Bài 9. Axit nitric và muối nitrat

Chia sẻ bởi Hoàng Mai | Ngày 10/05/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Axit nitric và muối nitrat thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT MƯỜNG ẢNG
**************
Bài 9

AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT

Giáo viên : Hoàng Thị Thúy Mai
Tổ : Sinh - Hóa - CN - TB

Mường Ảng, tháng 9 năm 2012
A – AXIT NITRIC
I – Cấu tạo phân tử




Trong hợp chất HNO3, nito luôn có số oxi hóa cao nhất là +5
+5
II – Tính chất vật lí
- Axit nitric tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm, D = 1,53 g/cm3 .
- Axit nitric kém bền, ở điều kiện thường bị phân hủy làm dung dịch có màu vàng.
4HNO3  4NO2 + O2 + 2H2O
- Tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.

III – Tính chất hóa học
1. Tính axit
HNO3 là axit mạnh, trong dung dịch loãng nó phân li hoàn toàn thành các ion.
HNO3  H+ + NO3-
Có đầy đủ tính chất của một axit:
Làm quì đổi màu đỏ.
Tác dụng với oxit bazơ và bazơ  muối và nước.
Tác dụng với muối.
Ví dụ:

Fe2O3 + HNO3 



Ca(OH)2 + HNO3 



CaCO3 + HNO3 
Fe(NO3)3 + H2O
Ca(NO3)2 + H2O
Ca(NO3)2+CO2 +H2O
6 2 3
2 2
2
Hãy xác định số oxi hóa của nito trong các trường hợp sau: NH4NO3, N2, N2O, NO, NO2, HNO3
Số oxi hóa của nito lần lượt là -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5
Số oxi hóa +5 của N trong axit HNO3 là số oxi hóa cao nhất nên ngoài tính axit HNO3 còn có tính oxi hóa mạnh
2. Tính oxi hóa
a/ Tác dụng với kim loại
HNO3 oxi hóa hầu hết các kim loại trừ Pt và Au
HNO3 đặc: sản phẩm là NO2 ( khí màu nâu đỏ)
Cu + HNO3(đặc,t0) 
Fe + HNO3(đặc,t0) 
0 +5 +3 +4
0 +5 +2 +4
Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
Fe( NO3 )3 + NO2 + H2O
4 2 2
6 3 3
TN
TN
HNO3 loãng: tùy thuộc vào tính khử của kim loại như Mg, Al, Zn… HNO3 bị khử đến N2O, N2 hoặc NH4NO3, với những kim loại yếu Cu, Ag thì HNO3 bị khử về NO .
Cu + HNO3 loãng 
Chú ý:
Fe và Al thụ động trong axit HNO3 đặc nguội.
Cu(NO3)2 + NO + H2O
3 8 3 2 4
b/ Tác dụng với phi kim
S + HNO3(đặc,t0) 
c/ Tác dụng với hợp chất.

Axit nitric có đầy đủ tính chất của một axit mạnh.
Là chất oxi hoá mạnh. Khả năng oxi hoá phụ thuộc nồng độ, chất phản ứng và nhiệt độ.
TN
H2SO4 + NO2 + H2O
6 6 2
FeO + HNO3 loãng 

H2S + HNO3 loãng 
Fe(NO3)3 + NO  + H2O
S + NO  + H2O
3 10 3 5
Câu 1
Khi cho Fe tác dụng với dd HNO3 loãng thì sản phẩm thu được có:
a. Fe2+, H2.
b. Fe3+, NO.
c. Fe2+, NO.
d. Fe3+, H2.
CỦNG CỐ - BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 2: Ghép nửa phản ứng ở cột II cho phù hợp với nửa phản ứng ở cột I: ..
Cột I
a) Fe2O3 + HNO3 loãng 
b) Cu + HNO3 đặc, t0 
c) Fe3O4 + HNO3 đặc, t0 
d) BaCO3 + HNO3 loãng 

Cột II
Fe3+ + NO + H2O
Cu2+ + NO2 + H2O
Fe3+ + Fe2+ + H2O
Ba2+ + H2O
Fe3+ + H2O
Fe3++ NO2 + H2O
Ba2+ + CO2 + H2O
Cu2+ + H2O
a - 5 b - 2
c - 6 d - 7
Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 12 g hỗn hợp kim loại gồm đồng và sắt trong dung dịch HNO3 thu được 3,36 lít (đktc) một chất khí duy nhất, không màu hoá nâu ngoài không khí.
Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
Cho: O = 16 ,H = 1 , N = 14 , Cu = 64, Fe = 56
Lập luận và đưa ra hệ PT giải hệ :

XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN
CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM
Quay lại
Quay lại
Quay lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Mai
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)