Bài 9. Axit nitric và muối nitrat
Chia sẻ bởi Nông Duy Tân |
Ngày 10/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Axit nitric và muối nitrat thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO
*TẬP THỂ HỌC SINH LỚP 11A1
*TẬP THỂ HỌC SINH LỚP 11A1
1.* Em hãy nêu tính chất hoá học chung của axit?
KIỂM TRA BÀI CỦ
2.*Hoàn thành các phương trình phản ứng hoá học sau nếu xãy ra?
Cu + HCl ……+……………..
Fe + HCl ………+…………………
CuO + HCl ………+……………….
Fe + H2SO4(loãng) ………………+…………………………….
KIỂM TRA BÀI CỦ
Cu + HCl
Fe + 2HCl
CuO + 2HCl
Fe + H2SO4(loãng)
ĐÁP ÁN
FeCl2 + H2
CuCl2 + H2O
FeSO4 + H2
Đây là hiện tượng gì ?
Đây là hiện tượng mưa axit
Tiết 18. Bài 13: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT (tiết 1)
Tiết 18. Bài 13: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT (tiết 1)
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
CTPT HNO3
(M=63)
A: AXIT NITRIC
CTCT
-Trong hợp chất HNO3 nguyên tố nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5
CT-ELECTRON
+5
+5
A: AXIT NITRIC
*Quan sát hai lọ đựng dung dịch HNO3 sau :
Lọ.1 Lọ.2
HNO3
HNO3 tinh khiết
HNO3 để lâu ngày
II: TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Axit nitric tinh khiết là chất lỏng không màu , bốc khói mạnh trong không khí ẩm
Axit nitric dể bị ánh sáng phân huỷ giải phóng khí NO2 , khí này tan trong dung dịch axit, làm cho dung dịch có màu vàng
4HNO3
Axit nitric tan vô hạn trong nước
HNO3 đặc có nồng độ 68%,D = 1,4 g/ml
Dể gây bỏng,phải cẩn thận khi dùng
4 NO2?+ O2? + 2H2O
II: TÍNH CHẤT VẬT LÍ.
HNO3
NO2−
Cho sơ đồ sau
-3 0 +1 +2 +3 +4 +5
Từ cấu tạo ,trạng thái ôxi hoá của N trong HNO3 em hãy dự đoán tính chất của HNO3
H+
Tính axit
Tính oxi hoá
III-TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1: thảo luận (2 phút)
*Viết phương trình điện li. HNO3 tạo gì
*Viết các phản ứng khi cho HNO3 tác dụng với lần lượt với: NaOH,Al2O3,Na2CO3
1,………………………………………..
2,…………………………………………
3,………………………………………..
NaOH +HNO3
NaNO3 + H2O
Al2O3 + 6 HNO3
2 Al(NO3)3 + 3 H2O
Na2CO3 + 2 HNO3
2 NaNO3 + CO2 + H2O
*Làm quỳ tím hoá đỏ ,tác dụng với bazơ, oxit bazơ, muối của axit yếu hơn tạo muối nitrat.
III-TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1.Tính axit.
*HNO3 là axit mạnh , điện li hoàn toàn.
HNO3
H+
+ NO3-
*Làm quỳ tím hoá đỏ ,tác dụng với bazơ, oxit bazơ, muối của axit yếu hơn tạo muối nitrat.
III-TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. Tính oxi hoá.
a. Tác dụng với kim loại.
M
(trừ.Au,Pt)
+HNO3 đặc
M(NO3)n + NO2 + H2O
+HNO3 loãng
M(NO3)n+ (NO,N2O, N2,NH4NO3)+ H2O
0
+n
+4
+1
+2
0
-3
- Kim loại có nhiều hoá trị, trong muối thì kim loại đạt hoá trị cao nhất
*Chú ý
- Al, Fe, Cr không tác dụng với HNO3 đặc,nguội
. do bị thụ động hoá: Là do có lớp oxit bền bảo vệ.
(Nâu đỏ)
+5
+5
+n
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2. (Thảo luận (3-4 phút)
*Hoàn thành các phản ứng sau.
