Bài 9. Axit nitric và muối nitrat
Chia sẻ bởi Mai Thi Ngoc Hanh |
Ngày 10/05/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Axit nitric và muối nitrat thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
THĂM LỚP 11B12
Thực hiện chuỗi phản ứng( ghi rõ điều kiện)
N2 NH3 NH4NO3 N2O
NO NO2
1 2 3
4
5
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tiết14,15AXIT NITRIC V MU?I NITRAT
A. AXIT NITRIC
I. Cấu tạo phân tử
Công thức electron
.. ..
H : O : N :: O :
: O :
..
..
Công thức cấu tạo
+5
H - O - N = O
O
..
II. Tính chất vật lý :
- Chất lo?ng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm, D = 1,53g/cm3
- Kém bền: 4HNO3 4NO2 + O2 + 2H2O
- Tan trong nước theo bất kì tỷ lệ nào.
-Trong phòng thí nghiệm thường có loại HNO3 đặc, nồng độ 68%, D = 1,40g/cm3
HNO3 (M=63)
Tiết 14 AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
A. AXIT NITRIC HNO3 (M=63)
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật lý (SGK)
III. Tính chất hoá học :
Phương trình điện li : HNO3 H+ + NO3-
- Làm quỳ tím hoá đỏ
- Tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối
CuO + HNO3
NaOH + HNO3
CaCO3 + HNO3
NaNO3 + H2O
Ca(NO3)2 + CO2? + H2O
Cu(NO3)2 + H2O
2
2
1) Tính axit
Ti?t 14 AXIT NITRIC V MU?I NITRAT
A. AXIT NITRIC HNO3 (M=63)
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật lý :
III. Tính chất hoá học :
1) Ti?nh axit
2) Tính oxi hoá:
a) Tác dụng với kim loại :
PT : Cu + HNO3(đặc)
Cu + HNO3(loãng)
8Al + 30HNO3 L 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
0
+5
+4
+2
+2
0
+5
+2
0
+5
+3
+1
4
2
2
3
8
3
2
4
Cu(NO3)2 + NO2? + H2O
Cu(NO3)2 + NO? + H2O
4Mg + 10HNO3 L 4Mg(NO3)2+ NH4NO3 + 3H2O
5Zn+ 12HNO3 L 5Zn(NO3)2 + N2 + 6H2O
0 +5 +2 0
0 +5 +2 -3
Ti?t 14 AXIT NITRIC V MU?I NITRAT
A. AXIT NITRIC HNO3 (M=63)
I. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hoá học :
II. Tính chất vật lý :
1) Ti?nh axit
2) Tính oxi hoá mạnh
a) Tác dụng với kim loại :
NO2
NO
TQ : M + HNO3 M(NO3)n + N2O + H2O
(- Au, Pt) (n : mức oxh cao nhất) N2 NH4NO3
Lưu ý : ? Thông thường: M + HNO3 loãng NO
M + HNO3 đặc NO2
? Al, Fe, Cr bị thụ động trong dd HNO3 đặc, nguội.
Ti?t 14 AXIT NITRIC V MU?I NITRAT
A. AXIT NITRIC HNO3 (M=63)
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật lý :
III. Tính chất hoá học :
1) Ti?nh axit
2) Tính oxi hoá
a) Tác dụng với kim loại :
b) Tác dụng với phi kim (C, S, P, .)
H2SO4 + NO2 ? + H2O
0 +5 +6 +4
đặc
C+ HNO3 dd
CO2 + NO2 ? + H2O
S + HNO3
6 6 2
đặc
0 +5 +4 +4
4 4 2
t0
t0
Ti?t 14 AXIT NITRIC V MU?I NITRAT
A. AXIT NITRIC HNO3 (M=63)
c) Tác dụng với hợp chất
VD : FeO + HNO3đ
+2 +5 +3 +4
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật lý :
III. Tính chất hoá học :
1) Ti?nh axit
a) Tác dụng với kim loại :
2) Tính oxi hoá mạnh
b) Tác dụng với phi kim (C, S, P, .)
Fe(NO3)3 + NO2? + H2O
FeO
Fe(OH)2
FeCO3
Fe3O4 + HNO3 Fe3+ + . + H2O
FeS
FeS2
Cu2S + HNO3 Cu2+ + . + H2O
4 2
Ti?t 14 AXIT NITRIC V MU?I NITRAT
A. AXIT NITRIC HNO3 (M=63)
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật lý :
IV. Ứng dụng :
III. Tính chất hoá học :
- Sản xuất phân đạm
- Thuốc nổ TNT
- Thuốc nhuộm
- Dược phẩm, .
Tính axit
Tính oxi hóa mạnh
Ti?t 14 AXIT NITRIC V MU?I NITRAT
V) Điều chế
1) Trong phòng thí nghiệm
NaNO3 + H2SO4 đ HNO3 + NaHSO4
Ti?t 14 AXIT NITRIC V MU?I NITRAT
4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O ( H2NO + O2 2NO2
4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3
2) Trong công nghiệp
8500C-9000C
Pt
V) Điều chế
CỦNG CỐ
Hoàn thành phản ứng:
a) Fe + HNO3 ? + NO + ?
b) Fe(OH)2 + HNO3 ? + NO + ?
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Sách giáo khoa:
bài 2, 3, 6/45
Sách bài tập:
bài 2.17, 2.18, 2.19, 2.20, 2.21, 2.22.
Về nhà học bài và làm bài đầy đủ.
