Bài 9. Axit nitric và muối nitrat
Chia sẻ bởi Trần Hoài Thu |
Ngày 10/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Axit nitric và muối nitrat thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Hoàn thành ptpư
a) FeO + HNO3 (đặc)
b) Fe(OH)3 + HNO3(đặc)
c) FeCO3 + HNO3(loãng)
d) BaCO3 + HNO3(loãng)
e) Fe + HNO3 (loãng)
= Fe(NO3)3 + NO2+ H2O
= Fe(NO3)3 + H2O
= Fe(NO3)3 + NO+ H2O + CO2
= Fe(NO3)3 + NO+ H2O
= Ba(NO3)2 + H2O + CO2
4
2
3
3
10
5
2
4
2
3
3
3
A. Axit nitric
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
Bài 9: Axit nitric và muối nitrat(tiết 2)
V. Điều chế
2) Trong công nghiệp
Được sản xuất từ amoniac, 850-9000C, xt Pt và Ir
4NH3 + 5O2 = 4NO + 6 H2O, H= - 907kJ
Oxh NO thành NO2 2 NO + O2 = 2NO2
4NO2+2H2O+O2=4HNO3
Dd thu được có nồng độ 60-62%, chưng cất với H2SO4 đậm đặc thu được dd HNO3 96-98%
1) Trong phòng thí nghiệm
NaNO3(r) + H2SO4 (đ) = NaHSO4 + HNO3
B. Muối nitrat
I. Tính chất của muối nitrat
II. Ứng dụng của muối nitrat
I. Tính chất của muối nitrat
- Ion NO3- không có màu, màu của một số muối nitrat là do màu của ion kim loại
Muối nitrat
Tính chất vật lí
Dễ tan trong nước
Ca(NO3)2 Ca2+ + 2NO3-
KNO3 K+ + NO3-
I. Tính chất của muối nitrat
2. Tính chất hoá học
Các muối nitrat dễ bị phân huỷ khi đun nóng.
Khi phân huỷ tạo ra sản phẩm tuỳ thuộc vào muối của kim loại nào.
+) Muối của kim loại hoạt động mạnh
+) Muối của kim loại từ Mg Cu
+) Muối của kim loại kém hoạt động
Muối nitrat
Phản ứng nhiệt phân
Các muối nitrat dễ bị nhiệt phân huỷ, giải phóng oxi có tính oxi hoá mạnh
Muối của kim loại hoạt động mạnh (K, Na,…) muối nitrit + O2
2KNO3 2KNO2 + O2
b) Muối của kim loại từ Mg Cu tạo thành oxit kim loại tương ứng, NO2 và O2
2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
c) Muối của kim loại kém hoạt động kim loại, NO2, O2
2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2
3. Nhận biết ion nitrat
Trong môi trường trung tính NO3- không thể hiện tính oxi hoá
Khi có mặt ion H+ hoặc OH- đồng thời thì NO3- thể hiện tính oxi hoá
3Cu + 8H+ +2NO3- 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
Muối nitrat
8Al + 3NO3- + 5OH- + 2H2O 8AlO2- + 3NH3
Dùng Cu trong môi trường H+ để nhận ra ion NO3-
I. Tính chất của muối nitrat
II. Ứng dụng của muối nitrat
Dùng làm phân bón hoá học
KNO3 còn được dùng để chế thuốc nổ đen( thuốc nổ có khói) 75%KNO3, 10%S, 15%C
Muối nitrat
C. Chu trình của nitơ trong tự nhiên
Cây xanh đồng hoá nitơ chủ yếu dưới dạng muối nitrat và muối NH4+protein thực vật. Động vật đồng hoá protein TV protein ĐV
Trong thực tế, có 1 số quá trình tự nhiên cho phép bù lại 1 phần năng lượng bị mất
Để tăng năng suất mùa màng, lượng nitơ chuyển từ khí quyển vào đất vẫn không đủ. Vì vậy phải bón cho đất những hợp chất chứa nitơ dưới dạng các loại phân bón hoá học hữu cơ và vô cơ.
Mùa màng bội thu
Trồng cây cho nhiều
trái to
Hoa quả tươi tốt
Phiếu học tập
Câu 1: Trong phương trình hoá học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu?
Câu 2: Trong phương trình hoá học của phản ứng nhiệt phân thuỷ ngân (II) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu?
Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn 1,88g Cu(NO3)2 .Khí bay ra cho hấp thu hết trong H2O thành 2lít dd A .Dung dịch A có pH bằng:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
A. 5
B. 7
C. 9
D. 21
A. 5
B. 7
C. 9
D. 21
Bài tập về nhà
Nắm vững tính chất và cách nhận biết HNO3 và muối NO3-
Làm bài tập sgk và sbt
Hoàn thành ptpư
a) FeO + HNO3 (đặc)
b) Fe(OH)3 + HNO3(đặc)
c) FeCO3 + HNO3(loãng)
d) BaCO3 + HNO3(loãng)
e) Fe + HNO3 (loãng)
= Fe(NO3)3 + NO2+ H2O
= Fe(NO3)3 + H2O
= Fe(NO3)3 + NO+ H2O + CO2
= Fe(NO3)3 + NO+ H2O
= Ba(NO3)2 + H2O + CO2
4
2
3
3
10
5
2
4
2
3
3
3
A. Axit nitric
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
Bài 9: Axit nitric và muối nitrat(tiết 2)
V. Điều chế
2) Trong công nghiệp
Được sản xuất từ amoniac, 850-9000C, xt Pt và Ir
4NH3 + 5O2 = 4NO + 6 H2O, H= - 907kJ
Oxh NO thành NO2 2 NO + O2 = 2NO2
4NO2+2H2O+O2=4HNO3
Dd thu được có nồng độ 60-62%, chưng cất với H2SO4 đậm đặc thu được dd HNO3 96-98%
1) Trong phòng thí nghiệm
NaNO3(r) + H2SO4 (đ) = NaHSO4 + HNO3
B. Muối nitrat
I. Tính chất của muối nitrat
II. Ứng dụng của muối nitrat
I. Tính chất của muối nitrat
- Ion NO3- không có màu, màu của một số muối nitrat là do màu của ion kim loại
Muối nitrat
Tính chất vật lí
Dễ tan trong nước
Ca(NO3)2 Ca2+ + 2NO3-
KNO3 K+ + NO3-
I. Tính chất của muối nitrat
2. Tính chất hoá học
Các muối nitrat dễ bị phân huỷ khi đun nóng.
Khi phân huỷ tạo ra sản phẩm tuỳ thuộc vào muối của kim loại nào.
+) Muối của kim loại hoạt động mạnh
+) Muối của kim loại từ Mg Cu
+) Muối của kim loại kém hoạt động
Muối nitrat
Phản ứng nhiệt phân
Các muối nitrat dễ bị nhiệt phân huỷ, giải phóng oxi có tính oxi hoá mạnh
Muối của kim loại hoạt động mạnh (K, Na,…) muối nitrit + O2
2KNO3 2KNO2 + O2
b) Muối của kim loại từ Mg Cu tạo thành oxit kim loại tương ứng, NO2 và O2
2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
c) Muối của kim loại kém hoạt động kim loại, NO2, O2
2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2
3. Nhận biết ion nitrat
Trong môi trường trung tính NO3- không thể hiện tính oxi hoá
Khi có mặt ion H+ hoặc OH- đồng thời thì NO3- thể hiện tính oxi hoá
3Cu + 8H+ +2NO3- 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
Muối nitrat
8Al + 3NO3- + 5OH- + 2H2O 8AlO2- + 3NH3
Dùng Cu trong môi trường H+ để nhận ra ion NO3-
I. Tính chất của muối nitrat
II. Ứng dụng của muối nitrat
Dùng làm phân bón hoá học
KNO3 còn được dùng để chế thuốc nổ đen( thuốc nổ có khói) 75%KNO3, 10%S, 15%C
Muối nitrat
C. Chu trình của nitơ trong tự nhiên
Cây xanh đồng hoá nitơ chủ yếu dưới dạng muối nitrat và muối NH4+protein thực vật. Động vật đồng hoá protein TV protein ĐV
Trong thực tế, có 1 số quá trình tự nhiên cho phép bù lại 1 phần năng lượng bị mất
Để tăng năng suất mùa màng, lượng nitơ chuyển từ khí quyển vào đất vẫn không đủ. Vì vậy phải bón cho đất những hợp chất chứa nitơ dưới dạng các loại phân bón hoá học hữu cơ và vô cơ.
Mùa màng bội thu
Trồng cây cho nhiều
trái to
Hoa quả tươi tốt
Phiếu học tập
Câu 1: Trong phương trình hoá học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu?
Câu 2: Trong phương trình hoá học của phản ứng nhiệt phân thuỷ ngân (II) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu?
Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn 1,88g Cu(NO3)2 .Khí bay ra cho hấp thu hết trong H2O thành 2lít dd A .Dung dịch A có pH bằng:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
A. 5
B. 7
C. 9
D. 21
A. 5
B. 7
C. 9
D. 21
Bài tập về nhà
Nắm vững tính chất và cách nhận biết HNO3 và muối NO3-
Làm bài tập sgk và sbt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hoài Thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)