Bài 9. Axit nitric và muối nitrat
Chia sẻ bởi Bùi Bá Tùng |
Ngày 10/05/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Axit nitric và muối nitrat thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
AXIT NITRIC -
MUỐI NITRAT
(tt)
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu tính chất hóa học của HNO3. Viết phương trình chứng minh tính axit của HNO3:
Tính chất HH
Tính axit
Tính oxh
HNO3 + NaOH NaNO3 + H2O
2HNO3 + CuO Cu(NO3)2 + H2O
3HNO3 + Fe(OH)3 Fe(NO3)3 + 3H2O
Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
2. Tính oxi hóa mạnh:
b. Tác dụng với phi kim:
HNO3 đặc có thể oxi hóa được các phi kim như C, S, P.
+5
0
+6
+4
+5
0
+4
+4
2. Tính oxi hóa mạnh:
c. Tác dụng với hợp chất:
Dung dịch HNO3 còn oxi hóa được nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ.
+2
+5
+3
+2
Kết luận: HNO3 có tính axit mạnh
và tính oxi hóa mạnh.
3 FeO + 10 HNO3 → 3 Fe(NO3)3 + NO + 5 H2O
HNO3
Tính axit
Tính oxi hóa
Tính phân li
(quì ? hồng)
T/d với Bazơ
T/d với Oxit bazơ
T/d với Muối
Oxi hóa KL
Oxi hóa PK
Oxi hóa một số H/C khác
TÓM LẠI
UD-ĐC
IV. ỨNG DỤNG
V. ĐIỀU CHẾ
1. Trong phòng thí nghiệm
Cho kali nitrat hoặc natri nitrat rắn tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng:
Được sản xuất từ amoniac: gồm 3 giai đoạn:
V. ĐIỀU CHẾ
* Giai đoạn 1: oxi hóa amoniac, xt, t0.
* Giai đoạn 2: oxi hóa NO thành NO2.
2. Trong công nghiệp
* Giai đoạn 3: chuyển hóa NO2 thành HNO3
xem
4NH3 +5O2 4NO + 6H2O ∆H < 0
2NO + O2 2NO2
4NO2 + 2H2O + O2 4HNO3
PTHH:
PTHH:
PTHH:
B. MUỐI NITRAT
I.Tính chất của muối nitrat
1. Tính tan trong nước:
2. Phản ứng nhiệt phân
Mg
Cu
Muối nitrit + O2
Oxit KL +NO2 + O2
KL + NO2+ O2
KNO2 + ½ O2
CuO + 2NO2 + ½ O2
Ag + NO2 + ½ O2
3. Nhaän bieát ion NO3-
Thêm một ít vụn đồng và dd H2SO4 loãng, đun nhẹ. Sau phản ứng dd có màu xanh, khí không màu NO hóa nau ngoài không khí.
3Cu + 8H+ + 2NO-3 → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
NO + ½ O2 (Kk) → NO2 (nâu đỏ)
II. Ứng dụng
C. CHU TRÌNH CỦA NITƠ TRONG TỰ NHIÊN
1. Trong tự nhiên: chuyển hóa qua lại giữa N dạng vô cơ và N dạng hữu cơ.
2. Chuyển hóa qua lại giữa N tự do và N hóa hợp.
3. Sự chuyển hóa N từ quá trình nhân tạo.
1) Tổng hệ số trong phản ứng nhiệt phân Hg(NO3)2 → Hg + 2NO2 + O2
A.5 B.7 C.9 D.21
CỦNG CỐ
2) Trong PTN HNO3 được điều chế từ:
A. dd NaNO3 và H2SO4 đặc. B. tinh thể NaNO3 và H2SO4 đặc.
C. dd NaNO3 và HCl đặc. D. tinh thể NaNO3 và HCl đặc.
DẶN DÒ
Xem bài Photpho với nội dung sau:
-Vò trí, caáu hìnhe cuûa P.
-P coù maáy daïng thuø hình?
-Tính chaát hoùa hoïc cuûa P?