1. Cu + HNO3 (loãng) …………+…………+…..
2. Al + HNO3 (đặc nguội) ……… ……..+…………+…
4. Fe + HNO3 (đặc nóng) …………..+……………+…….
3. Cu + HNO3 (đặc) ……………+…………..+………..
Ví dụ: Cho các phản ứng sau
0
0
0
+5
+5
+5
+2
8
3
4
3
6
III:TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.
Cu + HNO3(loãng)
Cu + HNO3(đặc)
5. Al + HNO3 (đặc nóng) ……………+……………+…….
Cu(NO3)2 NO H2O
Cu(NO3)2 NO2 H2O
Fe(NO3)3 NO2 H2O
Al(NO3)3 NO2 H2O
+2
3
2
2
4
0
+2
+4
+5
+3
+3
+4
+4
2
3
6
3
3
1.Tính oxi hóa.
****************
Mg + HNO3(loãng) …………+ N2O +……
Zn + HNO3(loãng) … .+ N2 +…….
Al + HNO3 (loãng) …….+ NH4NO3 +…
0
0
0
+5
+5
+5
+3
+2
+2
+1
0
-3
Mg(NO3)2
H2O
H2O
H2O
Zn(NO3)2
Al(NO3)3
PHIẾU HỌC TẬP SỐ. 3. (2-3 phút)
-Hoàn thành các phản ứng sau
4
5
5
10
5
12
6
3
8
8
30
9
4
**Đối với các kim loại mạnh như. Mg, Zn, Al,….: Khi tác dụng với HNO3 loãng có thể bị khử đến N2O, N2, hoặc NH4NO3.
III: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.
2. Tính oxi hoá.
Ví dụ:
Cho một kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thì thu được dung dịch A. Ta cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch A, thì thấy có khí mùi khai thoát ra chứng tỏ dung dịch A có mặt?
A. NaNO3
B.NH4NO3
C. NH4Cl
D. HNO3
B.NH4NO3
2.Tính oxi hoá.
b. Tác dụng với phi kim. (C, S, P…)
C + HNO3(đặc nóng)
CO2 + NO2 + H2O
0
+5
+4
+4
4
4
2
c. Tác dụng với hợp chất (HI, H2S, FeO, Fe3O4 …)
FeO + HNO3(đặc nóng)
Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Fe2O3 + HNO3(đặc nóng)
Fe(NO3)3 + H2O
+5
+5
+3
+3
+2
+3
+4
4
2
2
6
3
III-TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Như vậy, kim loại tác dụng với axit nitric phụ thuộc vào yếu tố nào?
Nêu sản phẩm oxi hoá của HNO3 cụ thể trong từng trường hợp?
Gọi M: kim loại; n: hóa trị cao nhất của M
NO2
M
+
HNO3
M(NO3)n+
HNO3 loãng
M khử yếu: Cu, Ag.
Tính chất hoá học đặc trưng của axit nitric?
C?NG C?
HNO3
tính axít mạnh
tính oxi hóa mạnh
Quỳ tím hĩa
đỏ
Oxit bazơ
Bazơ
Muối của axit yếu hơn
Kim loại (trừ Au, Pt)
Phi kim (C,S...)
Với hợp chất
CỦNG CỐ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4: Thảo luận (2-3 phút)
Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Axit nitric (đặc nguội) không tác dụng với nhóm các kim loại nào sau đây.
A.Al,Fe, Cr B.Al, Mg, Ag C.Zn,Fe,Cu D.Cu, Mg, Ag
Câu 2. Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại ? A. NH4NO3 B. N2 C. N2O5 D. NO
Câu 3: Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO2 .Tổng các hệ số trong phương trình của phản ứng oxi-hoá khử này bằng.
A.7 B.9 C.11 D.13
Câu 4. Cho 3 gam hổn hợp gồm Cuvà Al tác dụng vơi dung dung dịch HNO3 đặc đun nóng sinh ra 4,48 lit khí NO2 duy nhất (đktc) và m (gam) muối khan .Giá trị m là.
