Bài 9. Axit nitric và muối nitrat
Chia sẻ bởi Đỗ Thanh Tùng |
Ngày 10/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Axit nitric và muối nitrat thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
chào mừng quý thầy cô
về dự giờ thao giảng!
Khởi động
1
2
3
4
5
6
7
AXIT HNO3
KQ
Axit nitric - Muối nitrat
Tiết 14
Bài 9
AXIT NITRIC
CT electron
CT cấu tạo
Trong phân tử N có số oxi hoá + 5.
Nhận xét
CẤU TẠO
PHÂN TỬ
Tiết 14
Bài 9
AXIT NITRIC.
II.TÍNH CHẤT
VẬT LÍ
Chất lỏng, không màu, bốc khói trong không khí ẩm
HNO3
to
4NO2 +O2 + 2H2O
4
Tan trong nước theo tỷ lệ bất kỳ
Dễ gây bỏng nặng, phá hủy da, giấy vải, …
Lưu ý
cẩn thận khi sử dụng
Tiết 14
Bài 9
AXIT NITRIC.
III.TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
1. TÍNH AXIT (do H+ quyết định)
a) HNO3 là axit mạnh, phân li hoàn toàn
HNO3
H+ + NO3
(quỳ tím màu hồng)
b) Tác dụng với bazơ
HNO3 + NaOH
c) Tác dụng với oxit bazơ
HNO3 + CuO
d) Tác dụng với muối
HNO3 + Na2CO3
NaNO3 + H2O
Cu(NO3)2 + H2O
NaNO3 + CO2 + H2O
2
2
2
Tiết 14
Bài 9
AXIT NITRIC.
III.TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
2. Tính oxi hóa mạnh: (do NO3- quyết định)
HNO3 là một trong những axit có tính oxi hoá mạnh nhất.
Tuỳ thuộc vào nồng độ axit và bản chất chất khử mà sản phẩm oxi hoá của HNO3 rất phong phú :
NH4NO3, N2, N2O, NO, NO2.
Tiết 14
Bài 9
AXIT NITRIC.
III.TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
2. Tính oxi hóa mạnh: (do NO3- quyết định)
a) Tác dụng với kim loại (- Au, Pt):
Dung dịch HNO3 tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au & Pt), oxi hóa kim loại tới mức cao.
M + HNO3 M(NO3)n + sp khử + H2O
Kim loại càng hoạt động hoá học mạnh tác dụng với HNO3loãng sẽ khử N+5 thành
Tiết 14
Bài 9
AXIT NITRIC.
III.TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
2. Tính oxi hóa mạnh: (do NO3- quyết định)
a) Tác dụng với kim loại (- Au, Pt):
4
2
Cu + 4H+ + 2NO3- Cu2+ + 2NO2 + 2H2O
0 2+ 0
Cu Cu + 2e Cu: Chất khử
+5 +4 +5
N + 1e N N: Chất Oxi hóa
Cu
Cu + HNO3đ
Tiết 14
Bài 9
AXIT NITRIC.
III.TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
2. Tính oxi hóa mạnh: (do NO3- quyết định)
a) Tác dụng với kim loại (- Au, Pt):
Dd xanh
8
4
3Cu + 8H+ + 2NO3- 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
0 2+ 0
Cu Cu + 2e Cu: Chất khử
+5 +2 +5
N + 3e N N: Chất Oxi hóa
2NO + O2 2NO2
Không màu
màu nâu đỏ
3
3
2
Tiết 14
Bài 9
AXIT NITRIC.
III.TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
2. Tính oxi hóa mạnh: (do NO3- quyết định)
a) Tác dụng với kim loại (- Au, Pt):
Lưu ý
Al,Fe và Cr thụ động với dung dịch HNO3 đặc, nguội
* Hỗn hợp (1V HNO3đặc + 3 VHCl đặc) (nước cường thuỷ) hoà tan Au, Pt
Tiết 14
Bài 9
AXIT NITRIC.
III.TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
2. Tính oxi hóa mạnh: (do NO3- quyết định)
b) Tác dụng với phi kim
PK bị oxi hoá đến mức oxi hoá cao nhất.
S + HNO3
C + HNO3
H2SO4 + NO2 + H2O
CO2 + NO2 + H2O
6
4
2
4
Khử
Oxi hoá
Tiết 14
Bài 9
TN1
TN2
AXIT NITRIC.
III.TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
2. Tính oxi hóa mạnh: (do NO3- quyết định)
c) Tác dụng với hợp chất
FeO + HNO3
H2S + HNO3
3
10
2
3
Tiết 14
Bài 9
TÓM TẮT
Axit nitric - HNO3
HNO3
Tính axit
Tính oxi hóa
Tính phân li
(qui hồng)
T/d với Bazơ
T/d với Oxit bazơ
T/d với Muối
Oxi hóa KL
Oxi hóa PK
Oxi hóa một số H/C khác
A. Không có hiện tượng gì
Câu 1: Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dd HNO3 đặc?
B. Dung dịch có màu xanh, H2 bay ra
D. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra
C. Dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu đỏ bay ra
A. Zn(OH)2, FeO, FeCl3, Pt
Câu 2: Axit nitric loãng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
B. Fe(OH)2, CuO, NH3, Au
D. Fe(OH)2, CuO, NH3, Cu
C. Ba(OH)2, FeO, NH3, Au
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Hoàn thành phương trình phản ứng sau:
Chỉ dùng Fe, hãy nhận biết các dung dịch axit sau:
Bài tập 1:
Bài tập 2:
HCl, H2SO4đặc, HNO3đặc
Zn + HNO3(loãng) ? + N2 + ?
Zn + HNO3(rất loãng) ? + NH4NO3 + ?
