Bài 9. Axit nitric và muối nitrat

Chia sẻ bởi Winnie Pooh | Ngày 10/05/2019 | 31

Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Axit nitric và muối nitrat thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

I – TÍNH CHẤT CỦA MUỐI NITRAT
1.Tính chất chung của muối nitrat
2.Phản ứng nhiệt phân
3.Nhận biết ion nitrat
II – ỨNG DỤNG
B.Muối Nitrat
Nitrat là muối của axit nitric.

Ion NO3- không có màu nên các muối nitrat của những cation không màu đều không có màu. Hầu hết các muối nitrat đều dễ tan trong nước. Một vài muối hút ẩm trong không khí như NaNO3 và NH4NO3. Muối nitrat của những kim loại hoá trị hai và hoá trị ba thường ở dạng hydrat


Muối nitrat khan của kim loại kiềm khá bền với nhiệt (chúng có thể thăng hoa trong chân không ở 380 - 500độC). Còn các nitrat của kim loại khác dễ phân huỷ khi đun nóng. Độ bền nhiệt của muối nitrat phụ thuộc vào bản chất cation kim loại
Khái niệm về muối Nitrat
Tất cả các muối nitrat đều tan tốt trong nước và phân li hoàn toàn thành ion. Do đó, dễ dàng tham gia phản ứng trao đổi ion với axit, kiềm và muối khác.
VD:

AgNO3 + NaCl →AgCl↓ + NaNO3

Ag+ + Cl- → AgCl↓


Cu(NO3)2 + 2KOH → Cu(OH)2↓ + 2KNO3

Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2↓


NaNo3 + H2SO4(đặc) → Na2SO4 + HNO3
1.Tính chất chung của muối nitrat
to
Tất cả các muối nitrat đều không bền ở nhiệt độ cao. Tùy thuộc vào ion kim loại có trong muối mà các muối nitrat phân hủy nhiệt tạo thànhh những loại hợp chất khác nhau và khí oxi. Vì vậy ở nhiệt độ cao, các muối nitrat có tính oxi hóa mạnh

Muối nitrat của kim loại thổ, sắt, kẽm, chì, đồng …: Phân hủy tạo ra oxit kim loại tương ứng, khí NO2 và O2
2Ca(NO3)2 → 2CaO + 4NO2↑ + O2↑

4Fe(NO3)2 → 2Fe2 O3 + 12NO2↑ + 3O2↑

2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2↑ + O2↑

2.Phản ứng nhiệt phân
to
to
to

Muối nitrat của những kim loại kém hoạt động: Muối thủy ngân nitrat bạc nitrat phân hủy tạo ra kim loại, khí NO2 và O2:

2AgNO3→ 2Ag + 2NO2↑ + O2↑

to

Muối nitrat của kim loại kiềm: Phân hủy tạo ra muối nitrit và O2
2KNO3 → 2KNO2 + O2↑

to
M : K, Na,…Ca
M(NO2)n + O2
M : Mg, Zn, …Cu
M2On + NO2 + O2
M : Ag, Hg,…
M + NO2 + O2
M(NO3)n
t0
M : amoni: NH4NO3
N2O + H2O
N2 + O2 + H2O
b) Đối với muối nitrat
Cho Cu và H2SO4 đặc vào dung dịch muối nitrat sẽ có khí NO2 bay ra
Cu + 4NaNO3 + 2H2SO4đ → Cu(NO3)2 + 2NO2↑ + 2Na2SO4 + 2H2O

Phương trình ion rút gọn:
Cu + 2NO3- + 4H+ → Cu2+ + 2NO2↑ + 2H2O

Để nhận biết ion NO3- trong axit HNO3 hay trong muối nitrat,người thực hiện như sau:
a)Đối với axit HNO3
Cho Cu vào HNO3 đặc sẽ có khí NO2 màu nâu bay ra.

3.Nhận biết ion nitrat
2 NO3 + 3Cu + 8H+ → 3Cu2+màu xanh + 2NOkhông màu + 4H2O.

Phương trình ion rút gọn:
2NO + O2 → 2NO2 (nâu đỏ).
Đun nhẹ dung dịch chứa ion NO3- với Cu và H2SO4(loãng)
Chú ý: ion nitrat chỉ có tính oxi hóa trong môi trường axit .
NO3- bị oxh hoàn toàn trong môi trường kiềm:
VD: 8Al + 3NO3- + 5OH- + 2H2O → 8AlO2- + 3NH3
Ứng dụng quan trọng nhất của muối nitrat là dùng làm phân bón (phân đạm) NH4NO 3, KNO3, Ca(NO3)2… hoặc phân bón hỗn hợp NPK.

Kali nitrat dùng để chế tạo thuốc nổ đen (thuốc nổ có khói). Thành phần thuốc nổ đen có 75% KNO3, 10% S, 15% C. Khi hỗn hợp nổ, xảy ra phản ứng:
2KNO3 + S + 3C → K2S + N2↑ + 3CO2↑
II – ỨNG DỤNG
CHU TRÌNH CỦA NITO TRONG TỰ NHIÊN
Là một chu trình tuần hoàn khép kín bao gồm các quá trình:
*Quá trình chuyển hóa qua lại giữa nitơ dạng vô cơ và nitơ dạng hữu cơ.
*Quá trình tự nhiên:
*Quá trình chuyển hóa qua lại giữa nitơ dạng tự do và nitơ hóa hợp.
Quá trình nhân tạo.
Thực vật
NITƠ
O2(oxi)
HNO3
Ion Nitrat
NH4
Vi khuẩn
Vi khuẩn phân hủy
Động vật
Hợp chất chứa nitơ trong đất
Sấm sét
THE END
CÁM ƠN CÁC BAN ĐÃ THAM GIA
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Winnie Pooh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)