Bài 9. Axit nitric và muối nitrat

Chia sẻ bởi Tu Xuan Nhi | Ngày 10/05/2019 | 57

Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Axit nitric và muối nitrat thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
CHÀO TẤT CẢ CÁ EM HỌC SINH LỚP : 11B2
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
2/-Tính chất oxihóa mạnh:
b/-Tác dụng với phi kim :
S + HNO3 (đặc) = H2SO4 + NO2 + H2O
0 +5 +6 +4
6 6 2
C + HNO3 (l)= CO2 + NO2 + H2O
0 +5 +4 +4
4 4 2
c/-Tác dụng với hợp chất :
Axit HNO3 đặc oxi hoá nhiều hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ :
FeS, H2S , vải, mùn cưa, dầu thông ...bị phá huỷ hoặc bốc cháy khi tiếp xúc với axit đặc
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Kết luận :
Axit Nitric vừa là dung dịch axit mạnh
Axit Nitric vừa là chất oxi hóa mạnh
Hãy giải thích kết luận trên ?
* Axit Nitric là chất điện li mạnh nên phân li hoàn toàn tạo H+ nên mang tính chất dung dịch axit
* Trong phân tử axit có N+5 rất kém bền nên là chất oxi hóa mạnh
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Ư�ng dụng
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
C- Điều chế axit Nitric :
1- Trong phòng thí nghiệm:
NaNO3 (r)
+ H2SO4 (đ)
NaHSO4 + HNO3
2- Trong công nghiệp :
Theo phương pháp NH3 ?
4NH3 + 5O2 ? 4NO + 6H2O
2NO + O2 ? 2NO2
4NO2 + O2 + 2H2O ? 4 HNO3
(hoặc: 3NO2 + H2O ? 2HNO3 + NO )
Hấp thụ NO2 trong không khí
Oxi hóa NO thành NO2
Oxi hóa NH3 bằng không khí có xúc tác
Pt,t0
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
SƠ ĐỒ THIẾT BỊ ĐIỀU CHẾ AXITNITRIC
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
B-MUỐI NITRAT
I- Tính chất vật lí :
Tất cả đều tan và là chất điện li mạnh
II- Tính chất hóa học:
1- Phản ứng trao đổi ion:
AgNO3 + NaCl =
Ba(NO3)2 + Na2SO4 =
NH4NO3 + NaOH =
Mang đầy đủ tính chất của các cation
Dùng để nhận biết các muối
NaNO3 + AgCl
2 NaNO3 + BaSO4
NaNO3 + H2O + NH3
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
2- Phản ứng nhiệt phân:
Các muối nitrat dễ nhiệt phân giải phóng Oxi
a- Muối của kim loại hoạt động mạnh:
Muối Nitrat
Muối Nitrat
Muối Nitrat
Muối Nitrit
Oxit kim loại
Kim loại
+ O2
+ O2
+ O2
+ NO2
+ NO2
a- Muối của kim loại hoạt động trung bình:
a- Muối của kim loại hoạt động yếu:
KNO3
KNO2
+ O2
Cu(NO3)2
CuO
+ O2
+ 2NO2
AgNO3
Ag
+ O2
+ NO2
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
3-Nhận biết muối Nitrat:
Thuốc thử: Axit H2SO4 và Cu ? Dấu hiệu có khí màu nâu ? và dung dịch có màu xanh
Cu + H2SO4 + NaNO3 ? Cu(NO3)2+ NO + H2O
NO + O2 ? NO2 ( màu nâu)
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Luyện tập :
1-Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau cho sản phẩm là kim lo?i ,khí NO2 và O2
2- Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau cho sản phẩm là muối nitrit,khí oxi ?
D. Hg(NO3)2 , AgNO3
C. Cu(NO3)2 , KNO3 , NaNO3
B. Ca(NO3)2 , KNO3 , LiNO3
A. Zn(NO3)2 , KNO3 , Pb(NO3)2
D. Hg(NO3)2 , AgNO3
C. Cu(NO3)2 , KNO3 , NaNO3
B. Ca(NO3)2 , KNO3 , LiNO3
A. Zn(NO3)2 , KNO3 , Pb(NO3)2
B. Ca(NO3)2 , KNO3 , LiNO3
D. Hg(NO3)2 , AgNO3
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Để nhận biết dung dịch muối nitrat dùng hoá chất nào và có dấu hiệu gì ?
A. Đều tan trong nước và là những chất điện li mạnh .
D. Không thể nhận biết được dung dịch muối nitrat bằng các hoá chất thông thường .
C. Cu và H2SO4 đậm đặc,dấu hiệu sủi bọt , có khí màu nâu bay ra.
B. PbCl2 , có kết tủa đen .
A. BaCl2 , có kết tủa trắng .
Đặc điểm nào duới đây không phải là đặc điểm chung của muối nitrat ?
D. Ở nhiệt độ cao,là những chất oxi hoá mạnh.
C. Gặp các chất kiềm mạnh như KOH, NaOH bị phân huỷ thành muối nitrit
B. Trong dung dịch , có thể có phản ứng trao đổi ion với axit, bazơ hoặc muối khác .
C. Gặp các chất kiềm mạnh như KOH, NaOH bị phân huỷ thành muối nitrit
C. Cu và H2SO4 đậm đặc,dấu hiệu sủi bọt , có khí màu nâu bay ra.
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
A. 6,4g và 37,6g
3- Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn,
ta dùng thuốc thử là
A. Fe.
D. Cu.
C. Al.
B. CuO.
D. Cu.
4- Nung 44g hỗn hợp X gồm Cu và Cu(NO3)2 cho đến khi phản ứng nhiệt phân hoàn toàn thu được chất rắn A .A phản ứng đủ với 600 ml H2SO4 0,5M (A tan hết )
Khối lượng Cu và Cu(NO3)2 có trong hỗn hợp là:
D. 12,4g và 31,6g
C. 8,8g và 35,2g
B. 9,6g và 34,4g
A. 6,4g và 37,6g
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Câu 5 : Chọn kim loại không phản ứng với axit HNO3 đặc,nguội :Cu ,Fe , Al ,Zn ,Pb ,Mn ,Ag
A. Fe
B. Cu,Ag,Pb
D. Zn.Pb,Mn
C. Fe,Al
Câu 6: Hoà tan Al vào dung dịch HNO3 rất loãng nóng,dư ta thấy không có khí thoát ra phương trình ion của phản ứng trên là :
D. 4Al + 3NO3- + 30H+ ? 4Al3+ + 3NH4+ + 9 H2O
C. Al + 3NO3- + 6H+ ? Al3+ + 3NO2 + 3 H2O
B. Al + NO3- + 4H+ ? Al3+ + NO + 2 H2O
A. 8Al + 3NO3- + 30H+ ? 8Al3+ + 3NH4+ + 9 H2O
C. Fe,Al
A. 8Al + 3NO3- + 30H+ ? 8Al3+ + 3NH4+ + 9 H2O
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Câu 7: Hoà tan 8,32g Cu vào 3 lit dung dịch HNO3 dư thu được 4,928 lit hỗn hợp NO và NO2 (đktc) .Tính nồng độ của dung dịch HNO3 cần dùng
B. 0,16M
A. 0,18M
C. 0,15M
D. 0,14M
B. 0,16M
Hướng dẫn : Gọi số mol NO là x , số mol NO2 là y
Lập phương trình : x + y = 0,22 (1)
Số mol e nhường = số mol e nhận nên : 3x + y = 0,26 (2)
Giải phương trình xác định kết quả
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Cám ơn các thầy cô đã đến dự giờ hôm nay
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tu Xuan Nhi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)