Bài 9. Axit nitric và muối nitrat
Chia sẻ bởi Nguyển Thị Hồng |
Ngày 10/05/2019 |
83
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Axit nitric và muối nitrat thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Cõu 1 :
Viết và cân bằng PTPƯ: (ghi rõ điều kiện nếu có) :
NH4NO2
N2
NH3
NO
NO2
HNO3
Cõu 2 :
Amoniac ph?n ?ng v?i cỏc ch?t trong nhúm no sau dõy(di?u ki?n cú d?):
A.HCl,O2,Cl2,CuO,dd FeCl3.
B. H2SO4 ,FeO, CuO,KOH.
C.HCl,NaOH,FeCl2, Cl2
D.KOH,HNO3,CuO, CuCl2
Cõu 3 :
Dung d?ch Amoniac cú th? hũa tan du?c Cu(OH)2, l do:
A.Cu(OH)2 l hidroxit lu?ng tớnh
B.Cu(OH)2 cú kh? nang t?o thnh ph?c ch?t tan
C. Cu(OH)2 l m?t bazo ớt tan
D.Amoniac l h?p ch?t cú c?c v l m?t bazo y?u
Cõu 2 :
Amoniac ph?n ?ng v?i cỏc ch?t trong nhúm no sau dõy(di?u ki?n cú d?):
A.HCl,O2,Cl2,CuO,dd FeCl3.
B. H2SO4 ,FeO, CuO,KOH.
C.HCl,NaOH,FeCl2, Cl2
D.KOH,HNO3,CuO, CuCl2
Cõu 3 :
Dung d?ch Amoniac cú th? hũa tan du?c Cu(OH)2, l do:
A.Cu(OH)2 l hidroxit lu?ng tớnh
B.Cu(OH)2 cú kh? nang t?o thnh ph?c ch?t tan
C. Cu(OH)2 l m?t bazo ớt tan
D.Amoniac l h?p ch?t cú c?c v l m?t bazo y?u
Công thức phân tử : HNO3 (M=63)
Công thức electron:
Công thức cấu tạo :
I- C?U T?O PHN T? :
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
- Chất lỏng không màu, tan trong nước.
- Bốc khói trong không khí ẩm.
- Khi cú ỏnh sỏng bị phân hủy m?t ph?n :
2 NO2?+ 1/2 O2? + H2O
? axit có màu vàng do lẫn khí NO2.
- HNO3 đặc có C% = 68%.
- - HNO3 gây bỏng, phá hủy da, giấy, vải ( hóy cẩn thận)
2HNO3
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit
2. Tính oxi hóa mạnh
1. Tính axit
a) HNO3 là axit mạnh, di?n li hoàn toàn
HNO3
H+ + NO3?
(quì tím ? d?)
?
b) Tác dụng với bazơ
HNO3 + NaOH ?
NaNO3 + H2O
HNO3 + Cu(OH)2 ?
Cu(NO3)2 + H2O
2
2
c) Tác dụng với oxit bazơ
HNO3 + CuO ?
2
Cu(NO3)2 + H2O
HNO3 + Fe2O3 ?
6
Fe(NO3)3 + H2O
2
3
d) Tác dụng với muối
HNO3 + Na2CO3 ?
NaNO3 + CO2? + H2O
HNO3 + CaCO3 ?
2
Ca(NO3)2 + CO2? + H2O
2
2
II- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. Tính oxi hóa mạnh
a) Tác dụng với kim loại
II-TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
HNO3 đặc
HNO3 loãng
M(NO3)n + NO2 + H2O
M(NO3)n+ (NO,N2O,N2,NH4NO3)+ H2O
M
(trừ Au,Pt)
Ghi chỳ :
- Al, Fe, Cr khụng tỏc d?ng v?i HNO3 d?c, ngu?i
- Kim lo?i cú nhi?u hoỏ tr?, trong mu?i kim lo?i d?t hoỏ tr? cao nh?t
2. Tính oxi hóa mạnh
Tùy theo tính khử của kim loại, nhiệt độ và nồng độ axit HNO3, sản phẩm có thể là NO, N2O, N2, NH4NO3.
VD1:
2
4
8
3
3
a) Tác dụng với kim loại
Ngoài ra:
VD2 :
2
4
VD3 :
8
8
30
3
15
VD4 :
4
10
4
3
2
2. Tính oxi hóa mạnh
- KL+HNO3 đặc?muối nitrat +NO2 + H2O.
a) Tác dụng với kim loại
Kết luận
- KL + HNO3 loãng ? muối nitrat +
+ (NO, N2O, N2, NH4NO3) + H2O.
