Bài 9. Axit nitric và muối nitrat

Chia sẻ bởi Phạm Công Trữ | Ngày 10/05/2019 | 68

Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Axit nitric và muối nitrat thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

Cõu 1: Viết và cân bằng PTPƯ:(ghi điều kiện nếu có)
Cõu 2: Cho 6,0 mol H2 và 3,0 mol N2 vào một bình có xúc tác nung nóng. Sau phản ứng thu 1,0 mol NH3 . Hiệu suất của phản ưng tổng hợp NH3 là.
A: 52% B: 75% C: 25% D: 17%
Cõu 1:Viết và cân bằng PTPƯ:(ghi điều kiện nếu có)
Cõu 2 :Cho 6,0 mol H2 và 3,0 mol N2 vào một bình có xúc tác nung nóng. Sau phản ứng thu 1,0 mol NH3 . Hiệu suất của phản ưng tổng hợp NH3 là.
A: 52% B: 75% C: 25% D: 17%
Giải
B
Bài 9 - Tiết 14
Công thức phân tử : HNO3 (M=63)
Công thức electron:
Công thức cấu tạo :
I- C?U T?O PH�N T? :
II. tÝnh chÊt vËt lÝ:
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit
2. Tính oxi hóa mạnh
1. Tính axit (H+)
III- tÝnh chÊt hãa häc
4 2 2
2. Tính oxi hóa mạnh
a) Tác dụng với kim loại


HNO3 oxi hoá được hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt)

Cu+ HNO3 đặc


0 +5 +2 +4
Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
dd Xanh ®á n©u
2. Tính oxi hóa mạnh
Tùy theo tính khử của kim loại, nhiệt độ và nồng độ axit HNO3, sản phẩm có thể là NO2, NO, N2O, N2, NH4NO3.
a) Tác dụng với kim loại
Ngoài ra:
2. Tính oxi hóa mạnh
a) Tác dụng với kim loại

III-tính chất hóa học
M(NO3)n + NO2 + H2O
M(NO3)n+ (NO, N2O, N2, NH4NO3)+ H2O
Ghi chú :
- Al, Cr , Fe thụ động (không tác dụng) với HNO3 đặc, nguội
-Kim loại có nhiều hoá trị, trong muối kim loại đạt hoá trị cao nhất (Fe --> muèi s¾t (III) )
Kết luận
Câu 1: Kim loại nào sau đây không tác dụng
với HNO3 đặc nguội
A: Fe B: Cu C: Al D: A và C
Câu 2: Phản ứng nào sau đây HNO3 thể hiện tính oxi hoá
1/. NaOH + HNO3 --> NaNO3 + H2O
2/. HNO3 --> H+ + NO3-
3/. 8Al +30 HNO3 --> 8 Al(NO3)3 + 3N2O + 15 H2O
4/. Cả 1/. ; 2/. ; 3/.

D:
3/.
+5 +1
6 6 2
b) Tác dụng với phi kim


HNO3 đặc, nóng oxi hoá được các phi kim như: C, P, S.

S+ HNO3 đặc


0 +5 +6 +4
H2SO4 + NO2 + H2O
c) Tác dụng với hợp chất có tính khử
(H2S, vải, đường saccarozơ, mùn cua..)
ví dụ: HNO3 tác dụng với đường saccarozơ

Iv- ứng dụng

( SGK/ T.41 )
IV-ĐIỀU CHẾ


1. Trong phòng thí nghiệm:
IV-ĐIỀU CHẾ





2. Trong công nghiệp
* Điều chế HNO3 từ NH3 và không khí
( gồm 3 giai đoạn )
GĐ 2: Oxi hóa NO thành NO2
2 NO + O2  2NO2
GĐ 3: Chuyển hoá NO2 thành HNO3
4NO2 +O2 + 2H2O  4HNO3
DD HNO3 thu được có nồng độ từ 52%  68%
I-TÍNH CHẤT CỦA MUỐI NITRAT:
1/ Tính chất vật lý :
- Tất cả muối nitrat đều tan nhiều trong
nước , là chất điện li mạnh
Vd: NH4NO3 
NH4+ + NO3-
- Ion nitrat (NO3-) không màu
I-TÍNH CHẤT CỦA MUỐI NITRAT:
a -Phản ứng nhiệt phân:

2/ Tính chất hoá học :
Các muối nitrat dễ bị nhiệt phân huỷ.sản phẩm tùy thuộc kim loại trong muối
M(NO3)n



M(NO2)n + O2
M2On + O2  + NO2 
M + O2  + NO2 
Ví dụ:
NaNO3
Cu(NO3)2
Fe(NO3)3
AgNO3
NaNO2 + 1/2 O2
CuO + 1/2 O2 +2NO2
2Fe2O3 + 3 O2 +12NO2
Ag + 1/2 O2 +NO2
4
a/Phản ứng nhiệt phân:
Ở nhiệt độ cao, muối nitrat là chất oxi hoá mạnh:
2/ Tính chất hoá học :

b –Tính oxi hoá:

*Môi trường axit:
Vd : Cho Cu vào dung dịch chứa (NaNO3 và HCl )

Cu + NaNO3+ HCl 

Cu(NO3)2+ NaCl+ NO+ H2O
3
8
8
3
8
2
4

3Cu + 2NO3- +8 H+  3Cu2+ + 2NO + 4H2O
b –Tính oxi hoá:

Al + KNO3+ KOH+ H2O  KAlO2 + NH3

8
5
3
2
8
3
8Al+ 3NO3- + 5OH - + 2H2O  8AlO2- + 3NH3
Zn + NaNO3+ NaOH  Na2ZnO2 + NH3+ H2O

4
7
4
2
4Zn+ NO3- + 7OH-  ZnO22- + NH3 + H2O
* Môi trường bazơ
3/Nhận biết muối nitrat(NO3-)
*Thu?c th?: kim lo?i Cu v� dung d?ch H2SO4 lỗng
*Hi?n tu?ng: xu?t hi?n dung d?ch m�u xanh v� cĩ khí n�u d? thốt ra (NO2)
*Ph?n ?ng :
3Cu + 2NO3- +8 H+ ? 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
NO + 1/2O2 ? NO2
Dùng làm phân bón hoá học (phân đạm) trong công nghiệp ,
Vd: NH4NO3 , NaNO3………….
II-ỨNG DỤNG CỦA MUỐI NITRAT:
KNO3dùng điều chế thuốc nổ đen. Thuốc nổ đen chứa : 75% KNO3 , 10% S và 15% C

CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Công Trữ
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)