Xem phần còn lại của bài
Bài tập SGK: 4,5,6,7,8
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM
SỨC KHOẺ !!!
về dự giờ thao giảng!
Khởi động
1
2
3
4
5
6
7
AXIT HNO3
KQ
Axit nitric - Muối nitrat
Tiết 14
Bài 9
AXIT NITRIC
CT electron
CT cấu tạo
Trong phân tử N có số oxi hoá + 5.
Nhận xét
CẤU TẠO
PHÂN TỬ
Tiết 14
Bài 9
AXIT NITRIC.
II.TÍNH CHẤT
VẬT LÍ
Chất lỏng, không màu, bốc khói trong không khí ẩm
HNO3
to
4NO2 +O2 + 2H2O
4
Tan trong nước theo tỷ lệ bất kỳ
Dễ gây bỏng nặng, phá hủy da, giấy vải, …
Lưu ý
cẩn thận khi sử dụng
Tiết 14
Bài 9
AXIT NITRIC.
III.TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
1. TÍNH AXIT (do H+ quyết định)
a) HNO3 là axit mạnh, phân li hoàn toàn
HNO3
H+ + NO3
(quỳ tím màu hồng)
b) Tác dụng với bazơ
HNO3 + NaOH
c) Tác dụng với oxit bazơ
HNO3 + CuO
d) Tác dụng với muối
HNO3 + Na2CO3
NaNO3 + H2O
Cu(NO3)2 + H2O
NaNO3 + CO2 + H2O
2
2
2
Tiết 14
Bài 9
AXIT NITRIC.
III.TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
2. Tính oxi hóa mạnh: (do NO3- quyết định)
HNO3 là một trong những axit có tính oxi hoá mạnh nhất.
Tuỳ thuộc vào nồng độ axit và bản chất chất khử mà sản phẩm oxi hoá của HNO3 rất phong phú :
NH4NO3, N2, N2O, NO, NO2.
Tiết 14
Bài 9
AXIT NITRIC.
III.TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
2. Tính oxi hóa mạnh: (do NO3- quyết định)
a) Tác dụng với kim loại (- Au, Pt):
Dung dịch HNO3 tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au & Pt), oxi hóa kim loại tới mức cao.
M + HNO3 M(NO3)n + sp khử + H2O
Kim loại càng hoạt động hoá học mạnh tác dụng với HNO3loãng sẽ khử N+5 thành
Tiết 14
Bài 9
AXIT NITRIC.
III.TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
2. Tính oxi hóa mạnh: (do NO3- quyết định)
a) Tác dụng với kim loại (- Au, Pt):
4
2
Cu + 4H+ + 2NO3- Cu2+ + 2NO2 + 2H2O
0 2+ 0
Cu Cu + 2e Cu: Chất khử
+5 +4 +5
N + 1e N N: Chất Oxi hóa
Cu
Cu + HNO3đ
Tiết 14
Bài 9
AXIT NITRIC.
III.TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
2. Tính oxi hóa mạnh: (do NO3- quyết định)
a) Tác dụng với kim loại (- Au, Pt):
Dd xanh
8
4
3Cu + 8H+ + 2NO3- 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
0 2+ 0
Cu Cu + 2e Cu: Chất khử
+5 +2 +5
N + 3e N N: Chất Oxi hóa
2NO + O2 2NO2
Không màu
màu nâu đỏ
3
3
2
Tiết 14
Bài 9
AXIT NITRIC.
III.TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
2. Tính oxi hóa mạnh: (do NO3- quyết định)
a) Tác dụng với kim loại (- Au, Pt):
Lưu ý
Al,Fe và Cr thụ động với dung dịch HNO3 đặc, nguội
* Hỗn hợp (1V HNO3đặc + 3 VHCl đặc) (nước cường thuỷ) hoà tan Au, Pt
Tiết 14
Bài 9
AXIT NITRIC.
III.TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
2. Tính oxi hóa mạnh: (do NO3- quyết định)
b) Tác dụng với phi kim
PK bị oxi hoá đến mức oxi hoá cao nhất.
S + HNO3
C + HNO3
H2SO4 + NO2 + H2O
CO2 + NO2 + H2O
6
4
2
4
Khử
Oxi hoá
Tiết 14
Bài 9
TN1
TN2
AXIT NITRIC.
III.TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
2. Tính oxi hóa mạnh: (do NO3- quyết định)
c) Tác dụng với hợp chất
FeO + HNO3
H2S + HNO3
3
10
2
3
Tiết 14
Bài 9
TÓM TẮT
Axit nitric - HNO3
HNO3
Tính axit
Tính oxi hóa
Tính phân li
(qui hồng)
T/d với Bazơ
T/d với Oxit bazơ
T/d với Muối
Oxi hóa KL
Oxi hóa PK
Oxi hóa một số H/C khác
A. Không có hiện tượng gì
Câu 1: Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dd HNO3 đặc?
B. Dung dịch có màu xanh, H2 bay ra
D. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra
C. Dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu đỏ bay ra
A. Zn(OH)2, FeO, FeCl3, Pt
Câu 2: Axit nitric loãng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
B. Fe(OH)2, CuO, NH3, Au
D. Fe(OH)2, CuO, NH3, Cu
C. Ba(OH)2, FeO, NH3, Au
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Hoàn thành phương trình phản ứng sau:
Chỉ dùng Fe, hãy nhận biết các dung dịch axit sau:
Bài tập 1:
Bài tập 2:
HCl, H2SO4đặc, HNO3đặc
Zn + HNO3(loãng) ? + N2 + ?
Zn + HNO3(rất loãng) ? + NH4NO3 + ?
Xem phần còn lại của bài
Bài tập SGK: 4,5,6,7,8
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM
SỨC KHOẺ !!!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thanh Tùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)