Bài 9. Axit nitric và muối nitrat
Chia sẻ bởi Đinh Thị Trang |
Ngày 10/05/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Axit nitric và muối nitrat thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
TẬP THỂ LỚP 11A11 KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
Tứ Sơn, ngày 14 tháng 10 năm 2010
Kiểm tra bài cũ
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1)
HNO3 + CuO
2)
HNO3 + NaOH
3)
HNO3 + Na2CO3
4)
Cu + HNO3(l)
NO + ?+ ?
Đáp án
1)
2HNO3 + CuO
2)
HNO3 + NaOH
3)
2HNO3 + Na2CO3
4)
3Cu + 8HNO3(l)
2NO + 3Cu(NO3 )2 +4H2O
Cu (NO3)2 + H2O
NaNO3 + H2O
2NaNO3 + CO2 + H2O
Tiết 15
AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT (Tiết 2)
GV: Nguy?n Van Di?n
Nội dung
A. AXIT NITRIC:
I. Cấu tạo phân tử.
II. Tính chất vật lí.
III. Tính chất hoá học.
IV. Ứng dụng.
V. Điều chế.
B. MUỐI NITRAT:
I. Tính chất của muối nitrat.
II. Ứng dụng.
C. CHU TRÌNH CỦA NITƠ TRONG TỰ NHIÊN.
V. Điều chế:
1. Trong phòng thí nghiệm:
Đun nóng hỗn hợp natri nitrat hoặc kali nitrat rắn
với axit sunfuric đặc.
NaNO3 + H2SO4 đặc
HNO3 + NaHSO4
t0
2. Trong công nghiệp:
Từ amoniac. Gồm 3 giai đoạn:
? Oxi hoá NH3 bằng oxi không khí thành NO:
NH3 + O2
850-9000C
Pt
NO + H2O
4
5
4
6
? Oxi hoá NO thành NO2 bằng oxi không khí :
NO + O2
NO2
2
2
? NO2 tác dụng với nước và oxi thành HNO3:
NO2 + O2 + H2O
HNO3
4
4
2
B. Muối nitrat:
Là muối của axit nitric.
Thí d?: NaNO3, NH4NO3..
CTTQ: R(NO3)n
I. Tính chất của muối nitrat:
1.Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước
và là chất điện li mạnh.
TD:
NaNO3
Na+ + NO3-
2. Phản ứng nhiệt phân:
Các muối nitrat dễ bị nhiệt phân huỷ, giải phóng oxi
? nhi?t d? cao, cc mu?i nitrat cĩ tính oxi hố m?nh.
a. Muối nitrat của các Kl hoạt động mạnh ( Na, K…)
Mu?i nitrit + O2.
TD:
NaNO3
NaNO2 + O2
t0
2
2
b. Muối nitrat của các Kl: Mg, Zn, Fe, Pb, Cu…
Oxit Kl + NO2 + O2.
TD:
2Cu(NO3)2
t0
2CuO + 4NO2 + O2
c. Muối nitrat của các Kl: Ag, Au, Hg…
Kl + NO2 + O2.
TD:
AgNO3
t0
Ag + NO2 + O2
2
2
2
3. Nhận biết ion nitrat:
Thuốc thử:
Hiện tượng:
Cu và H2SO4 loãng.
Dd hoá xanh và có khí không màu hoá nâu thoát ra.
Cu + H+ + NO3-
? Phuong trình:
t0
Cu2+ + NO + H2O
3
8
2
3
2
4
NO + O2(kk)
NO2
2
2
nâu đỏ
II. ?ng d?ng:
SGK
C. CHU TRÌNH CỦA NITƠ TRONG TỰ NHIÊN:
SGK
Củng cố
Hãy viết phương trình nhiệt phân các muối sau:
KNO3
Mg(NO3)2
Hg(NO3)2
Đáp án
1)
2KNO3
2KNO2 + O2
2 Mg(NO3)2
t0
2MgO + 4 NO2+ O2
2Hg(NO3)2
2Hg + 4NO2 + 6O2
t0
t0
2)
3)
Trường THPT Tứ Sơn
Xin trân trọng cảm ơn và kính chào các thầy cô giáo
Tứ Sơn, ngày 14 tháng 10 năm 2010
Kiểm tra bài cũ
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1)
HNO3 + CuO
2)
HNO3 + NaOH
3)
HNO3 + Na2CO3
4)
Cu + HNO3(l)
NO + ?+ ?
