Bài 9. Axit nitric và muối nitrat
Chia sẻ bởi Trần Bích Ngọc |
Ngày 10/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Axit nitric và muối nitrat thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
AXIT NITRIC
HNO3
Mục đích yêu cầu
Kiến thức cơ bản:
- Dung dịch axit HNO3 là axit mạnh, có đầy đủ tính chất chung của một axit.
Axit nitric - HNO3
- Dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.
Kỹ năng, kỹ xảo
Axit nitric - HNO3
Mục đích yêu cầu
- Rèn luyện khả năng tự học: Tự đọc sách, tự rút ra các kết luận cho mỗi phần.
- Rèn kỹ năng nghe, hiểu, tự ghi chép.
- Rèn khả năng vận dụng nhằm phát triển tư duy vận dụng các kiến thức mới.
- Kỹ năng viết và cân bằng phản ứng oxi hóa - khử giữa KL, PK với axit HNO3.
Axit nitric - HNO3
Kiểm tra bài cũ
1) Viết và cân bằng PTPƯ: (ghi rõ điều kiện nếu có) :
2) Viết phương trình và cân bằng :
HNO3 + NaOH ?
HNO3 + Cu(OH)2 ?
HNO3 + CuO ?
HNO3 + Na2CO3 ?
HNO3 + CaCO3 ?
Công thức :
HNO3
(M = 63)
Công thức electron:
Công thức cấu tạo :
Axit nitric - HNO3
I. N2O5 - oxit tương ứng của HNO3
Tên gọi N2O5 :
- Đinitơpentoxit
2HNO3
N2O5 + H2O
N2O5 + H2O ?
2HNO3
Axit nitric - HNO3
- Anhiđrit nitric
- Nitơ (V) oxit
II. Tính chất vật lí của axit HNO3
- Chất lỏng không màu, tan trong nước.
- Bốc khói trong không khí ẩm.
- Dễ bị phân hủy :
HNO3
NO2? + O2? + H2O
? axit có màu vàng do lẫn khí NO2.
- HNO3 đặc có C% = 68%.
- HNO3 gây bỏng, phá hủy da, giấy, vải ? cẩn thận.
4
4
2
Axit nitric - HNO3
III. Tính chất hóa học của axit HNO3
1. Tính axit
2. Tính oxi hóa mạnh
Axit nitric - HNO3
1. Tính axit
a) HNO3 là axit mạnh, phân li hoàn toàn
HNO3
H+ + NO3?
(quì tím ? màu hồng)
=
b) Tác dụng với bazơ
HNO3 + NaOH ?
NaNO3 + H2O
HNO3 + Cu(OH)2 ?
Cu(NO3)2 + H2O
2
2
c) Tác dụng với oxit bazơ
HNO3 + CuO ?
2
Cu(NO3)2 + H2O
HNO3 + Fe2O3 ?
6
Fe(NO3)3 + H2O
2
3
d) Tác dụng với muối
HNO3 + Na2CO3 ?
NaNO3 + CO2? + H2O
HNO3 + CaCO3 ?
2
Ca(NO3)2 + CO2? + H2O
2
2
2. Tính oxi hóa mạnh
a) Tác dụng với kim loại
Fe(NO3)3 + NO2? + H2O
(nâu đỏ)
TN1:
1
3
3
3
0
Fe0 ? 3e = Fe+3
6
Cu + HNO3 đặc ?
Cu(NO3)2 + NO2? + H2O
TN2:
1
2
2
2
Cu0 ? 2e = Cu+2
4
(nâu đỏ)
(d2 xanh)
Chú ý : Nếu dung dịch HNO3 đặc ? khí NO2 nâu đỏ
(d2 nâu đỏ)
+5
+3
+4
N+5 + 1e = N+4
N+5 + 1e = N+4
0
+5
+2
+4
2. Tính oxi hóa mạnh
Tùy theo tính khử của kim loại, nhiệt độ và nồng độ axit HNO3, sản phẩm có thể là NO, N2O, N2, NH4NO3.
VD:
3
2
2
4
Cu0 ? 2e = Cu+2
8
(d2 xanh)
N+5 + 3e = N+4
3
3
a) Tác dụng với kim loại
Ngoài ra:
2. Tính oxi hóa mạnh
- Hầu hết các KL + HNO3 đặc ? muối nitrat + NO2 + H2O.
a) Tác dụng với kim loại
Kết luận
- Hầu hết các KL + HNO3 loãng ? muối nitrat +
+ (NO, N2O, N2, NH4NO3) + H2O.
Chú ý :
- Phản ứng không giải phóng H2.
- Fe + HNO3 ? muối sắt (III).
- Trừ Au, Pt không phản ứng với HNO3.
- Al, Fe thụ động với HNO3 và H2SO4 đặc nguội.
