Bài 9. Axit nitric và muối nitrat

Chia sẻ bởi Nguyễn Bích Thủy | Ngày 10/05/2019 | 54

Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Axit nitric và muối nitrat thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

LớP 11A1
KíNH CHàO QUý THầY CÔ
Về Dự GIờ THĂM LớP !

Hoàn thành phương trình phản ứng và viết phương trình ion thu gọn :
(NH4)2SO4+ NaOH →
PT ion thu gọn:
NH4+ + OH− → NH3↑ + H2O


KIỂM TRA BÀI CŨ
Na2SO4 + NH3 ↑+ H2O
2
2
2
MƯA AXIT
PHÂN ĐẠM
TIẾT 14:

AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
TIẾT 14: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
AXIT NITRIC
TIẾT 14: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
A. AXIT NITRIC
II.TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Viết công thức cấu tạo của HNO3 và xác định số oxi hóa của N trong phân tử.
CTPT: HNO3
Công thức cấu tạo
IV. ỨNG DỤNG
V. ĐIỀU CHẾ
TIẾT 14: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
A. AXIT NITRIC
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
II.TÍNH CHẤT VẬT LÝ
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Là chất lỏng, không màu, dễ bay hơi.
Kém bền, dễ bị phân hủy bởi ánh sáng.
Tan tốt trong nước.
Axit đặc có C % = 68%
D = 1,40 g/cm3.

IV. ỨNG DỤNG
V. ĐIỀU CHẾ
A. AXIT NITRIC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II.TÍNH CHẤT VẬT LÝ
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
TIẾT 14: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
Từ thành phần cấu tạo của phân tử HNO3, hãy dự đoán tính chất axit – bazơ của HNO3 ?
1. Tính axit
III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC

Làm đỏ quỳ tím.
Tác dụng với bazơ → Muối + H2O.
Tác dụng với oxit bazơ → Muối + H2O.
Tác dụng với muối → Muối mới + axit mới.


V. ĐIỀU CHẾ
IV. ỨNG DỤNG
KL:
HNO3 mang đầy đủ tính chất của axit mạnh.
Trong dung dịch : HNO3 → H+ + NO3−

A. AXIT NITRIC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II.TÍNH CHẤT VẬT LÝ
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
TIẾT 14: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
1. Tính axit
III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC

Làm đỏ quỳ tím.
Tác dụng với bazơ → Muối + H2O.
Tác dụng với oxit bazơ → Muối + H2O.
Tác dụng với muối → Muối mới + axit mới.


V. ĐIỀU CHẾ
IV. ỨNG DỤNG
KL:
HNO3 mang đầy đủ tính chất của axit mạnh.
Trong dung dịch : HNO3 → H+ + NO3−

A. AXIT NITRIC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II.TÍNH CHẤT VẬT LÝ
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
TIẾT 14: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
1. Tính axit
III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
V. ĐIỀU CHẾ
IV. ỨNG DỤNG
Quan sát các thí nghiệm, mô tả hiện tượng, giải thích và viết phương trình ở dạng phân tử và ion thu gọn.
TN1: Nhỏ axit HNO3 vào quỳ tím.

TN2: Dd HNO3 + dd NaOH (phenolphtalein)



Hiện tượng: Quỳ tím → đỏ


Hiện tượng :
+ Dung dịch NaOH(có phenolphtalein )
→ màu hồng
+ Nhỏ axit : màu hồng biến mất.




Giải thích :
HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O
PT ion: H+ + OH − → H2O.


TIẾT 14: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
-3 0 +1 +2 +3 +4 +5
NH4+
NH3
N2
N2O
NO
NO2−
NO2
HNO3
Cho sơ đồ về trạng thái số oxi hóa của N như sau:
Dựa vào số oxi hóa của N trong HNO3 hãy dự đoán tính chất của HNO3 trong các phản ứng oxi hóa – khử ?
A. AXIT NITRIC
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II.TÍNH CHẤT VẬT LÝ
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
TIẾT 14: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
2. Tính oxi hóa
III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC

Cu + 4 HNO3 đặc → Cu(NO3)2 + 2NO2↑ + 2H2O

a. Tác dụng với kim loại

Quan sát thí nghiệm Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Mô tả hiện tượng, giải thích, viết PTPƯ dạng phân tử và ion thu gọn.

Phương trình ion thu gọn:
Cu + 4H+ + 2NO3− → Cu 2+ + 2NO2 + 2H2O

0 +2
Khử Oxh
IV. ỨNG DỤNG
V. ĐIỀU CHẾ
PHT
1. Tính axit
Cu
+5 +4
A. AXIT NITRIC
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II.TÍNH CHẤT VẬT LÝ
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
TIẾT 14: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
2. Tính oxi hóa
III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Nhận xét :

1. Tính axit
2. Tính oxi hóa
a. Tác dụng với kim loại
NO
N2 ; N2O;
NH4NO3
HNO3 Đặc + KL
Chú ý:
Kim loại được đưa lên số oxi hóa cao nhất.
Al, Fe thụ động hóa trong dd HNO3 đặc, nguội.
HNO3 loãng


NO2
+ kl tb, yếu
+ kl hđ mạnh
IV. ỨNG DỤNG
V. ĐIỀU CHẾ
HNO3 oxi hóa được hầu hết các kim loại
(trừ Au, Pt…)

A. AXIT NITRIC
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II.TÍNH CHẤT VẬT LÝ
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
TIẾT 14: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
2. Tính oxi hóa
III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit
2. Tính oxi hóa
b. Tác dụng phi kim

Cho S tác dụng với HNO3 đặc.
Dự đoán các sản phẩm tạo ra.
Viết phương trình phản ứng và xác định rõ vai trò các chất.

