Bài 9. Axit nitric và muối nitrat
Chia sẻ bởi Hứa Thị Nga |
Ngày 10/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Axit nitric và muối nitrat thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Bài 9: Axit nitric
và muối nitrat (t2)
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
HNO3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Axit nào sau đây có tính oxi hóa mạnh. Hãy chọn đáp án đúng nhất:
A. HCl
C. HNO3
D. HNO3 và H2SO4 đặc
B. H2SO4 đặc
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 2: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội :
A. Fe, Cu, Zn
C. Cu, Mg, Au
D. Mg, Al, Cu
B. Cu, Zn, Mg
Câu 3. Cho HNO3 đậm đặc vào than nung đỏ có khí bay ra là:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
D. Không có khí bay ra
A. CO2
B. NO2
C. Hỗn hợp CO2 và NO2
Câu 4. Cho các chất sau:
FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2, CuO, FeS.
Số chất tác dụng được với HNO3 giải phóng khí NO là:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5. Hoà tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
D. 5,6 gam.
A. 1,12 gam
B. 11,2 gam.
C. 0,56 gam.
IV. Ứng dụng
Nêu các ứng dụng của HNO3 ?
- Điều chế phân đạm NH4NO3, Ca(NO3)2….
- Sản xuất thuốc nổ như trinitrottoluen (TNT), thuốc nhuộm, dược phẩm…
A. AXIT NITRIC
HNO3
Sản xuất phân đạm: NH4NO3 ,Ca(NO3)2…
Sản xuất thuốc nổ
Dược phẩm
Thuốc nhuộm
IV. Ứng dụng
1. Trong phòng thí nghiệm:
Đun nóng hỗn hợp NaNO3 hoặc KNO3 rắn với H2SO4 đặc
Thí dụ:
NaNO3 + H2SO4
HNO3 + NaHSO4
A. AXIT NITRIC
V. Điều chế
2. Trong công nghiệp:
Sản xuất HNO3 từ NH3 gồm 3 giai đoạn:
Giai đoạn 1:
Oxi hóa NH3 bằng oxi không khí thành nitơ monooxit
NH3 + O2
850 – 900oC
Pt
NO + H2O
4
5
4
6
Giai đoạn 2:
Oxi hóa nitơ monooxit thành nitơ đioxit bằng oxi không khí
NO + O2
NO2
2
2
A. AXIT NITRIC
V. Điều chế
A. AXIT NITRIC
2. Trong công nghiệp:
Giai đoạn 3:
Nitơ đioxit tác dụng với nước và oxi thành HNO3
NO2 + O2 + H2O
HNO3
4
2
4
V. Điều chế
B. MUỐI NITRAT
- Muối của axit nitric được gọi là nitrat như NaNO3, AgNO3, Cu(NO3)2…
Thế nào là muối nitrat ? Cho vi dụ
I. Tính chất của muối nitrat
1. Tất cả muối nitrat đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh.
KNO3
K+ + NO3-
2. Phản ứng nhiệt phân
Mg
Cu
Muối nitrit + O2
Oxit KL +NO2 + O2
KL + NO2+ O2
B. MUỐI NITRAT
I. Tính chất của muối nitrat
2 Phản ứng nhiệt phân
Ví dụ:
NaNO3
NaNO2 + O2
1
2
Cu(NO3)2
CuO + NO2 + O2
2
4
2
AgNO3
Ag + NO2 + O2
2
2
2
B. MUỐI NITRAT
II. Ứng dụng
Nêu ứng dụng của muối nitrat ?
- Làm phân bón: NH4NO3, NaNO3, KNO3, ….
- Thuốc nổ đen
và muối nitrat (t2)
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
HNO3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Axit nào sau đây có tính oxi hóa mạnh. Hãy chọn đáp án đúng nhất:
A. HCl
C. HNO3
D. HNO3 và H2SO4 đặc
B. H2SO4 đặc
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 2: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội :
A. Fe, Cu, Zn
C. Cu, Mg, Au
D. Mg, Al, Cu
B. Cu, Zn, Mg
Câu 3. Cho HNO3 đậm đặc vào than nung đỏ có khí bay ra là:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
D. Không có khí bay ra
A. CO2
B. NO2
C. Hỗn hợp CO2 và NO2
Câu 4. Cho các chất sau:
FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2, CuO, FeS.
Số chất tác dụng được với HNO3 giải phóng khí NO là:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5. Hoà tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
D. 5,6 gam.
A. 1,12 gam
B. 11,2 gam.
C. 0,56 gam.
IV. Ứng dụng
Nêu các ứng dụng của HNO3 ?
- Điều chế phân đạm NH4NO3, Ca(NO3)2….
- Sản xuất thuốc nổ như trinitrottoluen (TNT), thuốc nhuộm, dược phẩm…
A. AXIT NITRIC
HNO3
Sản xuất phân đạm: NH4NO3 ,Ca(NO3)2…
Sản xuất thuốc nổ
Dược phẩm
Thuốc nhuộm
IV. Ứng dụng
1. Trong phòng thí nghiệm:
Đun nóng hỗn hợp NaNO3 hoặc KNO3 rắn với H2SO4 đặc
Thí dụ:
NaNO3 + H2SO4
HNO3 + NaHSO4
A. AXIT NITRIC
V. Điều chế
2. Trong công nghiệp:
Sản xuất HNO3 từ NH3 gồm 3 giai đoạn:
Giai đoạn 1:
Oxi hóa NH3 bằng oxi không khí thành nitơ monooxit
NH3 + O2
850 – 900oC
Pt
NO + H2O
4
5
4
6
Giai đoạn 2:
Oxi hóa nitơ monooxit thành nitơ đioxit bằng oxi không khí
NO + O2
NO2
2
2
A. AXIT NITRIC
V. Điều chế
A. AXIT NITRIC
2. Trong công nghiệp:
Giai đoạn 3:
Nitơ đioxit tác dụng với nước và oxi thành HNO3
NO2 + O2 + H2O
HNO3
4
2
4
V. Điều chế
B. MUỐI NITRAT
- Muối của axit nitric được gọi là nitrat như NaNO3, AgNO3, Cu(NO3)2…
Thế nào là muối nitrat ? Cho vi dụ
I. Tính chất của muối nitrat
1. Tất cả muối nitrat đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh.
KNO3
K+ + NO3-
2. Phản ứng nhiệt phân
Mg
Cu
Muối nitrit + O2
Oxit KL +NO2 + O2
KL + NO2+ O2
B. MUỐI NITRAT
I. Tính chất của muối nitrat
2 Phản ứng nhiệt phân
Ví dụ:
NaNO3
NaNO2 + O2
1
2
Cu(NO3)2
CuO + NO2 + O2
2
4
2
AgNO3
Ag + NO2 + O2
2
2
2
B. MUỐI NITRAT
II. Ứng dụng
Nêu ứng dụng của muối nitrat ?
- Làm phân bón: NH4NO3, NaNO3, KNO3, ….
- Thuốc nổ đen
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hứa Thị Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)