Chú ý :
- Phản ứng không giải phóng H2.
- Fe + HNO3 ? muối sắt (III).
- Trừ Au, Pt không phản ứng với HNO3.
- Al, Fe,Cr thụ động với HNO3 và H2SO4 đặc nguội.
2. Tính oxi hóa mạnh
b) Tác dụng với phi kim
II-TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
HNO3 đặc, nóng oxi hoá được các phi kim như: C, P, S.
S+ HNO3 đặc H2SO4 + NO2+ H2O
P+ HNO3 đặc H3P O4 + NO2+ H2O
C+ HNO3 đặc CO2 + NO2+ H2O
P+ HNO3 loãng + H2O H3P O4 + NO
6
6
5
2
4
5
4
2
5
5
3
2
3
2. Tính oxi hóa mạnh
c) Tác dụng với h?p ch?t cú tớnh kh?
II-TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
H2S+ HNO3 loãng S + NO+ H2O
FeCO3+ HNO3 đặc Fe(NO3)3 + NO2+ CO2 + H2O
Fe3O4+ HNO3 loãng Fe(NO3)3 + NO2+ H2O
Cu2S+ HNO3 loãng Cu(NO3)2 +CuSO4+NO +H2O
4
4
2
3
3
2
2
IV-ĐIỀU CHẾ
Cho muối NaNO3 hoặc KNO3rắn tác dụng với H2SO4 đặc nóng :
NaNO3 rắn+ H2SO4 đặc HNO3+ NaHSO4
1/ Trong phòng thí nghiệm:
IV-ĐIỀU CHẾ
2. Trong công nghiệp
Điều chế HNO3 từ NH3 và không khí
Gồm 3 giai đoạn:
GĐ1: oxi hóa NH3 bằng oxi không khí
4NH3 + 5 O2 4NO+ 6H2O H =-907kJ
GĐ 2: oxi hóa NO thành NO2
2 NO + O2 2NO2
GĐ 3: chuyển hoá NO2 thành HNO3
4NO2 +O2 + 2H2O 4HNO3
DD HNO3 thu được có nồng độ từ 52% 68%
I-TÍNH CHẤT CỦA MUỐI NITRAT:
1/ Tính chất vật lý :
- Tất cả muối nitrat đều tan nhiều trong
nước , là chất điện li mạnh
Vd: NH4NO3
NH4+ + NO3-
- Ion nitrat (NO3-) không màu
I-TÍNH CHẤT CỦA MUỐI NITRAT:
a -Phản ứng nhiệt phân:
2/ Tính chất hoá học :
Các muối nitrat dễ bị nhiệt phân huỷ.sản phẩm tùy thuộc kim loại trong muối
M(NO3)n
M(NO2)n + O2
M2On + O2 + NO2
M + O2 + NO2
Ví dụ:
NaNO3
Cu(NO3)2
Fe(NO3)3
AgNO3
NaNO2 + 1/2 O2
CuO + 1/2 O2 +2NO2
2Fe2O3 + 3 O2 +12NO2
Ag + 1/2 O2 +NO2
4
a/Phản ứng nhiệt phân:
Ở nhiệt độ cao, muối nitrat là chất oxi hoá mạnh:
2/ Tính chất hoá học :
b –Tính oxi hoá:
*Môi trường axit:
Vd : Cho Cu vào dung dịch chứa (NaNO3 và HCl )
Cu + NaNO3+ HCl
Cu(NO3)2+ NaCl+ NO+ H2O
3
8
8
3
8
2
4
3Cu + 2NO3- +8 H+ 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
b –Tính oxi hoá:
Al + KNO3+ KOH+ H2O KAlO2 + NH3
8
5
3
2
8
3
8Al+ 3NO3- + 5OH - + 2H2O 8AlO2- + 3NH3
Zn + NaNO3+ NaOH Na2ZnO2 + NH3+ H2O
4
7
4
2
4Zn+ NO3- + 7OH- ZnO22- + NH3 + H2O
* Môi trường bazơ
3/Nhận biết muối nitrat(NO3-)
*Thu?c th?: kim lo?i Cu v dung d?ch H2SO4 lỗng
*Hi?n tu?ng: xu?t hi?n dung d?ch mu xanh v cĩ khí nu d? thốt ra (NO2)
*Ph?n ?ng :
3Cu + 2NO3- +8 H+ ? 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
NO + 1/2O2 ? NO2
Dùng làm phân bón hoá học (phân đạm) trong công nghiệp ,
Vd: NH4NO3 , NaNO3………….