Chúc các em học tốt.
a)Ag + HNO3 đặc ? + NO2 + ?
THĂM LỚP 11B12
Thực hiện chuỗi phản ứng( ghi rõ điều kiện)
N2 NH3 NH4NO3 N2O
NO NO2
1 2 3
4
5
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tiết14,15AXIT NITRIC V MU?I NITRAT
A. AXIT NITRIC
I. Cấu tạo phân tử
Công thức electron
.. ..
H : O : N :: O :
: O :
..
..
Công thức cấu tạo
+5
H - O - N = O
O
..
II. Tính chất vật lý :
- Chất lo?ng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm, D = 1,53g/cm3
- Kém bền: 4HNO3 4NO2 + O2 + 2H2O
- Tan trong nước theo bất kì tỷ lệ nào.
-Trong phòng thí nghiệm thường có loại HNO3 đặc, nồng độ 68%, D = 1,40g/cm3
HNO3 (M=63)
Tiết 14 AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
A. AXIT NITRIC HNO3 (M=63)
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật lý (SGK)
III. Tính chất hoá học :
Phương trình điện li : HNO3 H+ + NO3-
- Làm quỳ tím hoá đỏ
- Tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối
CuO + HNO3
NaOH + HNO3
CaCO3 + HNO3
NaNO3 + H2O
Ca(NO3)2 + CO2? + H2O
Cu(NO3)2 + H2O
2
2
1) Tính axit
Ti?t 14 AXIT NITRIC V MU?I NITRAT
A. AXIT NITRIC HNO3 (M=63)
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật lý :
III. Tính chất hoá học :
1) Ti?nh axit
2) Tính oxi hoá:
a) Tác dụng với kim loại :
PT : Cu + HNO3(đặc)
Cu + HNO3(loãng)
8Al + 30HNO3 L 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
0
+5
+4
+2
+2
0
+5
+2
0
+5
+3
+1
4
2
2
3
8
3
2
4
Cu(NO3)2 + NO2? + H2O
Cu(NO3)2 + NO? + H2O
4Mg + 10HNO3 L 4Mg(NO3)2+ NH4NO3 + 3H2O
5Zn+ 12HNO3 L 5Zn(NO3)2 + N2 + 6H2O
0 +5 +2 0
0 +5 +2 -3
Ti?t 14 AXIT NITRIC V MU?I NITRAT
A. AXIT NITRIC HNO3 (M=63)
I. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hoá học :
II. Tính chất vật lý :
1) Ti?nh axit
2) Tính oxi hoá mạnh
a) Tác dụng với kim loại :
NO2
NO
TQ : M + HNO3 M(NO3)n + N2O + H2O
(- Au, Pt) (n : mức oxh cao nhất) N2 NH4NO3
Lưu ý : ? Thông thường: M + HNO3 loãng NO
M + HNO3 đặc NO2
? Al, Fe, Cr bị thụ động trong dd HNO3 đặc, nguội.
Ti?t 14 AXIT NITRIC V MU?I NITRAT
A. AXIT NITRIC HNO3 (M=63)
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật lý :
III. Tính chất hoá học :
1) Ti?nh axit
2) Tính oxi hoá
a) Tác dụng với kim loại :
b) Tác dụng với phi kim (C, S, P, .)
H2SO4 + NO2 ? + H2O
0 +5 +6 +4
đặc
C+ HNO3 dd
CO2 + NO2 ? + H2O
S + HNO3
6 6 2
đặc
0 +5 +4 +4
4 4 2
t0
t0
Ti?t 14 AXIT NITRIC V MU?I NITRAT
A. AXIT NITRIC HNO3 (M=63)
c) Tác dụng với hợp chất
VD : FeO + HNO3đ
+2 +5 +3 +4
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật lý :
III. Tính chất hoá học :
1) Ti?nh axit
a) Tác dụng với kim loại :
2) Tính oxi hoá mạnh
b) Tác dụng với phi kim (C, S, P, .)
Fe(NO3)3 + NO2? + H2O
FeO
Fe(OH)2
FeCO3
Fe3O4 + HNO3 Fe3+ + . + H2O
FeS
FeS2
Cu2S + HNO3 Cu2+ + . + H2O
4 2
Ti?t 14 AXIT NITRIC V MU?I NITRAT
A. AXIT NITRIC HNO3 (M=63)
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật lý :
IV. Ứng dụng :
III. Tính chất hoá học :
- Sản xuất phân đạm
- Thuốc nổ TNT
- Thuốc nhuộm
- Dược phẩm, .
Tính axit
Tính oxi hóa mạnh
Ti?t 14 AXIT NITRIC V MU?I NITRAT
V) Điều chế
1) Trong phòng thí nghiệm
NaNO3 + H2SO4 đ HNO3 + NaHSO4
Ti?t 14 AXIT NITRIC V MU?I NITRAT
4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O ( H
4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3
2) Trong công nghiệp
8500C-9000C
Pt
V) Điều chế
CỦNG CỐ
Hoàn thành phản ứng:
a) Fe + HNO3 ? + NO + ?
b) Fe(OH)2 + HNO3 ? + NO + ?
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Sách giáo khoa:
bài 2, 3, 6/45
Sách bài tập:
bài 2.17, 2.18, 2.19, 2.20, 2.21, 2.22.
Về nhà học bài và làm bài đầy đủ.
Chúc các em học tốt.
a)Ag + HNO3 đặc ? + NO2 + ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thi Ngoc Hanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)