Đáp án
1)
2HNO3 + CuO
2)
HNO3 + NaOH
3)
2HNO3 + Na2CO3
4)
3Cu + 8HNO3(l)
2NO + 3Cu(NO3 )2 +4H2O
Cu (NO3)2 + H2O
NaNO3 + H2O
2NaNO3 + CO2 + H2O
Tiết 15
AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT (Tiết 2)
GV: Nguy?n Van Di?n
Nội dung
A. AXIT NITRIC:
I. Cấu tạo phân tử.
II. Tính chất vật lí.
III. Tính chất hoá học.
IV. Ứng dụng.
V. Điều chế.
B. MUỐI NITRAT:
I. Tính chất của muối nitrat.
II. Ứng dụng.
C. CHU TRÌNH CỦA NITƠ TRONG TỰ NHIÊN.
V. Điều chế:
1. Trong phòng thí nghiệm:
Đun nóng hỗn hợp natri nitrat hoặc kali nitrat rắn
với axit sunfuric đặc.
NaNO3 + H2SO4 đặc
HNO3 + NaHSO4
t0
2. Trong công nghiệp:
Từ amoniac. Gồm 3 giai đoạn:
? Oxi hoá NH3 bằng oxi không khí thành NO:
NH3 + O2
850-9000C
Pt
NO + H2O
4
5
4
6
? Oxi hoá NO thành NO2 bằng oxi không khí :
NO + O2
NO2
2
2
? NO2 tác dụng với nước và oxi thành HNO3:
NO2 + O2 + H2O
HNO3
4
4
2
B. Muối nitrat:
Là muối của axit nitric.
Thí d?: NaNO3, NH4NO3..
CTTQ: R(NO3)n
I. Tính chất của muối nitrat:
1.Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước
và là chất điện li mạnh.
TD:
NaNO3
Na+ + NO3-
2. Phản ứng nhiệt phân:
Các muối nitrat dễ bị nhiệt phân huỷ, giải phóng oxi
? nhi?t d? cao, cc mu?i nitrat cĩ tính oxi hố m?nh.
a. Muối nitrat của các Kl hoạt động mạnh ( Na, K…)
Mu?i nitrit + O2.
TD:
NaNO3
NaNO2 + O2
t0
2
2
b. Muối nitrat của các Kl: Mg, Zn, Fe, Pb, Cu…
Oxit Kl + NO2 + O2.
TD:
2Cu(NO3)2
t0
2CuO + 4NO2 + O2
c. Muối nitrat của các Kl: Ag, Au, Hg…
Kl + NO2 + O2.
TD:
AgNO3
t0
Ag + NO2 + O2
2
2
2
3. Nhận biết ion nitrat:
Thuốc thử:
Hiện tượng:
Cu và H2SO4 loãng.
Dd hoá xanh và có khí không màu hoá nâu thoát ra.
Cu + H+ + NO3-
? Phuong trình:
t0
Cu2+ + NO + H2O
3
8
2
3
2
4
NO + O2(kk)
NO2
2
2
nâu đỏ
II. ?ng d?ng:
SGK
C. CHU TRÌNH CỦA NITƠ TRONG TỰ NHIÊN:
SGK
Củng cố
Hãy viết phương trình nhiệt phân các muối sau:
KNO3
Mg(NO3)2
Hg(NO3)2
Đáp án
1)
2KNO3
2KNO2 + O2
2 Mg(NO3)2
t0
2MgO + 4 NO2+ O2
2Hg(NO3)2
2Hg + 4NO2 + 6O2
t0
t0
2)
3)
Trường THPT Tứ Sơn
Xin trân trọng cảm ơn và kính chào các thầy cô giáo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)