II-ỨNG DỤNG CỦA MUỐI NITRAT:
KNO3dùng điều chế thuốc nổ đen. Thuốc nổ đen chứa : 75% KNO3 , 10% S và 15% C
CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
Viết và cân bằng PTPƯ: (ghi rõ điều kiện nếu có) :
NH4NO2
N2
NH3
NO
NO2
HNO3
Cõu 2 :
Amoniac ph?n ?ng v?i cỏc ch?t trong nhúm no sau dõy(di?u ki?n cú d?):
A.HCl,O2,Cl2,CuO,dd FeCl3.
B. H2SO4 ,FeO, CuO,KOH.
C.HCl,NaOH,FeCl2, Cl2
D.KOH,HNO3,CuO, CuCl2
Cõu 3 :
Dung d?ch Amoniac cú th? hũa tan du?c Cu(OH)2, l do:
A.Cu(OH)2 l hidroxit lu?ng tớnh
B.Cu(OH)2 cú kh? nang t?o thnh ph?c ch?t tan
C. Cu(OH)2 l m?t bazo ớt tan
D.Amoniac l h?p ch?t cú c?c v l m?t bazo y?u
Cõu 2 :
Amoniac ph?n ?ng v?i cỏc ch?t trong nhúm no sau dõy(di?u ki?n cú d?):
A.HCl,O2,Cl2,CuO,dd FeCl3.
B. H2SO4 ,FeO, CuO,KOH.
C.HCl,NaOH,FeCl2, Cl2
D.KOH,HNO3,CuO, CuCl2
Cõu 3 :
Dung d?ch Amoniac cú th? hũa tan du?c Cu(OH)2, l do:
A.Cu(OH)2 l hidroxit lu?ng tớnh
B.Cu(OH)2 cú kh? nang t?o thnh ph?c ch?t tan
C. Cu(OH)2 l m?t bazo ớt tan
D.Amoniac l h?p ch?t cú c?c v l m?t bazo y?u
Công thức phân tử : HNO3 (M=63)
Công thức electron:
Công thức cấu tạo :
I- C?U T?O PHN T? :
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
- Chất lỏng không màu, tan trong nước.
- Bốc khói trong không khí ẩm.
- Khi cú ỏnh sỏng bị phân hủy m?t ph?n :
2 NO2?+ 1/2 O2? + H2O
? axit có màu vàng do lẫn khí NO2.
- HNO3 đặc có C% = 68%.
- - HNO3 gây bỏng, phá hủy da, giấy, vải ( hóy cẩn thận)
2HNO3
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit
2. Tính oxi hóa mạnh
1. Tính axit
a) HNO3 là axit mạnh, di?n li hoàn toàn
HNO3
H+ + NO3?
(quì tím ? d?)
?
b) Tác dụng với bazơ
HNO3 + NaOH ?
NaNO3 + H2O
HNO3 + Cu(OH)2 ?
Cu(NO3)2 + H2O
2
2
c) Tác dụng với oxit bazơ
HNO3 + CuO ?
2
Cu(NO3)2 + H2O
HNO3 + Fe2O3 ?
6
Fe(NO3)3 + H2O
2
3
d) Tác dụng với muối
HNO3 + Na2CO3 ?
NaNO3 + CO2? + H2O
HNO3 + CaCO3 ?
2
Ca(NO3)2 + CO2? + H2O
2
2
II- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. Tính oxi hóa mạnh
a) Tác dụng với kim loại
II-TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
HNO3 đặc
HNO3 loãng
M(NO3)n + NO2 + H2O
M(NO3)n+ (NO,N2O,N2,NH4NO3)+ H2O
M
(trừ Au,Pt)
Ghi chỳ :
- Al, Fe, Cr khụng tỏc d?ng v?i HNO3 d?c, ngu?i
- Kim lo?i cú nhi?u hoỏ tr?, trong mu?i kim lo?i d?t hoỏ tr? cao nh?t
2. Tính oxi hóa mạnh
Tùy theo tính khử của kim loại, nhiệt độ và nồng độ axit HNO3, sản phẩm có thể là NO, N2O, N2, NH4NO3.
VD1:
2
4
8
3
3
a) Tác dụng với kim loại
Ngoài ra:
VD2 :
2
4
VD3 :
8
8
30
3
15
VD4 :
4
10
4
3
2
2. Tính oxi hóa mạnh
- KL+HNO3 đặc?muối nitrat +NO2 + H2O.
a) Tác dụng với kim loại
Kết luận
- KL + HNO3 loãng ? muối nitrat +
+ (NO, N2O, N2, NH4NO3) + H2O.
Chú ý :
- Phản ứng không giải phóng H2.
- Fe + HNO3 ? muối sắt (III).