HNO3 đặc, nóng oxi hóa một số phi kim: C, S, P…→ NO2 ↑ + phi kim lên mức oxi hóa cao nhất.
to
S + HNO3 H2SO4 + NO2↑ + H2O
0 +5 +6 +4
Khử Oxh
V. ĐIỀU CHẾ
IV. ỨNG DỤNG
A. AXIT NITRIC
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II.TÍNH CHẤT VẬT LÝ
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
TIẾT 14: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
2. Tính oxi hóa
III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit
2. Tính oxi hóa
c. Tác dụng hợp chất


Phiếu học tập số 2:
Hoàn thành các phương trình sau đây:
HNO3 đặc +FeO → ……... + … + H2O
HNO3 loãng + H2S → …. + S ↓ + ……
Từ đó rút ra nhận xét gì về tính chất của HNO3
Khi tham gia phản ứng với các hợp chất có
tính khử?
KL: HNO3 còn oxi hóa được nhiều hợp chất
vô cơ và hữu cơ.

IV. ỨNG DỤNG
V. ĐIỀU CHẾ
Fe(NO3)3
NO2↑
NO↑
H2O
KLC: HNO3 là axit mạnh và
là chất oxi hóa mạnh.
A. AXIT NITRIC
II.TÍNH CHẤT VẬT LÝ
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
TIẾT 14: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit
2. Tính oxi hóa
V. ĐIỀU CHẾ
IV. ỨNG DỤNG
IV. ỨNG DỤNG
Điều chế phân đạm NH4NO3.
Sản xuất thuốc nổ: TNT.
Sản xuất dược phẩm, thuốc nhuộm…
A. AXIT NITRIC
II.TÍNH CHẤT VẬT LÝ
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
TIẾT 14: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit
2. Tính oxi hóa
V. ĐIỀU CHẾ
IV. ỨNG DỤNG
V. ĐIỀU CHẾ
Phương pháp:
KNO3 rắn (NaNO3 rắn) + H2SO4 đặc, nóng
1. Phòng thí nghiệm
PTPƯ:
KNO3 rắn + H2SO4 đặc KHSO4 + H2O
to
A. AXIT NITRIC
II.TÍNH CHẤT VẬT LÝ
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
TIẾT 14: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit
2. Tính oxi hóa
V. ĐIỀU CHẾ
IV. ỨNG DỤNG
V. ĐIỀU CHẾ
2. Trong công nghiệp
Nguyên liệu: NH3; không khí.
+ O2
+ O2
+ O2+ H2O
NH3
NO
NO2
HNO3

Phương pháp: 3 giai đoạn

PTPƯ:
(1): NH3 + O2 NO + H2O
Hòa tan hoàn toàn 0,65 gam kẽm vào dung dich HNO3 loãng, vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,09 gam muối khan.
Viết phương trình phân tử và phương trình ion của phản ứng.
Tính số mol mỗi chất sau phản ứng.
(Cho M: Zn = 65; N = 14; O = 16; H =1. )
LG
TIẾT 14: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
Bài tập tự luận:
BÀI TẬP CỦNG CỐ
TN
Muối sau phản ứng có : Zn(NO3)2
n Muối kẽm = n Zn = 0,65: 65 = 0,01 mol.
m Zn(NO3)2 = 0,1.189 = 1,89 < 2,09 = m muối (gt)
→ Phản ứng tạo ra cả muối NH4NO3.
PTPƯ:
4Zn + 10HNO3 → 4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
4Zn + 10 H+ + NO3− → 4 Zn 2+ + NH4+ + 3 H2O
Số mol của NH4NO3 = 0,01: 4 = 0,025 mol.
Lời giải:
TIẾT 14: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT



Phiếu học tập số 1:
Thảo luận để hoàn thành các phương trình:
Ag + HNO3 loãng  …. ……………..+ NO ↑ + ……….......
Fe +HNO3 loãng  ……………….....+ NO ↑ + ……………
Al + HNO3 loãng  ……………………+ N2O↑ + …………...
Mg + HNO3 loãng …………………..+ NH4NO3+ ................
Pb + HNO3 đặc  ………………...+ NO2 ↑ +…….……..
Từ đó cho nhận xét về sản phẩm của phản ứng giữa các kim loại
với axit HNO3 phụ thuộc như thế nào vào bản chất các chất tham gia
phản ứng ?



AgNO3
H2O
H2O
Fe(NO3)3
Al(NO3)3
H2O
Mg(NO3)2
H2O
Pb(NO3)2
H2O
NX
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Bích Thủy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)