Bài 9. Axit nitric và muối nitrat

Chia sẻ bởi Không Biết | Ngày 10/05/2019 | 79

Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Axit nitric và muối nitrat thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Dung dịch NH3 gồm các thành phần nào:
a. NH4+ và OH- b. NH3 và H2O
c. NH4+, NH3, H2O d. NH4+, OH-, H2O e. a và b
e đúng
Câu 2: Dung dịch amoniac có thể hoà tan được Zn(OH)2 là do:
a. Zn(OH)2 là một hiđroxit lưỡng tính.
b. Zn(OH)2 là một bazơ ít tan.
c. Zn(OH)2 có khả năng tạo phức chất tan, tương tự Cu(OH)2.
d. Zn(OH)2 là một bazơ yếu
c đúng
Câu 3: Trong các phản ứng sau phản ứng nào chứng tỏ tính khử của NH3:
a. NH3 + H2SO4 -> NH4HSO4
b. 4NH3 + Cu2+ -> Cu(NH3)42
c. 4NH3 + 3O2 -> 2N2 + 6H2O
d. 2NH3 + 3Cl2 -> N2 + 6HCl
e. 3NH3 + 3H2O + Fe(NO3)3 -> Fe(OH)3 + NH4NO3

1. a, c 2. b, d 3. c,e 4. c,d
4.c, d
Axit nitric và muối nitrat
A. Axit nitric
B. Muối nitrat
B. Muối nitrat
I- Tính chất
II- ứng dụng
I. Cấu tạo phân tử:
Phân tử HNO3 có cấu tạo:
xem
Trong phân tử axit, nitơ có hoá trị IV, số oxi hoá là +5.
- Em hãy cho biết đặc điểm liên kết trong phân tử axit nitric?
- Em hãy cho biết một số tính chất vật lí
của axit nitric?
II. Tính chất vật lí:
Là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí.
Không bền, khi đun nóng bị phân huỷ dưới ánh sáng hoặc nhiệt độ:
4HNO3 -> 4NO2 + O2 + 2H2O
dd axit thường có màu vàng nâu.
Tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.

?
xem
Em hãy dự đoán các tính chất hoá học của axit nitric?
1) Tính axit
Là axit mạnh, trong nước phân li hoàn toàn:
HNO3 -> H+ + NO3-
Có đầy đủ tính chất của một axit:
Làm quì đổi màu đỏ.
Tác dụng với oxit bazơ và bazơ -> muối và nước.
Tác dụng với muối.
Ví dụ:

Fe2O3 + 3HNO3 -> Fe(NO3)3 + 3H2O
Ca(OH)2 + 2HNO3 -> Ca(NO3)2 + 2H2O
CaCO3 + 2HNO3 -> Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
- Em hãy giải thích tại sao axit nitric có tính oxi hoá ?
2) Tính oxi hoá
Các mức oxi hoá có thể có của nitơ:
HNO3
Tính oxi hoá mạnh
sản phẩm khử
Tác dụng với kim loại: axit HNO3 có khả năng oxi hoá hầu hết các kim loại, trừ Au, Pt…, không giải phóng H2.
Với kim loại có tính khử yếu: Cu, Ag,…
HNO3 đặc bị khử đến NO2(đỏ nâu).
HNO3 loãng bị khử đến NO(không màu).
Cu + HNO3(đặc,t0) ->
0 +5 +2 +4
4 2
Chất khử: Cu Chất oxi hoá: HNO3

- Với kim loại có tính khử mạnh hơn: Mg, Zn, Al…
HNO3 đặc bị khử đến N2O hoặc N2.
HNO3 rất loãng bị khử đến NH3 (dạng NH4NO3).
8 30 8 3 15
4Mg + 12HNO3(rất loãng) -> 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 +5H2O
Lưu ý: N2O là khí vui, khí gây cười.
N2 không duy trì sự sống, sự cháy.
NH4NO3 cho kiềm vào dd thấy có khí mùi khai.
Thí nghiệm: Cho Fe hoặc Al vào dd HNO3 đặc nguội.
xem
Kết quả: Fe và Al không tác dụng với HNO3 đặc nguội, hơn nữa Fe và Al cũng không còn tác dụng được với các axit khác (như axit HCl) mà trước đó nó tác dụng.
Được gọi là hiện tượng thụ động hoá

Hỗn hợp gồm 1V là HNO3 đặc và 3V là HCl đặc
-> gọi là nước cường thuỷ.
Nước cường thuỷ hoà tan được cả Au và Pt ( mà HNO3 không phản ứng được )
Au + HNO3 + 3HCl -> AuCl3 + NO + 2H2O
b. Phản ứng với phi kim như C, P, S ...
Thí nghiệm 1: Cho một mẩu S vào ống nghiệm đựng axit HNO3đặc, đun nóng nhẹ.
Hiện tượng: có khí màu nâu thoát ra -> là NO2
0 +5 +6 +4
Xem
Thí nghiệm 2: Cho mẩu than nhỏ vào dd HNO3 đặc, đun nóng nhẹ.
0 +5 +4 +4
Nhận xét: Các phi kim bị oxi hoá lên mức oxi hoá cao nhất.
Thí nghiệm
c. Phản ứng với hợp chất có tính khử: H2S, SO2,
FeO, muối sắt(II),..,
.
3FeO + 10HNO3(loãng) -> 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O

