Những dân tộc nào dưới đây sống chủ
yếu ở khu vực Tây Nguyên ?
A. Mường,Tà - ôi
C. Ba – na, Ê - đê
D. Mạ, Hoa.
L
B. Vân kiều, Lô Lô
F
CÂU HỎI 4
Mật độ dân số nước ta như thế nào?
A. Thấp
C. Cao
D. Rất cao
L
B. Trung bình
F
CÂU HỎI 5
Dân cư nước ta phân bố thế nào?
A. Đồng đều
C. Đông đúc
D. Thưa thớt
L
B. Không đều
F
CÂU HỎI 6
Ở Đà Nẵng ,2 dân tộc ít người nào dưới đây
chiếm số lượng đông sau người Kinh ?
A. Thái, Mường
C. Mạ, Tà - ôi
D. Khơ - me, Chăm
L
B. Hoa, Cơ - tu
F
CÂU HỎI 7
Sách tham khảo
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰGIỜ THĂM LỚP
- Nước ta có bao nhiêu dân tộc ?
- Dân tộc nào có số dân đông nhất ? Họ sống chủ yếu ở đâu ?
- Các dân tộc ít người sống ở đâu ?
Thảo luận nhóm 4:
Hoạt động 1: Các dân tộc
Các dân tộc thiểu số ở vùng núi phía Bắc
Nùng
Các dân tộc thiểu số ở vùng núi phía Bắc
Giáy
Các dân tộc thiểu số ở vùng núi phía Bắc
Sán Chay
Phù Lá
Các dân tộc thiểu số ở vùng núi Trường Sơn
Chứt
Bru- Vân Kiều
Các dân tộc thiểu số ở vùng núi Trường Sơn
Pa- cô
Các dân tộc thiểu số ở vùng núi Tây Nguyên
Gia-rai
Tà-ôi
P? Th?n
Người Vân Kiều
Xinh Mun
Ba Na
Ê - đê
Gia - rai
Xơ - đăng
H - rê
X - tiêng
Hoa
Bảng số liệu về mật độ dân số của một số nước châu Á
Dân số phường Yên Nghĩa
là 12924 người. Diện tích của phường là
6,93 km2. Mật độ dân số phường là bao
nhiêu người trên 1 km2 ?
Mật độ dân số của phường là :
12924 : 6,93 = 1865 ( người / km )
2
Những vùng có mật độ dân số trên 1000 người / km2 là :
Là các thành phố lớn :
Hà Nội
Hải Phòng
TP Hồ Chí Minh
Và một số TP khác ven biển
19
Những vùng có mật độ dân số từ 501 – 1000 người / km2 là :
Là một số nơi :
ĐB Bắc Bộ
ĐB Nam Bộ
ĐB ven biển miền Trung
Cao nguyên ( Đắc Lắc)
20
Những vùng có mật độ dân số từ 100 – 500 người / km2 là :
Là một số nơi :
Trung du Bắc Bộ
Đồng bằng Nam Bộ
ĐB ven biển miền trung
Cao nguyên
Những vùng có mật độ dân số dưới 100 người / km2 là :
Là một số nơi ở vùng núi
THÀNH THỊ
THÀNH THỊ
NÔNG THÔN MIỀN NÚI
NÔNG THÔN Ở ĐỒNG BẰNG
Nhiều tài nguyên
Thiếu lao động
Thừa lao động
Vùng núi
Dân cư thưa thớt
Đất chật
Đồng bằng, ven biển
Dân cư đông đúc
Sơ đồ về tác động sự phân bố dân cư đến các vùng lãnh thổ
Di dân
4
BÀI HỌC
Việt Nam là nưu?c có nhiều dân tộc trong đó dân tộc Kinh ( Việt ) có số dân đông nhất .Nuước ta có mật độ dân số cao , dân cưu tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển và thưua th?t ở vùng núi . Khoảng 3/4 dân số nưu?c ta sống ở nông thôn
TRÒ CHƠI
LấN D?NH VINH QUANG
Nước ta có bao nhiêu dân tộc ?
B. 52
C. 54
D. 53
L
F
A. 51
CÂU HỎI 1
Dân tộc Kinh sống chủ yếu ở đâu ?
A. Vùng núi
C. Ven biển
D. Cả B và C
L
B. Đồng bằng
F
CÂU HỎI 2
Những dân tộc nào dưới đây sống
chủ yếu ở vùng núi phía Bắc
A. Khơ – me, Chăm
B. Ê- đê, Gia - rai
D. Dao, Chứt, Co
L
C. Tày, Nùng, Thái
F
CÂU HỎI 3
Những dân tộc nào dưới đây sống chủ
yếu ở khu vực Tây Nguyên ?
A. Mường,Tà - ôi
C. Ba – na, Ê - đê
D. Mạ, Hoa.
L
B. Vân kiều, Lô Lô
F
CÂU HỎI 4
Mật độ dân số nước ta như thế nào?
A. Thấp
C. Cao
D. Rất cao
L
B. Trung bình
F
CÂU HỎI 5
Dân cư nước ta phân bố thế nào?
A. Đồng đều
C. Đông đúc
D. Thưa thớt
L
B. Không đều
F
CÂU HỎI 6
Ở Đà Nẵng ,2 dân tộc ít người nào dưới đây
chiếm số lượng đông sau người Kinh ?
A. Thái, Mường
C. Mạ, Tà - ôi
D. Khơ - me, Chăm
L
B. Hoa, Cơ - tu
F
CÂU HỎI 7
Sách tham khảo
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰGIỜ THĂM LỚP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Thảo
Dung lượng: 20,93MB|
Lượt tài: 3
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)