HNO3
Tính axit
Tóm tắt
Axit nitric - HNO3
Tính oxi hóa
Tính phân li
(quì ? hồng)
T/d với Bazơ
T/d với Oxit bazơ
T/d với Muối
Oxi hóa KL
Oxi hóa PK
Oxi hóa một số H/C khác
HNO3
Mục đích yêu cầu
Kiến thức cơ bản:
- Dung dịch axit HNO3 là axit mạnh, có đầy đủ tính chất chung của một axit.
Axit nitric - HNO3
- Dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.
Kỹ năng, kỹ xảo
Axit nitric - HNO3
Mục đích yêu cầu
- Rèn luyện khả năng tự học: Tự đọc sách, tự rút ra các kết luận cho mỗi phần.
- Rèn kỹ năng nghe, hiểu, tự ghi chép.
- Rèn khả năng vận dụng nhằm phát triển tư duy vận dụng các kiến thức mới.
- Kỹ năng viết và cân bằng phản ứng oxi hóa - khử giữa KL, PK với axit HNO3.
Axit nitric - HNO3
Kiểm tra bài cũ
1) Viết và cân bằng PTPƯ: (ghi rõ điều kiện nếu có) :
2) Viết phương trình và cân bằng :
HNO3 + NaOH ?
HNO3 + Cu(OH)2 ?
HNO3 + CuO ?
HNO3 + Na2CO3 ?
HNO3 + CaCO3 ?
Công thức :
HNO3
(M = 63)
Công thức electron:
Công thức cấu tạo :
Axit nitric - HNO3
I. N2O5 - oxit tương ứng của HNO3
Tên gọi N2O5 :
- Đinitơpentoxit
2HNO3
N2O5 + H2O
N2O5 + H2O ?
2HNO3
Axit nitric - HNO3
- Anhiđrit nitric
- Nitơ (V) oxit
II. Tính chất vật lí của axit HNO3
- Chất lỏng không màu, tan trong nước.
- Bốc khói trong không khí ẩm.
- Dễ bị phân hủy :
HNO3
NO2? + O2? + H2O
? axit có màu vàng do lẫn khí NO2.
- HNO3 đặc có C% = 68%.
- HNO3 gây bỏng, phá hủy da, giấy, vải ? cẩn thận.
4
4
2
Axit nitric - HNO3
III. Tính chất hóa học của axit HNO3
1. Tính axit
2. Tính oxi hóa mạnh
Axit nitric - HNO3
1. Tính axit
a) HNO3 là axit mạnh, phân li hoàn toàn
HNO3
H+ + NO3?
(quì tím ? màu hồng)
=
b) Tác dụng với bazơ
HNO3 + NaOH ?
NaNO3 + H2O
HNO3 + Cu(OH)2 ?
Cu(NO3)2 + H2O
2
2
c) Tác dụng với oxit bazơ
HNO3 + CuO ?
2
Cu(NO3)2 + H2O
HNO3 + Fe2O3 ?
6
Fe(NO3)3 + H2O
2
3
d) Tác dụng với muối
HNO3 + Na2CO3 ?
NaNO3 + CO2? + H2O
HNO3 + CaCO3 ?
2
Ca(NO3)2 + CO2? + H2O
2
2
2. Tính oxi hóa mạnh
a) Tác dụng với kim loại
Fe(NO3)3 + NO2? + H2O
(nâu đỏ)
TN1:
1
3
3
3
0
Fe0 ? 3e = Fe+3
6
Cu + HNO3 đặc ?
Cu(NO3)2 + NO2? + H2O
TN2:
1
2
2
2
Cu0 ? 2e = Cu+2
4
(nâu đỏ)
(d2 xanh)
Chú ý : Nếu dung dịch HNO3 đặc ? khí NO2 nâu đỏ
(d2 nâu đỏ)
+5
+3
+4
N+5 + 1e = N+4
N+5 + 1e = N+4
0
+5
+2
+4
2. Tính oxi hóa mạnh
Tùy theo tính khử của kim loại, nhiệt độ và nồng độ axit HNO3, sản phẩm có thể là NO, N2O, N2, NH4NO3.
VD:
3
2
2
4
Cu0 ? 2e = Cu+2
8
(d2 xanh)
N+5 + 3e = N+4
3
3
a) Tác dụng với kim loại
Ngoài ra:
2. Tính oxi hóa mạnh
- Hầu hết các KL + HNO3 đặc ? muối nitrat + NO2 + H2O.
a) Tác dụng với kim loại
Kết luận
- Hầu hết các KL + HNO3 loãng ? muối nitrat +
+ (NO, N2O, N2, NH4NO3) + H2O.
Chú ý :
- Phản ứng không giải phóng H2.
- Fe + HNO3 ? muối sắt (III).
- Trừ Au, Pt không phản ứng với HNO3.
- Al, Fe thụ động với HNO3 và H2SO4 đặc nguội.
HNO3
Tính axit
Tóm tắt
Axit nitric - HNO3
Tính oxi hóa
Tính phân li
(quì ? hồng)
T/d với Bazơ
T/d với Oxit bazơ
T/d với Muối
Oxi hóa KL
Oxi hóa PK
Oxi hóa một số H/C khác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Bích Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)