Bài 9. Axit nitric và muối nitrat
Chia sẻ bởi Bùi Phương Thanh |
Ngày 10/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Axit nitric và muối nitrat thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Nhiệt nhiệt chào mừng
quí thầy, cô
và các em học sinh
Hãy quan sát những hình ảnh sau :
Đó
là
hiện
tượng
mưa axit
Đó
là
hiện
tượng
gì ?
Tiết 14, 15
Axit nitric
và muối nitrat
Axit nitric
Cấu tạo phân tử
II. Tính chất Vật lí
III. Tính chất hóa học
IV. ứng dụng
i. Cấu tạo phân tử
Viết công thức cấu tạo của phân tử hno3 ?
Công thức PT : HNO3 (M = 63)
Công thức cấu tạo:
Mô hình phân tử Hno3
ii. tính chất vật lí
Hãy quan sát lọ đựng dung dịch axit HNO3 và nghiên cứu sgk Rút ra nhận xét về tính chất vật lí của hno3 ?
- Là chất lỏng, không màu, dễ bay hơi, tan vô hạn trong nước
Kém bền, phân hủy sinh ra NO2, tan trong nước làm dd có màu vàng
4HNo3 4no2 + o2 + 2h2o
- Dễ gây bỏng nặng phá hủy da, giấy, vải, ..
iii. tính chất hóa học
Từ CTCT hãy suy ra tính chất hóa học của hno3 ?
+1
+ 5
HNO3
Tính oxi hóa
+ n e
Tính axit
Tính oxi hóa
iii. tính chất hóa học
1. Tính axit
- §iÖn li m¹nh: HNO3 H+ + NO3-
- Làm quì tím chuyển màu thành đỏ
Tác dụng với bazơ, oxit bazơ:
HNO3 + NaOH ?
HNO3 + CuO ?
Tác dụng với muối của axit yếu hơn
2HNO3 + CaCO3 ? Ca(NO3)2+ CO2 ? + H2O
Hóy gi?i thớch hi?n tu?ng dỏ vụi b? an mũn do axit HNO3
(an mũn tu?ng dỏ)?
iii. tính chất hóa học
2. Tính oxi hóa (oxi hóa mạnh)
a, Tác dụng với hầu hết các Kim loại ( trừ Au, Pt)
Hãy quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng, giải thích, viết ptpư ?
Cu + HNO3(l)? Cu(NO3)2+ NO?+ H2O
Cu + H2SO4 ? Khơng ph?n ?ng
Cu + HNO3(đ)? Cu(NO3)2+ NO2 ? + H2O
4
2
2
(dd màu xanh)
(Nâu đỏ)
(dd màu xanh)
(không màu)
2NO + O2 2NO2
Kh«ng mµu N©u ®á
iii. tính chất hóa học
2. Tính oxi hóa
a, Tác dụng với hầu hết các Kim loại ( trừ Au, Pt)
* Al, Fe thô ®éng trong hno3 ®Æc nguéi
Kết luận
- Hầu hết các KL + HNO3 đặc ? muối nitrat + NO2 ? + H2O.
- Hầu hết các KL + HNO3 loãng ? muối nitrat +
+(NO, N2O, N2, NH4NO3)?+ H2O.
- Phản ứng không giải phóng H2
* Ngoài ra: Tùy theo tính khử của kim loại, nhiệt độ và nồng độ của axit HNO3, sản phẩm có thể là : N2O, N2, NH4NO3
iii. tính chất hóa học
2. Tính oxi hóa
b, Tác dụng với Phi kim: c, s, p, ...
