Bài 9. Axit nitric và muối nitrat
Chia sẻ bởi Hà Hiền |
Ngày 10/05/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Axit nitric và muối nitrat thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
Tiết:19
AXIT NITRIC &
MUỐI NITRAT
A
AXIT NITRIC
Bài 12. AXIT NITRIC & MUỐI NITRAT
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật li
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
A. AXI NITRIC
I. Cấu tạo phân tử
Công thức phân tử:
Công thức electron:
Công thức cấu tạo:
Trong phân tử HNO3:
* Nitơ có hóa trị là IV
* Số oxi hóa là +5
HNO3 (M = 63)
II. Tính chất vật lí
- Chất lỏng không màu, tan trong nước theo b?t k? t? l? nào.
-Bốc khói trong không khí ẩm.
- Dễ bị phân hủy :
HNO3
NO2? + O2? + H2O
? Axit HNO3 d? lõu ngy có màu vàng do lẫn khí NO2 .
- HNO3 đặc có C% = 68%.D=1,40g/cm3
- HNO3 gây bỏng, phá hủy da, giấy, vải ...? cẩn thận.
4
4
2
Axit nitric - HNO3
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
HNO3 :là chất điện li mạnh
HNO3 → H+ + NO3-
HNO3
Tính axit mạnh
Tính oxi hoá mạnh
Axit nitric - HNO3
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
- Làm quỳ tím hóa đỏ.
- Tác dụng với bazơ
HNO3 + Fe(OH)3
- Tác dụng với oxit bazơ
HNO3 + CuO
- Tác dụng với muối
HNO3 + CaCO3
Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
2
Cu(NO3)2 + H2O
2
Fe(NO3)3 + 3H2O
3
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
Cho các chất sau:
N2, HNO3, N2O, NH4NO3, NO, NO2
Sắp xếp số oxi hóa tăng dần của nitơ?
Số oxi hóa tăng dần của nitơ:
NH4NO3, N2, N2O, NO, NO2, HNO3
-3
0
+1
+2
+4
+5
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
NH4NO3, N2, N2O, NO, NO2, HNO3
-3
0
+1
+2
+4
+5
+ ne
2. Tính oxi hóa mạnh
* HNO3 đặc:
(trừ Au và Pt)
R + HNO3 đặc
R(NO3)n + NO2 + H2O
Nâu đỏ
0
+5
+n
+4
n
1
2n
n
n
Lưu ý:
-n: hoá trị cao nhất của kim loại.
-Al, Fe, Cr bị thụ động hoá trong HNO3 đặc nguội
a. Với kim loại
* HNO3 loaõng:
R + HNO3 loaõng
R(NO3)n + NO + H2O
( N2O, N2, NH4NO3)
n: hoá trị cao nhất của kim loại.
Al, Cr, Fe bị thụ động hóa trong HNO3 đặc nguội .
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
Với M là kim loại, n: hóa trị cao nhất của M
M
+
HNO3
M(NO3)n+
NO2
NO
H2O
+
HNO3 loãng
HNO3 đặc
M khử yếu:
Cu, Pb, Ag…
HNO3 loãng
M : khử mạnh:
Al, Mg, Zn…
NO
N2
N2O
NH4NO3
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
(trừ Au và Pt)
(C, S, P, …)
a. Với kim loại
b. Với phi kim
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
S + 6HNO3 đặc H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
C + 4HNO3 đặc CO2 + 4NO2 + 2H2O
P + 5HNO3 đặc H3PO4 + 5NO2 + H2O
(trừ Au và Pt)
a. Với kim loại
(C, S, P, …)
b. Với phi kim
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
c. Với hợp chất có tính khử
(trừ Au và Pt)
a. Với kim loại
(C, S, P, …)
b. Với phi kim
c. Với hợp chất
Có tính khử
Cho một số hợp chất sau:
H2S, HI, Fe2O3, FeO, Fe(NO3)2, FeS2, Fe(OH)3.
Có bao nhiêu hợp chất có tính khử? Kể ra.
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
(trừ Au và Pt)
a. Với kim loại
(C, S, P, …)
b. Với phi kim
c. Với hợp chất
Có tính khử
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
Có 5 hợp chất có tính khử:
H2S, HI, FeO, Fe(NO3)2, FeS2.
-2
-1
(trừ Au và Pt)
a. Với kim loại
(C, S, P, …)
b. Với phi kim
c. Với hợp chất
Có tính khử
+2
+2
+2 -1
TÓM TẮT AXIT NITRIC
IV. Ứng dụng
HNO3
Sản xuất phân đạm: NH4NO3 ,Ca(NO3)2…
Sản xuất
thuốc nổ
Dược phẩm
Thuốc nhuộm
Khí NO2 ,NO là 1 trong nhưng nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit, làm ô nhiễm môi trường
Vậy chúng ta xem một số hình ảnh về nguyên nhân sinh ra khí NO2 , NO và hậu quả ảnh hưởng đến môi trường
Mưa axit
Bài tập 1
Viết phương trình phản ứng xảy ra giữa Fe, Cu lần lượt với các dung dịch axit sau: HCl loãng, H2SO4 loãng, HNO3 loãng?