3H2S + 2HNO3 (loãng) -> 3S + 2NO + 4H2O
+2 +3
-2 0
Kết luận:
Axit nitric có đầy đủ tính chất của một axit mạnh.
Là chất oxi hoá mạnh. Khả năng oxi hoá phụ thuộc nồng độ, chất phản ứng và nhiệt độ.
IV. Ứng dụng
Là một trong những hoá chất cơ bản.
Phần lớn để sản xuất phân bón NH4NO3...
Sản xuất thuốc nổ, thuốc nhuộm ...

V. Điều chế:
Trong phòng thí nghiệm:
Cho kali nitrat hoặc natri nitrat tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng:
NaNO3(r) + H2SO4(đặc,to) -> HNO3 + NaHSO4
Thí nghiệm
2) Trong công nghiệp: được sản xuất từ amoniac.
gồm 3 giai đoạn:

Giai đoạn 1: oxi hoá amoniac, t0 = 850-9000C, xúc tác hợp kim Platin(Pt) và iriđi(Ir).
4NH3 +5O2 -> 4NO + 6H2O
Giai đoạn 2: oxi hoá NO thành NO2.
2NO + O2 -> 2NO2
Giai đoạn 3: chuyển hoá NO2 thành HNO3
4NO2 + 2H2O + O2 -> 4HNO3
Sơ đồ
Axit nitric có đầy đủ tính chất của một axit mạnh.
Là chất oxi hoá mạnh.
Tóm lại:
Kim loại + HNO3 đặc,t0 -> NO2 (đỏ nâu)
Al và Fe bị thụ động trong HNO3 đặc nguội
Tuỳ thuộc chất khử, nồng độ và t0.
Câu 1: Chọn sản phẩm khí thoát ra khi cho dd HNO3 loãng tác dụng với kim loại đứng sau hiđro:
a. NO b. NO2 c. N2O d. N2O5
Củng cố:
NO
1,2
5
3,4
Câu 2: Cho 0,02mol Fe3O4 tác dụng hết với dd HNO3 đặc, to. Cho tiếp NaOH dư vào dd sau phản ứng, kết tủa thu được đem nung đến khối lượng không đổi thu được m(g) chất rắn. Giá trị của m là:
a. 4,8 g b. 48 g c. 2,4 g d. 24 g
6
a. 4,8 g
Câu 3: Khi cho Fe2O3 tác dụng với dd HNO3 loãng thì sản phẩm thu được có:
a. Fe3+, NO b. NO2, Fe3+
c. Fe3+, không có khí d. NO, Fe2+ e.Fe2+, không có khí
Câu 4: Khi cho Fe tác dụng với dd HNO3 loãng thì sản phẩm thu được có:
a. Fe2+, H2.
b. Fe3+, NO.
c. Fe2+, NO.
d. Fe3+, H2.
c.
b đúng
5
3,4
1,2
6
Câu 5: Ghép nửa phản ứng ở cột II cho phù hợp với nửa phản ứng ở cột I: ..

Cột I
a) Fe2O3 + HNO3 loãng->.
b) Cu + HNO3 đặc, t0 ->.
c) Fe3O4 + HNO3 đặc, t0->.
d) BaCO3 + HNO3 loãng->


Cột II
Fe3+ + NO + H2O
Cu2+ + NO2 + H2O
Fe3+ + Fe2+ + H2O
Ba2+ + H2O
Fe3+ + H2O
Fe3++ NO2 + H2O
Ba2+ + CO2 + H2O
Cu2+ + H2O
a) ….
5
b) ….
2
c) ….
6
d) ….
7
5
3,4
1,2
6
Câu 6: Khoanh tròn chữ Đ hay S vào mỗi vế.
a. Axit HNO3 làm tan đá vôi, vì HNO3 là chất oxy hoá mạnh. Đ S
b. Cu không tác dụng với dd axit HNO3 loãng, nó chỉ tác dụng với dd axit HNO3 đặc. Đ S
c. BaCO3 tác dụng với dd axit HNO3 có giải phóng khí. Đ S
S
Đ
S
5
3,4
1,2
6
d. Người ta có thể đựng HNO3 đậm đặc vào các bình làm bằng sắt, bởi vì HNO3 không tác dụng với Fe ở nhệt độ thường.
Đ S
Đ
BTVN: 2, 3, 4, 6 – SGK trang 72.
Tham khảo sách bài tập.
End show
Bài tập về nhà: Có 3 ống nghiệm đánh số 1, 2, 3; mỗi ống đựng một trong các dung dịch sau:
HCl , HNO3 đặc , H2SO4 loãng.
Trình bày phương pháp hoá học để nhận ra axit đựng trong mỗi ống nghiệm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Không Biết
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)