Bài 9. Axit nitric và muối nitrat

Chia sẻ bởi Phan Mai Anh | Ngày 10/05/2019 | 25

Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Axit nitric và muối nitrat thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

BÀI 9
HNO3
AXIT NITRIC VÀ MUỐI
NITRAT
1) Viết và cân bằng PTPƯ: (ghi rõ điều kiện nếu có) :
2) Viết phương trình và cân bằng :
HNO3 + NaOH ?
HNO3 + Cu(OH)2 ?
HNO3 + CuO ?
HNO3 + Na2CO3 ?
HNO3 + CaCO3 ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Trả lời:
1) NH4NO2  N2 + 2H2O
N2 + 3H2
4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O
2NO + O2  2NO2
4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3
1) Viết và cân bằng PTPƯ: (ghi rõ điều kiện nếu có) :
2NH3
450 – 500oC
Pt
2) Viết phương trình và cân bằng :
HNO3 + NaOH 
HNO3 + Cu(OH)2 
HNO3 + CuO 
HNO3 + Na2CO3 
HNO3 + CaCO3 
NaNO3 + H2O
Cu(NO3)2 + H2O
2 2
Cu(NO3)2 + H2O
2
NaNO3 + CO2+ H2O
2 2
Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
2
Tiết 14
AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
A. AXIT NITRIC
B. MUỐI NITRAT
C. CHU TRÌNH CỦA NITƠ TRONG TỰ NHIÊN
HNO3(M = 63)
- Công thức electron:
-Công thức cấu tạo :
a. Axit nitric - HNO3
I. Cấu tạo phân tử
- Công thức phân tử:
H (Z=1): 1S1
O (Z=8): 1S22S22P4
N (Z=7): 1S22S22P3
- Chất lỏng không màu, tan nhi?u trong nước.
- Bốc khói trong không khí ẩm.
- Dễ bị phân hủy :
HNO3
NO2? + O2? + H2O
? axit có màu vàng do lẫn khí NO2.
- HNO3 đặc có C% = 68%.
- HNO3 gây bỏng, phá hủy da, giấy, vải ? cẩn thận.
4
4
2
A. Axit nitric - HNO3
II. Tính chất vật lý
Em hãy nhận xét về trạng thái, màu sắc, khả năng tan trong nước của HNO3 ?
1. Tính axit
2. Tính oxi hóa mạnh
a. Axit nitric - HNO3
III. Tính chất hóa học
Dựa vào số oxi hóa của Nitơ trong HNO3, em hãy nhận xét về tính chất hóa học của HNO3 ?
Nhận xét: HNO3 có
a) HNO3 là axit mạnh, phân li hoàn toàn
HNO3
H+ + NO3?
(qu? tớm ? m�u d?)
?
b) Tác dụng với bazơ
HNO3 + Cu(OH)2 ?
Cu(NO3)2 + H2O
2
2
c) Tác dụng với oxit bazơ
HNO3 + Fe2O3 ?
6
Fe(NO3)3 + H2O
2
3
d) Tác dụng với muối
HNO3 + Na2CO3 ?
NaNO3 + CO2? + H2O
2
2
1. Tính axit
a. Axit nitric - HNO3
a) Tác dụng với kim loại
Cu + HNO3 đặc ?
Cu(NO3)2 + NO2? + H2O
TN:
1
2
2
2
Cu0 ? Cu+2 + 2e
4
(nâu đỏ)
(d2 xanh)
Chú ý : Nếu dung dịch HNO3 đặc ? khí NO2 nâu đỏ
N+5 + 1e ? N+4
0
+5
+2
+4
a. Axit nitric - HNO3
2. Tính oxi hóa
Tùy theo tính khử của kim loại, nhiệt độ và nồng độ axit HNO3, sản phẩm có thể là NO, N2O, N2, NH4NO3.
VD:
2
4
8
(d2 xanh)
3
3
a) Tác dụng với kim loại
Ngoài ra:
2. Tính oxi hóa
a. Axit nitric - HNO3
a. Axit nitric - HNO3
2. Tính oxi hóa
a) Tác dụng với kim loại
Zn + HNO3 (loãng) 
Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
