Bài 9. Axit nitric và muối nitrat
Chia sẻ bởi Trần Duy Nga |
Ngày 10/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Axit nitric và muối nitrat thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
AXIT NITRIC
HNO3
Giáo viên : Tr?n Duy Nga
Trường THPT S? 2 NghIa Hnh
------------ o0o ------------
Axit nitric - HNO3
Kiểm tra bài cũ
1) Viết và cân bằng PTPƯ: (ghi rõ điều kiện nếu có) :
2) Viết phương trình và cân bằng :
HNO3 + NaOH ?
HNO3 + Cu(OH)2 ?
HNO3 + CuO ?
HNO3 + Na2CO3 ?
HNO3 + CaCO3 ?
A) HNO3
(M = 63)
Công thức electron:
Công thức cấu tạo :
Axit nitric - HNO3
II. Tính chất vật lí :
- Chất lỏng không màu, tan trong nước.
- Bốc khói trong không khí ẩm.
- Dễ bị phân hủy :
HNO3
NO2? + O2? + H2O
? axit có màu vàng do lẫn khí NO2.
- HNO3 đặc có C% = 68%.
- HNO3 gây bỏng, phá hủy da, giấy, vải ? cẩn thận.
4
4
2
Axit nitric - HNO3
III. Tính chất hóa học :
1. Tính axit
2. Tính oxi hóa mạnh
Axit nitric - HNO3
1. Tính axit
a) HNO3 là axit mạnh, phân li hoàn toàn
HNO3 ?
H+ + NO3?
(quì tím ? màu hồng)
b) Tác dụng với bazơ
HNO3 + NaOH ?
NaNO3 + H2O
HNO3 + Cu(OH)2 ?
Cu(NO3)2 + H2O
2
2
c) Tác dụng với oxit bazơ
HNO3 + CuO ?
2
Cu(NO3)2 + H2O
HNO3 + Fe2O3 ?
6
Fe(NO3)3 + H2O
2
3
d) Tác dụng với muối
HNO3 + Na2CO3 ?
NaNO3 + CO2? + H2O
HNO3 + CaCO3 ?
2
Ca(NO3)2 + CO2? + H2O
2
2
2. Tính oxi hóa mạnh
a) Tác dụng với kim loại
Fe(NO3)3 + NO2? + H2O
(nâu đỏ)
TN1:
1
3
3
3
0
Fe0 ? 3e = Fe+3
6
Cu + HNO3 đặc ?
Cu(NO3)2 + NO2? + H2O
TN2:
1
2
2
2
Cu0 ? 2e = Cu+2
4
(nâu đỏ)
(d2 xanh)
Chú ý : Nếu dung dịch HNO3 đặc ? khí NO2 nâu đỏ
(d2 nâu đỏ)
+5
+3
+4
N+5 + 1e = N+4
N+5 + 1e = N+4
0
+5
+2
+4
2. Tính oxi hóa mạnh
Tùy theo tính khử của kim loại, nhiệt độ và nồng độ axit HNO3, sản phẩm có thể là NO, N2O, N2, NH4NO3.
VD:
3
2
2
4
Cu0 ? 2e = Cu+2
8
(d2 xanh)
N+5 + 3e = N+2
3
3
a) Tác dụng với kim loại
Ngoài ra:
2. Tính oxi hóa mạnh
- Hầu hết các KL + HNO3 đặc ? muối nitrat + NO2 + H2O.
a) Tác dụng với kim loại
Kết luận
- Hầu hết các KL + HNO3 loãng ? muối nitrat +
+ (NO, N2O, N2, NH4NO3) + H2O.
Chú ý :
- Phản ứng không giải phóng H2.
- Fe + HNO3 ? muối sắt (III).
- Trừ Au, Pt không phản ứng với HNO3.
- Al, Fe thụ động với HNO3 và H2SO4 đặc nguội.
