Bài 9. Axit nitric và muối nitrat

Chia sẻ bởi Ngô Nhật Minh | Ngày 10/05/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Axit nitric và muối nitrat thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

Bài axit nitric
Hoá học lớp 11
Axit Nitric HNO3
Công thức electron
Công thức cấu tạo
+5
I. N2O5 - Oxit tương ứng của HNO3
N2O5 + H2O =
+5
+5
Anhidrit Nitric
Axit Nitric
Đinitơ Pentoxit
Nitơ (V) Oxit
N2O5 =
Rắn, trắng
2HNO3
(20oC – 50oC)
4NO2 + O2
2
II. Tính chất vật lý của HNO3
Chất lỏng, không màu, bốc khói trong không khí ẩm
Tan trong nước theo tỷ lệ bất kỳ
Dễ gây bỏng nặng, phá hủy da, giấy vải, …
4NO2 +O2 + 2H2O
4
III/ Tính chất hóa học của HNO3
Là axit mạnh:
HNO3 + NaOH =
H3O + OH = 2H2O
+
-
HNO3 + Na2CO3 =
1) Tính axit:
NaNO3 + H2O
2NaNO3 + H2O + CO2
HNO3 + CuO =
Cu(NO3)2 + H2O
2
2
Cu + H2SO4
Cu + H2SO4 =
Không phản ứng
CuSO4 +SO2 + 2H2O
to
(loãng)
(đặc)
0
+4
+2
+6
2
2. Tính chất oxi hóa mạnh:
a) Tác dụng với kim loại :

Cu + HNO3
* Thí nghiệm 1:
đặc
Cu(NO3)2 +

4

2

2
Dd xanh
Nâu đỏ

Cu + 4H+ + 2NO3 = Cu2+ + 2NO2 + 2H2O
Cu0 – 2e = Cu2+ Cu0: Chất khử
N+5 + 1e = N+4 N+5: Chất Oxi hóa
+5
+2
+4
-
0
H2O
NO2 +
2. Tính chất oxi hóa mạnh:
a) Tác dụng với kim loại :
Nâu đỏ
2NO + O2 2NO2
Kh«ng mau N©u ®á
Dung dịch HNO3 thể hiện tính chất oxi hóa mạnh ở mọi nồng độ. ThÓ hiÖn quan hÖ cÊu t¹o - tÝnh chÊt.
Dung dịch HNO3 tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au & Pt), oxi hóa kim loại tới mức cao.
Phản ứng không giải phóng H2
M + HNO3

M + HNO3
Al và Fe thụ động với dung dịch HNO3 đặc nguội
M(NO3)n + + H2O
NO2
(đặc)
+5
+4
M(NO3)n + + H2O
(N2O,
(loãng)
+5
+2
NO
N2,
NH4NO3)
+1
0
-3
* BÀI TẬP
Hoàn thành phương trình phản ứng sau:
Chỉ dùng Fe, hãy nhận biết các dung dịch axit sau:
Bài tập 1:
Bài tập 2:
HCl, H2SO4đặc, HNO3đặc
Zn + HNO3(loãng) ? + N2 + ?
Zn + HNO3(rất loãng) ? + NH4NO3 + ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Nhật Minh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)