Bài 9. Axit nitric và muối nitrat
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày 10/05/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Axit nitric và muối nitrat thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô và các em đến với tiết học
Mưa axit
Ăn mòn tượng đá do HNO3
1
2
3
4
5
6
7
AXIT HNO3
TỪ KHÓA
KHỞI ĐỘNG
Sở giáo dục và đào tạo lai châu
TRU?NG THPT TH? X
Axit Nitric và Muối Nitrat (tiết 1)
Giáo viên: NGUY?N M?NH HNG
Tiết : 14
Cấu trúc bài
Tiết 14. Axit nitric và muối nitrat (Tiết 1)
+5
A. AXIT NITRIC
I. Cấu tạo phân tử
Công thức phân tử: HNO3
Công thức cấu tạo :
O
H-O-N
O
Trong phân tử HNO3 , Nitơ có hóa trị là V và số oxi hóa là +5
II. Tính chất vật lí
Xem thí nghiệm 1
A. AXIT NITRIC
VD: Số oxi hóa của nitơ:
NH4NO3, N2, N2O, NO, NO2, HNO3
-3
0
+1
+2
+4
+5
A. AXIT NITRIC
A. AXIT NITRIC
A. AXIT NITRIC
A. AXIT NITRIC
A. AXIT NITRIC
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit
Làm quỳ tím hóa đỏ
Tác dụng với oxit bazơ
Tác dụng với muối của axit yếu hơn
A. AXIT NITRIC
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính oxi hóa
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính oxi hóa
Xem thí nghiệm số 2
Đồng tác dụng với axit nitric đặc
Xem thí nghiệm số 3
Đồng tác dụng với axit nitric loãng
a. Tác dụng với kim loại
Với M là kim loại, n: hóa trị cao nhất của M
M
+
HNO3
M(NO3)n+
NO2
NO
H2O
+
HNO3 loãng
HNO3 đặc
M khử TB,yếu:
Pb, Cu, Ag…
HNO3 loãng
M : khử mạnh:
Al, Mg, Ca…
N2
N2O
NH4NO3
a. Với kim loại
2. Tính oxi hóa
b. Với phi kim
(C, S, P, …)
Xem thí nghiệm số 4
Lưu huỳnh tác dụng với axit nitric đặc
2. Tính oxi hóa
c. Với hợp chất
Cho một số hợp chất sau:
Fe(OH)2, Fe2O3, FeO, Fe(NO3)2, FeS2, Fe(OH)3.
Có bao nhiêu hợp chất có tính khử ?
Có 4 hợp chất có tính khử: Fe(OH)2, FeO, Fe(NO3)2, FeS2.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Axit nào sau đây có tính oxi hóa mạnh. Hãy chọn đáp án đúng nhất:
A. HCl
C. HNO3
D. HNO3 và H2SO4 đặc
B. H2SO4 đặc
Câu 4. Cho các chất sau:
FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2, CuO, FeS.
Số chất tác dụng được với HNO3 giải phóng khí NO là:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 2: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội :
A. Fe, Cu, Zn
C. Cu, Mg, Au
D. Mg, Al, Cu
B. Cu, Zn, Mg
Mưa axit
Ăn mòn tượng đá do HNO3
1
2
3
4
5
6
7
AXIT HNO3
TỪ KHÓA
KHỞI ĐỘNG
Sở giáo dục và đào tạo lai châu
TRU?NG THPT TH? X
Axit Nitric và Muối Nitrat (tiết 1)
Giáo viên: NGUY?N M?NH HNG
Tiết : 14
Cấu trúc bài
Tiết 14. Axit nitric và muối nitrat (Tiết 1)
+5
A. AXIT NITRIC
I. Cấu tạo phân tử
Công thức phân tử: HNO3
Công thức cấu tạo :
O
H-O-N
O
Trong phân tử HNO3 , Nitơ có hóa trị là V và số oxi hóa là +5
II. Tính chất vật lí
Xem thí nghiệm 1
A. AXIT NITRIC
VD: Số oxi hóa của nitơ:
NH4NO3, N2, N2O, NO, NO2, HNO3
-3
0
+1
+2
+4
+5
A. AXIT NITRIC
A. AXIT NITRIC
A. AXIT NITRIC
A. AXIT NITRIC
A. AXIT NITRIC
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit
Làm quỳ tím hóa đỏ
Tác dụng với oxit bazơ
Tác dụng với muối của axit yếu hơn
A. AXIT NITRIC
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính oxi hóa
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính oxi hóa
Xem thí nghiệm số 2
Đồng tác dụng với axit nitric đặc
Xem thí nghiệm số 3
Đồng tác dụng với axit nitric loãng
a. Tác dụng với kim loại
Với M là kim loại, n: hóa trị cao nhất của M
M
+
HNO3
M(NO3)n+
NO2
NO
H2O
+
HNO3 loãng
HNO3 đặc
M khử TB,yếu:
Pb, Cu, Ag…
HNO3 loãng
M : khử mạnh:
Al, Mg, Ca…
N2
N2O
NH4NO3
a. Với kim loại
2. Tính oxi hóa
b. Với phi kim
(C, S, P, …)
Xem thí nghiệm số 4
Lưu huỳnh tác dụng với axit nitric đặc
2. Tính oxi hóa
c. Với hợp chất
Cho một số hợp chất sau:
Fe(OH)2, Fe2O3, FeO, Fe(NO3)2, FeS2, Fe(OH)3.
Có bao nhiêu hợp chất có tính khử ?
Có 4 hợp chất có tính khử: Fe(OH)2, FeO, Fe(NO3)2, FeS2.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Axit nào sau đây có tính oxi hóa mạnh. Hãy chọn đáp án đúng nhất:
A. HCl
C. HNO3
D. HNO3 và H2SO4 đặc
B. H2SO4 đặc
Câu 4. Cho các chất sau:
FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2, CuO, FeS.
Số chất tác dụng được với HNO3 giải phóng khí NO là:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 2: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội :
A. Fe, Cu, Zn
C. Cu, Mg, Au
D. Mg, Al, Cu
B. Cu, Zn, Mg
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)