HNO3
Tính axit
Tóm tắt
Axit nitric - HNO3
Tính oxi hóa
Tính phân li
(quì ? hồng)
T/d với Bazơ
T/d với Oxit bazơ
T/d với Muối
Oxi hóa KL
Oxi hóa PK
Oxi hóa một số H/C khác
HNO3
Giáo viên : Tr?n Duy Nga
Trường THPT S? 2 NghIa Hnh
------------ o0o ------------
Axit nitric - HNO3
Kiểm tra bài cũ
1) Viết và cân bằng PTPƯ: (ghi rõ điều kiện nếu có) :
2) Viết phương trình và cân bằng :
HNO3 + NaOH ?
HNO3 + Cu(OH)2 ?
HNO3 + CuO ?
HNO3 + Na2CO3 ?
HNO3 + CaCO3 ?
A) HNO3
(M = 63)
Công thức electron:
Công thức cấu tạo :
Axit nitric - HNO3
II. Tính chất vật lí :
- Chất lỏng không màu, tan trong nước.
- Bốc khói trong không khí ẩm.
- Dễ bị phân hủy :
HNO3
NO2? + O2? + H2O
? axit có màu vàng do lẫn khí NO2.
- HNO3 đặc có C% = 68%.
- HNO3 gây bỏng, phá hủy da, giấy, vải ? cẩn thận.
4
4
2
Axit nitric - HNO3
III. Tính chất hóa học :
1. Tính axit
2. Tính oxi hóa mạnh
Axit nitric - HNO3
1. Tính axit
a) HNO3 là axit mạnh, phân li hoàn toàn
HNO3 ?
H+ + NO3?
(quì tím ? màu hồng)
b) Tác dụng với bazơ
HNO3 + NaOH ?
NaNO3 + H2O
HNO3 + Cu(OH)2 ?
Cu(NO3)2 + H2O
2
2
c) Tác dụng với oxit bazơ
HNO3 + CuO ?
2
Cu(NO3)2 + H2O
HNO3 + Fe2O3 ?
6
Fe(NO3)3 + H2O
2
3
d) Tác dụng với muối
HNO3 + Na2CO3 ?
NaNO3 + CO2? + H2O
HNO3 + CaCO3 ?
2
Ca(NO3)2 + CO2? + H2O
2
2
2. Tính oxi hóa mạnh
a) Tác dụng với kim loại
Fe(NO3)3 + NO2? + H2O
(nâu đỏ)
TN1:
1
3
3
3
0
Fe0 ? 3e = Fe+3
6
Cu + HNO3 đặc ?
Cu(NO3)2 + NO2? + H2O
TN2:
1
2
2
2
Cu0 ? 2e = Cu+2
4
(nâu đỏ)
(d2 xanh)
Chú ý : Nếu dung dịch HNO3 đặc ? khí NO2 nâu đỏ
(d2 nâu đỏ)
+5
+3
+4
N+5 + 1e = N+4
N+5 + 1e = N+4
0
+5
+2
+4
2. Tính oxi hóa mạnh
Tùy theo tính khử của kim loại, nhiệt độ và nồng độ axit HNO3, sản phẩm có thể là NO, N2O, N2, NH4NO3.
VD:
3
2
2
4
Cu0 ? 2e = Cu+2
8
(d2 xanh)
N+5 + 3e = N+2
3
3
a) Tác dụng với kim loại
Ngoài ra:
2. Tính oxi hóa mạnh
- Hầu hết các KL + HNO3 đặc ? muối nitrat + NO2 + H2O.
a) Tác dụng với kim loại
Kết luận
- Hầu hết các KL + HNO3 loãng ? muối nitrat +
+ (NO, N2O, N2, NH4NO3) + H2O.
Chú ý :
- Phản ứng không giải phóng H2.
- Fe + HNO3 ? muối sắt (III).
- Trừ Au, Pt không phản ứng với HNO3.
- Al, Fe thụ động với HNO3 và H2SO4 đặc nguội.
HNO3
Tính axit
Tóm tắt
Axit nitric - HNO3
Tính oxi hóa
Tính phân li
(quì ? hồng)
T/d với Bazơ
T/d với Oxit bazơ
T/d với Muối
Oxi hóa KL
Oxi hóa PK
Oxi hóa một số H/C khác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Duy Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)