- Trừ Au, Pt không phản ứng với HNO3.
- Al, Fe,Cr thụ động với HNO3 và H2SO4 đặc nguội.
2. Tính oxi hóa mạnh
b) Tác dụng với phi kim
II-TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
HNO3 đặc, nóng oxi hoá được các phi kim như: C, P, S.
S+ HNO3 đặc H2SO4 + NO2+ H2O
P+ HNO3 đặc H3P O4 + NO2+ H2O
C+ HNO3 đặc CO2 + NO2+ H2O
P+ HNO3 loãng + H2O H3P O4 + NO
6
6
5
2
4
5
4
2
5
5
3
2
3
2. Tính oxi hóa mạnh
c) Tác dụng với h?p ch?t cú tớnh kh?
II-TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
H2S+ HNO3 loãng S + NO+ H2O
FeCO3+ HNO3 đặc Fe(NO3)3 + NO2+ CO2 + H2O
Fe3O4+ HNO3 loãng Fe(NO3)3 + NO2+ H2O
Cu2S+ HNO3 loãng Cu(NO3)2 +CuSO4+NO +H2O
4
4
2
3
3
2
2
IV-ĐIỀU CHẾ
Cho muối NaNO3 hoặc KNO3rắn tác dụng với H2SO4 đặc nóng :
NaNO3 rắn+ H2SO4 đặc HNO3+ NaHSO4
1/ Trong phòng thí nghiệm:
IV-ĐIỀU CHẾ
2. Trong công nghiệp
Điều chế HNO3 từ NH3 và không khí
Gồm 3 giai đoạn:
GĐ1: oxi hóa NH3 bằng oxi không khí
4NH3 + 5 O2 4NO+ 6H2O H =-907kJ
GĐ 2: oxi hóa NO thành NO2
2 NO + O2 2NO2
GĐ 3: chuyển hoá NO2 thành HNO3
4NO2 +O2 + 2H2O 4HNO3
DD HNO3 thu được có nồng độ từ 52% 68%
I-TÍNH CHẤT CỦA MUỐI NITRAT:
1/ Tính chất vật lý :
- Tất cả muối nitrat đều tan nhiều trong
nước , là chất điện li mạnh
Vd: NH4NO3
NH4+ + NO3-
- Ion nitrat (NO3-) không màu
I-TÍNH CHẤT CỦA MUỐI NITRAT:
a -Phản ứng nhiệt phân:
2/ Tính chất hoá học :
Các muối nitrat dễ bị nhiệt phân huỷ.sản phẩm tùy thuộc kim loại trong muối
M(NO3)n
M(NO2)n + O2
M2On + O2 + NO2
M + O2 + NO2
Ví dụ:
NaNO3
Cu(NO3)2
Fe(NO3)3
AgNO3
NaNO2 + 1/2 O2
CuO + 1/2 O2 +2NO2
2Fe2O3 + 3 O2 +12NO2
Ag + 1/2 O2 +NO2
4
a/Phản ứng nhiệt phân:
Ở nhiệt độ cao, muối nitrat là chất oxi hoá mạnh:
2/ Tính chất hoá học :
b –Tính oxi hoá:
*Môi trường axit:
Vd : Cho Cu vào dung dịch chứa (NaNO3 và HCl )
Cu + NaNO3+ HCl
Cu(NO3)2+ NaCl+ NO+ H2O
3
8
8
3
8
2
4
3Cu + 2NO3- +8 H+ 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
b –Tính oxi hoá:
Al + KNO3+ KOH+ H2O KAlO2 + NH3
8
5
3
2
8
3
8Al+ 3NO3- + 5OH - + 2H2O 8AlO2- + 3NH3
Zn + NaNO3+ NaOH Na2ZnO2 + NH3+ H2O
4
7
4
2
4Zn+ NO3- + 7OH- ZnO22- + NH3 + H2O
* Môi trường bazơ
3/Nhận biết muối nitrat(NO3-)
*Thu?c th?: kim lo?i Cu v dung d?ch H2SO4 lỗng
*Hi?n tu?ng: xu?t hi?n dung d?ch mu xanh v cĩ khí nu d? thốt ra (NO2)
*Ph?n ?ng :
3Cu + 2NO3- +8 H+ ? 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
NO + 1/2O2 ? NO2
Dùng làm phân bón hoá học (phân đạm) trong công nghiệp ,
Vd: NH4NO3 , NaNO3………….
II-ỨNG DỤNG CỦA MUỐI NITRAT:
KNO3dùng điều chế thuốc nổ đen. Thuốc nổ đen chứa : 75% KNO3 , 10% S và 15% C
CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyển Thị Hồng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)