Bài 9. Axit nitric và muối nitrat
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Thắm |
Ngày 10/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Axit nitric và muối nitrat thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Bài 8: Axit Nitric Muối Nitrat
GVTH: Nguyễn Thị Hồng Thắm
A. Axit Nitric
I. Cấu tạo phân tử
Công thức cấu tạo
+5
II. Tính chất vật lí
- Là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm.
4NO2 +O2 + 2H2O
- Là chất kém bền
II. Tính chất hóa học
1. Tính axit:
HNO3 H+ +NO3-
- Quì tím hóa đỏ
- Tác dụng với oxit bazo, bazo và muối của axit yếu..
HNO3 + NaOH
H+ + OH- H2O
HNO3 + Na2CO3
NaNO3 + H2O
2NaNO3 + H2O + CO2
HNO3 + CuO
Cu(NO3)2 + H2O
2
2H+ + CO32- CO2 + H2O
2H+ + CuO Cu2+ + H2O
2
VÍ DỤ:
2. Tính chất oxi hóa mạnh:
a) Tác dụng với kim loại :
Cu(NO3)2
4
2
2
Dd xanh
Nâu đỏ
+5
+2
+4
0
H2O
Thí nghiệm
Cuo + 4H+ + 2NO3- = Cu+2 + 2NO2 + 2H2O
PTion rút gọn
Chất khử: Cu
Chất oh: HNO3
Cuo Cu+2 + 2e
N+5 + 1e N+4
1x
2x
Vd1:
Cu(NO3)2
8
4
2
Dd xanh
Không màu
+5
+2
+2
0
H2O
3Cuo + 8H+ + 2NO3- = 3Cu+2 + 2NO + 4H2O
PTion rút gọn
Chất khử: Cu
Chất oh: HNO3
Cuo Cu+2 + 2e
N+5 + 3e N+2
3x
2x
Vd2:
3
3
NO + O2 NO2
Không màu
Nâu đỏ
Fe(NO3)3
6
3
Nâu đỏ
+5
+2
+4
0
H2O
Feo + 6H+ + 3NO3- = Fe+3 + 3NO + 3H2O
PTion rút gọn
Chất khử: Fe
Chất oh: HNO3
Feo Fe+3 + 3e
N+5 + 1e N+4
1x
3x
Vd3:
TN1
TN2
3
b. Tác dụng với phi kim:
NO2
H2O
6
6
2
NO2
4
H2O
TN1
TN2
2
4
c. Tác dụng với hợp chất
3FeO + 10 HNO3 (Loãng) → 3 Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
Al và Fe thụ động với dung dịch HNO3 đặc nguội
KẾT LUẬN
M + HNO3 đặc M(NO3)n + NO2 + H2O
( trừ Pt, Au) ( hóa trị cao nhất)
M + HNO3 loãng M(NO3)n + NO + H2O
( trừ Pt, Au) ( hóa trị
cao nhất)
N2,
N2O,
NH4NO3
Chúc
Các
em
học
tốt
GVTH: Nguyễn Thị Hồng Thắm
A. Axit Nitric
I. Cấu tạo phân tử
Công thức cấu tạo
+5
II. Tính chất vật lí
- Là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm.
4NO2 +O2 + 2H2O
- Là chất kém bền
II. Tính chất hóa học
1. Tính axit:
HNO3 H+ +NO3-
- Quì tím hóa đỏ
- Tác dụng với oxit bazo, bazo và muối của axit yếu..
HNO3 + NaOH
H+ + OH- H2O
HNO3 + Na2CO3
NaNO3 + H2O
2NaNO3 + H2O + CO2
HNO3 + CuO
Cu(NO3)2 + H2O
2
2H+ + CO32- CO2 + H2O
2H+ + CuO Cu2+ + H2O
2
VÍ DỤ:
2. Tính chất oxi hóa mạnh:
a) Tác dụng với kim loại :
Cu(NO3)2
4
2
2
Dd xanh
Nâu đỏ
+5
+2
+4
0
H2O
Thí nghiệm
Cuo + 4H+ + 2NO3- = Cu+2 + 2NO2 + 2H2O
PTion rút gọn
Chất khử: Cu
Chất oh: HNO3
Cuo Cu+2 + 2e
N+5 + 1e N+4
1x
2x
Vd1:
Cu(NO3)2
8
4
2
Dd xanh
Không màu
+5
+2
+2
0
H2O
3Cuo + 8H+ + 2NO3- = 3Cu+2 + 2NO + 4H2O
PTion rút gọn
Chất khử: Cu
Chất oh: HNO3
Cuo Cu+2 + 2e
N+5 + 3e N+2
3x
2x
Vd2:
3
3
NO + O2 NO2
Không màu
Nâu đỏ
Fe(NO3)3
6
3
Nâu đỏ
+5
+2
+4
0
H2O
Feo + 6H+ + 3NO3- = Fe+3 + 3NO + 3H2O
PTion rút gọn
Chất khử: Fe
Chất oh: HNO3
Feo Fe+3 + 3e
N+5 + 1e N+4
1x
3x
Vd3:
TN1
TN2
3
b. Tác dụng với phi kim:
NO2
H2O
6
6
2
NO2
4
H2O
TN1
TN2
2
4
c. Tác dụng với hợp chất
3FeO + 10 HNO3 (Loãng) → 3 Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
Al và Fe thụ động với dung dịch HNO3 đặc nguội
KẾT LUẬN
M + HNO3 đặc M(NO3)n + NO2 + H2O
( trừ Pt, Au) ( hóa trị cao nhất)
M + HNO3 loãng M(NO3)n + NO + H2O
( trừ Pt, Au) ( hóa trị
cao nhất)
N2,
N2O,
NH4NO3
Chúc
Các
em
học
tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Thắm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)