-ÖÙng duïng, traïng thaùi töï nhieän vaø saûn xuaát P.
CHÚC SỨC KHỎE
MUỐI NITRAT
(tt)
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu tính chất hóa học của HNO3. Viết phương trình chứng minh tính axit của HNO3:
Tính chất HH
Tính axit
Tính oxh
HNO3 + NaOH NaNO3 + H2O
2HNO3 + CuO Cu(NO3)2 + H2O
3HNO3 + Fe(OH)3 Fe(NO3)3 + 3H2O
Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
2. Tính oxi hóa mạnh:
b. Tác dụng với phi kim:
HNO3 đặc có thể oxi hóa được các phi kim như C, S, P.
+5
0
+6
+4
+5
0
+4
+4
2. Tính oxi hóa mạnh:
c. Tác dụng với hợp chất:
Dung dịch HNO3 còn oxi hóa được nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ.
+2
+5
+3
+2
Kết luận: HNO3 có tính axit mạnh
và tính oxi hóa mạnh.
3 FeO + 10 HNO3 → 3 Fe(NO3)3 + NO + 5 H2O
HNO3
Tính axit
Tính oxi hóa
Tính phân li
(quì ? hồng)
T/d với Bazơ
T/d với Oxit bazơ
T/d với Muối
Oxi hóa KL
Oxi hóa PK
Oxi hóa một số H/C khác
TÓM LẠI
UD-ĐC
IV. ỨNG DỤNG
V. ĐIỀU CHẾ
1. Trong phòng thí nghiệm
Cho kali nitrat hoặc natri nitrat rắn tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng:
Được sản xuất từ amoniac: gồm 3 giai đoạn:
V. ĐIỀU CHẾ
* Giai đoạn 1: oxi hóa amoniac, xt, t0.
* Giai đoạn 2: oxi hóa NO thành NO2.
2. Trong công nghiệp
* Giai đoạn 3: chuyển hóa NO2 thành HNO3
xem
4NH3 +5O2 4NO + 6H2O ∆H < 0
2NO + O2 2NO2
4NO2 + 2H2O + O2 4HNO3
PTHH:
PTHH:
PTHH:
B. MUỐI NITRAT
I.Tính chất của muối nitrat
1. Tính tan trong nước:
2. Phản ứng nhiệt phân
Mg
Cu
Muối nitrit + O2
Oxit KL +NO2 + O2
KL + NO2+ O2
KNO2 + ½ O2
CuO + 2NO2 + ½ O2
Ag + NO2 + ½ O2
3. Nhaän bieát ion NO3-
Thêm một ít vụn đồng và dd H2SO4 loãng, đun nhẹ. Sau phản ứng dd có màu xanh, khí không màu NO hóa nau ngoài không khí.
3Cu + 8H+ + 2NO-3 → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
NO + ½ O2 (Kk) → NO2 (nâu đỏ)
II. Ứng dụng
C. CHU TRÌNH CỦA NITƠ TRONG TỰ NHIÊN
1. Trong tự nhiên: chuyển hóa qua lại giữa N dạng vô cơ và N dạng hữu cơ.
2. Chuyển hóa qua lại giữa N tự do và N hóa hợp.
3. Sự chuyển hóa N từ quá trình nhân tạo.
1) Tổng hệ số trong phản ứng nhiệt phân Hg(NO3)2 → Hg + 2NO2 + O2
A.5 B.7 C.9 D.21
CỦNG CỐ
2) Trong PTN HNO3 được điều chế từ:
A. dd NaNO3 và H2SO4 đặc. B. tinh thể NaNO3 và H2SO4 đặc.
C. dd NaNO3 và HCl đặc. D. tinh thể NaNO3 và HCl đặc.
DẶN DÒ
Xem bài Photpho với nội dung sau:
-Vò trí, caáu hìnhe cuûa P.
-P coù maáy daïng thuø hình?
-Tính chaát hoùa hoïc cuûa P?
-ÖÙng duïng, traïng thaùi töï nhieän vaø saûn xuaát P.
CHÚC SỨC KHỎE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Bá Tùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)