Bài tập 2:
Trân trọng cảm ơn các thầy cô và các em học sinh
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
Tiết:19
AXIT NITRIC &
MUỐI NITRAT
A
AXIT NITRIC
Bài 12. AXIT NITRIC & MUỐI NITRAT
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật li
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
A. AXI NITRIC
I. Cấu tạo phân tử
Công thức phân tử:
Công thức electron:
Công thức cấu tạo:
Trong phân tử HNO3:
* Nitơ có hóa trị là IV
* Số oxi hóa là +5
HNO3 (M = 63)
II. Tính chất vật lí
- Chất lỏng không màu, tan trong nước theo b?t k? t? l? nào.
-Bốc khói trong không khí ẩm.
- Dễ bị phân hủy :
HNO3
NO2? + O2? + H2O
? Axit HNO3 d? lõu ngy có màu vàng do lẫn khí NO2 .
- HNO3 đặc có C% = 68%.D=1,40g/cm3
- HNO3 gây bỏng, phá hủy da, giấy, vải ...? cẩn thận.
4
4
2
Axit nitric - HNO3
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
HNO3 :là chất điện li mạnh
HNO3 → H+ + NO3-
HNO3
Tính axit mạnh
Tính oxi hoá mạnh
Axit nitric - HNO3
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
- Làm quỳ tím hóa đỏ.
- Tác dụng với bazơ
HNO3 + Fe(OH)3
- Tác dụng với oxit bazơ
HNO3 + CuO
- Tác dụng với muối
HNO3 + CaCO3
Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
2
Cu(NO3)2 + H2O
2
Fe(NO3)3 + 3H2O
3
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
Cho các chất sau:
N2, HNO3, N2O, NH4NO3, NO, NO2
Sắp xếp số oxi hóa tăng dần của nitơ?
Số oxi hóa tăng dần của nitơ:
NH4NO3, N2, N2O, NO, NO2, HNO3
-3
0
+1
+2
+4
+5
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
NH4NO3, N2, N2O, NO, NO2, HNO3
-3
0
+1
+2
+4
+5
+ ne
2. Tính oxi hóa mạnh
* HNO3 đặc:
(trừ Au và Pt)
R + HNO3 đặc
R(NO3)n + NO2 + H2O
Nâu đỏ
0
+5
+n
+4
n
1
2n
n
n
Lưu ý:
-n: hoá trị cao nhất của kim loại.
-Al, Fe, Cr bị thụ động hoá trong HNO3 đặc nguội
a. Với kim loại
* HNO3 loaõng:
R + HNO3 loaõng
R(NO3)n + NO + H2O
( N2O, N2, NH4NO3)
n: hoá trị cao nhất của kim loại.
Al, Cr, Fe bị thụ động hóa trong HNO3 đặc nguội .
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
Với M là kim loại, n: hóa trị cao nhất của M
M
+
HNO3
M(NO3)n+
NO2
NO
H2O
+
HNO3 loãng
HNO3 đặc
M khử yếu:
Cu, Pb, Ag…
HNO3 loãng
M : khử mạnh:
Al, Mg, Zn…
NO
N2
N2O
NH4NO3
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
(trừ Au và Pt)
(C, S, P, …)
a. Với kim loại
b. Với phi kim
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
S + 6HNO3 đặc H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
C + 4HNO3 đặc CO2 + 4NO2 + 2H2O
P + 5HNO3 đặc H3PO4 + 5NO2 + H2O
(trừ Au và Pt)
a. Với kim loại
(C, S, P, …)
b. Với phi kim
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
c. Với hợp chất có tính khử
(trừ Au và Pt)
a. Với kim loại
(C, S, P, …)
b. Với phi kim
c. Với hợp chất
Có tính khử
Cho một số hợp chất sau:
H2S, HI, Fe2O3, FeO, Fe(NO3)2, FeS2, Fe(OH)3.
Có bao nhiêu hợp chất có tính khử? Kể ra.
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
(trừ Au và Pt)
a. Với kim loại
(C, S, P, …)
b. Với phi kim
c. Với hợp chất
Có tính khử
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
Có 5 hợp chất có tính khử:
H2S, HI, FeO, Fe(NO3)2, FeS2.
-2
-1
(trừ Au và Pt)
a. Với kim loại
(C, S, P, …)
b. Với phi kim
c. Với hợp chất
Có tính khử
+2
+2
+2 -1
TÓM TẮT AXIT NITRIC
IV. Ứng dụng
HNO3
Sản xuất phân đạm: NH4NO3 ,Ca(NO3)2…
Sản xuất
thuốc nổ
Dược phẩm
Thuốc nhuộm
Khí NO2 ,NO là 1 trong nhưng nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit, làm ô nhiễm môi trường
Vậy chúng ta xem một số hình ảnh về nguyên nhân sinh ra khí NO2 , NO và hậu quả ảnh hưởng đến môi trường
Mưa axit
Bài tập 1
Viết phương trình phản ứng xảy ra giữa Fe, Cu lần lượt với các dung dịch axit sau: HCl loãng, H2SO4 loãng, HNO3 loãng?
Bài tập 2:
Trân trọng cảm ơn các thầy cô và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)