S + HNO3 đặc H2SO4 + NO2 + H2O
0
+5
+6
+4
c, Tác dụng với hợp chất
FeO + HNO3(®)
Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
+3
+4
4
2
iii. tính chất hóa học
2. Tính oxi hóa
Trong các phản ứng trên
N+5 + 1e N+4
N+5 + 3e N+2
Tính oxi hóa
Chú ý:
HNO3 + KL, PK, Hợp chất Oxi hóa chúng lên hợp chất có mức oxi hóa cao nhất
VD:
Fe + HNO3(đặc) Fe(NO3)3 + NO2 ? + H2O
0
+3
iV. ứng dụng
Nhà máy sản xuất phân đạm (Lâm Thao )
- Hầu hết HNO3 dùng để sản xuất phân đạm
- Ngoài ra còn dùng để sản xuất thuốc nhuộm, dược phẩm, .
iV. ứng dụng
- Làm thuốc nổ TNT , tên lửa, ..
Tính chất hoá học đặc trưng của axit nitric?
Củng cố bài:
HNO3
tính axít mạnh
tính oxi hóa mạnh
Quỳ tím đỏ
Oxit bazơ
Bazơ
Muối của axit yếu hơn
Kim loại (trừ Au, Pt)
Phi kim (C,S...)
Với hợp chất
Bài tập:
Bài 1:
Cho 1 mảnh Cu nhỏ vào dd HNO3 đặc nóng thấy có
A. Khí màu nâu đỏ thoát ra
B. Dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh
C. Có kết tủa màu trắng
D. Dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh
và có khí màu nâu đỏ thoát ra
A
D
B
C
Bài tập:
Bài 2:
Axit HNO3 có tính oxi hóa mạnh do
A. N trong HNO3 có mức oxi hóa +5 là mức oxi hóa thấp nhất
B. N trong HNO3 có mức oxi hóa + 5 là mức oxi hóa cao nhất
C. Trong ph.tử HNO3 có oxi
D. Phân tử có liên kết O - H phân cực mạnh
A
D
B
C
Cu + H2SO4 đặc ? CuSO4 + SO2 + H2O
Cu + H2SO4(l) Không phản ứng
H2SO4 cã tÝnh oxi hãa m¹nh
Cu + HNO3(l)? Cu(NO3)2 + NO?+ H2O
HNO3 cã tÝnh oxi hãa rÊt m¹nh
So sánh tính oxi hóa
của H2SO4 Và HNO3
chúc các em học tốt
quí thầy, cô
và các em học sinh
Hãy quan sát những hình ảnh sau :
Đó
là
hiện
tượng
mưa axit
Đó
là
hiện
tượng
gì ?
Tiết 14, 15
Axit nitric
và muối nitrat
Axit nitric
Cấu tạo phân tử
II. Tính chất Vật lí
III. Tính chất hóa học
IV. ứng dụng
i. Cấu tạo phân tử
Viết công thức cấu tạo của phân tử hno3 ?
Công thức PT : HNO3 (M = 63)
Công thức cấu tạo:
Mô hình phân tử Hno3
ii. tính chất vật lí
Hãy quan sát lọ đựng dung dịch axit HNO3 và nghiên cứu sgk Rút ra nhận xét về tính chất vật lí của hno3 ?
- Là chất lỏng, không màu, dễ bay hơi, tan vô hạn trong nước
Kém bền, phân hủy sinh ra NO2, tan trong nước làm dd có màu vàng
4HNo3 4no2 + o2 + 2h2o
- Dễ gây bỏng nặng phá hủy da, giấy, vải, ..
iii. tính chất hóa học
Từ CTCT hãy suy ra tính chất hóa học của hno3 ?
+1
+ 5
HNO3
Tính oxi hóa
+ n e
Tính axit
Tính oxi hóa
iii. tính chất hóa học
1. Tính axit
- §iÖn li m¹nh: HNO3 H+ + NO3-
- Làm quì tím chuyển màu thành đỏ
Tác dụng với bazơ, oxit bazơ:
HNO3 + NaOH ?
HNO3 + CuO ?
Tác dụng với muối của axit yếu hơn
2HNO3 + CaCO3 ? Ca(NO3)2+ CO2 ? + H2O
Hóy gi?i thớch hi?n tu?ng dỏ vụi b? an mũn do axit HNO3
(an mũn tu?ng dỏ)?
iii. tính chất hóa học
2. Tính oxi hóa (oxi hóa mạnh)
a, Tác dụng với hầu hết các Kim loại ( trừ Au, Pt)
Hãy quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng, giải thích, viết ptpư ?