A. 15,4 B. 14,5 C. 12,7 D.17,2
HD:m(muối) =3+62.0,2 =15,4
CỦNG CỐ
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
*TẬP THỂ HỌC SINH LỚP 11A1
*TẬP THỂ HỌC SINH LỚP 11A1
1.* Em hãy nêu tính chất hoá học chung của axit?
KIỂM TRA BÀI CỦ
2.*Hoàn thành các phương trình phản ứng hoá học sau nếu xãy ra?
Cu + HCl ……+……………..
Fe + HCl ………+…………………
CuO + HCl ………+……………….
Fe + H2SO4(loãng) ………………+…………………………….
KIỂM TRA BÀI CỦ
Cu + HCl
Fe + 2HCl
CuO + 2HCl
Fe + H2SO4(loãng)
ĐÁP ÁN
FeCl2 + H2
CuCl2 + H2O
FeSO4 + H2
Đây là hiện tượng gì ?
Đây là hiện tượng mưa axit
Tiết 18. Bài 13: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT (tiết 1)
Tiết 18. Bài 13: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT (tiết 1)
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
CTPT HNO3
(M=63)
A: AXIT NITRIC
CTCT
-Trong hợp chất HNO3 nguyên tố nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5
CT-ELECTRON
+5
+5
A: AXIT NITRIC
*Quan sát hai lọ đựng dung dịch HNO3 sau :
Lọ.1 Lọ.2
HNO3
HNO3 tinh khiết
HNO3 để lâu ngày
II: TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Axit nitric tinh khiết là chất lỏng không màu , bốc khói mạnh trong không khí ẩm
Axit nitric dể bị ánh sáng phân huỷ giải phóng khí NO2 , khí này tan trong dung dịch axit, làm cho dung dịch có màu vàng
4HNO3
Axit nitric tan vô hạn trong nước
HNO3 đặc có nồng độ 68%,D = 1,4 g/ml
Dể gây bỏng,phải cẩn thận khi dùng
4 NO2?+ O2? + 2H2O
II: TÍNH CHẤT VẬT LÍ.
HNO3
NO2−
Cho sơ đồ sau
-3 0 +1 +2 +3 +4 +5
Từ cấu tạo ,trạng thái ôxi hoá của N trong HNO3 em hãy dự đoán tính chất của HNO3
H+
Tính axit
Tính oxi hoá
III-TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1: thảo luận (2 phút)
*Viết phương trình điện li. HNO3 tạo gì
*Viết các phản ứng khi cho HNO3 tác dụng với lần lượt với: NaOH,Al2O3,Na2CO3
1,………………………………………..
2,…………………………………………
3,………………………………………..
NaOH +HNO3
NaNO3 + H2O
Al2O3 + 6 HNO3
2 Al(NO3)3 + 3 H2O
Na2CO3 + 2 HNO3
2 NaNO3 + CO2 + H2O
*Làm quỳ tím hoá đỏ ,tác dụng với bazơ, oxit bazơ, muối của axit yếu hơn tạo muối nitrat.
III-TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1.Tính axit.
*HNO3 là axit mạnh , điện li hoàn toàn.
HNO3
H+
+ NO3-
*Làm quỳ tím hoá đỏ ,tác dụng với bazơ, oxit bazơ, muối của axit yếu hơn tạo muối nitrat.
III-TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. Tính oxi hoá.
a. Tác dụng với kim loại.
M
(trừ.Au,Pt)
+HNO3 đặc
M(NO3)n + NO2 + H2O
+HNO3 loãng
M(NO3)n+ (NO,N2O, N2,NH4NO3)+ H2O
0
+n
+4
+1
+2
0
-3
- Kim loại có nhiều hoá trị, trong muối thì kim loại đạt hoá trị cao nhất
*Chú ý
- Al, Fe, Cr không tác dụng với HNO3 đặc,nguội
. do bị thụ động hoá: Là do có lớp oxit bền bảo vệ.
(Nâu đỏ)
+5
+5
+n
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2. (Thảo luận (3-4 phút)
*Hoàn thành các phản ứng sau.