0
+2
-3
4
4
10
3
+5
- Hầu hết các KL + HNO3 đặc ? muối nitrat + NO2 + H2O.
a) Tác dụng với kim loại
Kết luận
- Hầu hết các KL + HNO3 loãng ? muối nitrat +
+ (NO, N2O, N2, NH4NO3) + H2O.
Chú ý :
- Phản ứng không giải phóng H2.
- Fe + HNO3 ? muối sắt (III).
- Trừ Au, Pt không phản ứng với HNO3.
- Al, Fe. thụ động với HNO3 đặc nguội.
2. Tính oxi hóa
a. Axit nitric - HNO3
2. Tính oxi hóa
b) Tác dụng với phi kim
Khi đun nóng, HNO3 đặc có thể oxi hóa được các phi kim như C, S, P …
Ví dụ:
S + HNO3(đặc) 
H2SO4 + NO2 + H2O
0 +5 +6 +4
6 6 2
c) Tác dụng với hợp chất
HNO3 còn oxi hóa được nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ.
Ví dụ:
H2S + HNO3 (loãng) 
S + NO + H2O
-2 +5 0 +4
3 2 3 2 4
a. Axit nitric - HNO3
HNO3
Tính axit
Tóm tắt
a. Axit nitric - HNO3
Tính oxi hóa
Tính phân li
(quì ? hồng)
T/d với Bazơ
T/d với Oxit bazơ
T/d với Muối
Oxi hóa KL
Oxi hóa PK
Oxi hóa một số H/C khác
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
a. Axit nitric - HNO3
Nêu các ứng dụng của HNO3 ?
- Điều chế phân đạm NH4NO3, Ca(NO3)2….
- Sản xuất thuốc nổ như trinitrottoluen (TNT), thuốc nhuộm, dược phẩm…
a. Axit nitric - HNO3
V. Điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm:
Đun nóng hỗn hợp NaNO3 hoặc KNO3 rắn với H2SO4 đặc
Thí dụ:
NaNO3 + H2SO4 
HNO3 + NaHSO4
a. Axit nitric - HNO3
V. Điều chế
2. Trong công nghiệp:
Sản xuất HNO3 từ NH3 gồm 3 giai đoạn:
Giai đoạn 1:
Oxi hóa NH3 bằng oxi không khí thành nitơ monooxit
NH3 + O2
850 – 900oC
Pt
NO + H2O
4
5
4
6
Giai đoạn 2:
Oxi hóa nitơ monooxit thành nitơ đioxit bằng oxi không khí
NO + O2 
NO2
2
2
a. Axit nitric - HNO3
V. Điều chế
2. Trong công nghiệp:
Giai đoạn 3:
Nitơ đioxit tác dụng với nước và oxi thành HNO3
NO2 + O2 + H2O 
HNO3
4
2
4
B. MUỐI NITRAT
- Muối của axit nitric được gọi là nitrat như NaNO3, AgNO3, Cu(NO3)2…
Thế nào là muối nitrat ? Cho vi dụ
I. Tính chất của muối nitrat
- Tất cả muối nitrat đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh.
KNO3 
K+ + NO3-
- Phản ứng nhiệt phân
Mg
Cu
Muối nitrit + O2
Oxit KL +NO2 + O2
KL + NO2+ O2
B. MUỐI NITRAT
I. Tính chất của muối nitrat
- Phản ứng nhiệt phân
Ví dụ:
NaNO3
NaNO2 + O2
1
2
Cu(NO3)2 
CuO + NO2 + O2
2
4
2
AgNO3 
Ag + NO2 + O2
2
2
2
- Nhận biết ion nitrat
Cho Cu vụn và dung dịch H2SO4 rồi đun nóng nhẹ  NO bị hóa nâu trong không khí
3Cu + 8H+ + 2NO-3  3Cu2+ + 2NO + 4H2O
NO + O2(Kk) NO2 (nâu đỏ)
B. MUỐI NITRAT
II. Ứng dụng
Nêu ứng dụng của muối nitrat ?
- Làm phân bón: NH4NO3, NaNO3, KNO3, ….
- Thuốc nổ đen
C. CHU TRÌNH CỦA NITƠ TRONG TỰ NHIÊN
Củng cố
Củng cố
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Mai Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)