Cu + HNO3(l)? Cu(NO3)2+ NO?+ H2O
Cu + H2SO4 ? Khơng ph?n ?ng
Cu + HNO3(đ)? Cu(NO3)2+ NO2 ? + H2O
4
2
2
(dd màu xanh)
(Nâu đỏ)
(dd màu xanh)
(không màu)
2NO + O2 2NO2
Kh«ng mµu N©u ®á
iii. tính chất hóa học
2. Tính oxi hóa
a, Tác dụng với hầu hết các Kim loại ( trừ Au, Pt)
* Al, Fe thô ®éng trong hno3 ®Æc nguéi
Kết luận
- Hầu hết các KL + HNO3 đặc ? muối nitrat + NO2 ? + H2O.
- Hầu hết các KL + HNO3 loãng ? muối nitrat +
+(NO, N2O, N2, NH4NO3)?+ H2O.
- Phản ứng không giải phóng H2
* Ngoài ra: Tùy theo tính khử của kim loại, nhiệt độ và nồng độ của axit HNO3, sản phẩm có thể là : N2O, N2, NH4NO3
iii. tính chất hóa học
2. Tính oxi hóa
b, Tác dụng với Phi kim: c, s, p, ...
S + HNO3 đặc H2SO4 + NO2 + H2O
0
+5
+6
+4
c, Tác dụng với hợp chất
FeO + HNO3(®)
Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
+3
+4
4
2
iii. tính chất hóa học
2. Tính oxi hóa
Trong các phản ứng trên
N+5 + 1e N+4
N+5 + 3e N+2
Tính oxi hóa
Chú ý:
HNO3 + KL, PK, Hợp chất Oxi hóa chúng lên hợp chất có mức oxi hóa cao nhất
VD:
Fe + HNO3(đặc) Fe(NO3)3 + NO2 ? + H2O
0
+3
iV. ứng dụng
Nhà máy sản xuất phân đạm (Lâm Thao )
- Hầu hết HNO3 dùng để sản xuất phân đạm
- Ngoài ra còn dùng để sản xuất thuốc nhuộm, dược phẩm, .
iV. ứng dụng
- Làm thuốc nổ TNT , tên lửa, ..
Tính chất hoá học đặc trưng của axit nitric?
Củng cố bài:
HNO3
tính axít mạnh
tính oxi hóa mạnh
Quỳ tím đỏ
Oxit bazơ
Bazơ
Muối của axit yếu hơn
Kim loại (trừ Au, Pt)
Phi kim (C,S...)
Với hợp chất
Bài tập:
Bài 1:
Cho 1 mảnh Cu nhỏ vào dd HNO3 đặc nóng thấy có
A. Khí màu nâu đỏ thoát ra
B. Dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh
C. Có kết tủa màu trắng
D. Dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh
và có khí màu nâu đỏ thoát ra
A
D
B
C
Bài tập:
Bài 2:
Axit HNO3 có tính oxi hóa mạnh do
A. N trong HNO3 có mức oxi hóa +5 là mức oxi hóa thấp nhất
B. N trong HNO3 có mức oxi hóa + 5 là mức oxi hóa cao nhất
C. Trong ph.tử HNO3 có oxi
D. Phân tử có liên kết O - H phân cực mạnh
A
D
B
C
Cu + H2SO4 đặc ? CuSO4 + SO2 + H2O
Cu + H2SO4(l) Không phản ứng
H2SO4 cã tÝnh oxi hãa m¹nh
Cu + HNO3(l)? Cu(NO3)2 + NO?+ H2O
HNO3 cã tÝnh oxi hãa rÊt m¹nh
So sánh tính oxi hóa
của H2SO4 Và HNO3
chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Phương Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)