1. Cu + HNO3 (loãng) …………+…………+…..
2. Al + HNO3 (đặc nguội) ……… ……..+…………+…
4. Fe + HNO3 (đặc nóng) …………..+……………+…….
3. Cu + HNO3 (đặc) ……………+…………..+………..
Ví dụ: Cho các phản ứng sau
0
0
0
+5
+5
+5
+2
8
3
4
3
6
III:TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.
Cu + HNO3(loãng)
Cu + HNO3(đặc)
5. Al + HNO3 (đặc nóng) ……………+……………+…….
Cu(NO3)2 NO H2O
Cu(NO3)2 NO2 H2O
Fe(NO3)3 NO2 H2O
Al(NO3)3 NO2 H2O
+2
3
2
2
4
0
+2
+4
+5
+3
+3
+4
+4
2
3
6
3
3
1.Tính oxi hóa.
****************
Mg + HNO3(loãng) …………+ N2O +……
Zn + HNO3(loãng) … .+ N2 +…….
Al + HNO3 (loãng) …….+ NH4NO3 +…
0
0
0
+5
+5
+5
+3
+2
+2
+1
0
-3
Mg(NO3)2
H2O
H2O
H2O
Zn(NO3)2
Al(NO3)3
PHIẾU HỌC TẬP SỐ. 3. (2-3 phút)
-Hoàn thành các phản ứng sau
4
5
5
10
5
12
6
3
8
8
30
9
4
**Đối với các kim loại mạnh như. Mg, Zn, Al,….: Khi tác dụng với HNO3 loãng có thể bị khử đến N2O, N2, hoặc NH4NO3.
III: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.
2. Tính oxi hoá.
Ví dụ:
Cho một kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thì thu được dung dịch A. Ta cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch A, thì thấy có khí mùi khai thoát ra chứng tỏ dung dịch A có mặt?
A. NaNO3
B.NH4NO3
C. NH4Cl
D. HNO3
B.NH4NO3
2.Tính oxi hoá.
b. Tác dụng với phi kim. (C, S, P…)
C + HNO3(đặc nóng)
CO2 + NO2 + H2O
0
+5
+4
+4
4
4
2
c. Tác dụng với hợp chất (HI, H2S, FeO, Fe3O4 …)
FeO + HNO3(đặc nóng)
Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Fe2O3 + HNO3(đặc nóng)
Fe(NO3)3 + H2O
+5
+5
+3
+3
+2
+3
+4
4
2
2
6
3
III-TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Như vậy, kim loại tác dụng với axit nitric phụ thuộc vào yếu tố nào?
Nêu sản phẩm oxi hoá của HNO3 cụ thể trong từng trường hợp?
Gọi M: kim loại; n: hóa trị cao nhất của M
NO2
M
+
HNO3
M(NO3)n+
HNO3 loãng
M khử yếu: Cu, Ag.
Tính chất hoá học đặc trưng của axit nitric?
C?NG C?
HNO3
tính axít mạnh
tính oxi hóa mạnh
Quỳ tím hĩa
đỏ
Oxit bazơ
Bazơ
Muối của axit yếu hơn
Kim loại (trừ Au, Pt)
Phi kim (C,S...)
Với hợp chất
CỦNG CỐ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4: Thảo luận (2-3 phút)
Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Axit nitric (đặc nguội) không tác dụng với nhóm các kim loại nào sau đây.
A.Al,Fe, Cr B.Al, Mg, Ag C.Zn,Fe,Cu D.Cu, Mg, Ag
Câu 2. Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại ? A. NH4NO3 B. N2 C. N2O5 D. NO
Câu 3: Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO2 .Tổng các hệ số trong phương trình của phản ứng oxi-hoá khử này bằng.
A.7 B.9 C.11 D.13
Câu 4. Cho 3 gam hổn hợp gồm Cuvà Al tác dụng vơi dung dung dịch HNO3 đặc đun nóng sinh ra 4,48 lit khí NO2 duy nhất (đktc) và m (gam) muối khan .Giá trị m là.
A. 15,4 B. 14,5 C. 12,7 D.17,2
HD:m(muối) =3+62.0,2 =15,4
CỦNG CỐ
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nông Duy Tân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)