Bài 9. Axit nitric và muối nitrat
Chia sẻ bởi Nguyễn Khương Chinh |
Ngày 10/05/2019 |
73
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Axit nitric và muối nitrat thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ
CÁC EM HỌC SINH
.
.
.
.
.
.
1
6
5
4
3
2
Tiết 18; Bài 12
AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT (t1)
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
A. AXIT NITRIC
+5
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
4HNO3 4NO2+O2+2H2O
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
+5
Tính axit mạnh
Tính oxi hoá mạnh
1. Tính axit
Làm quỳ tím hoá…
Tác dụng oxit bazơ:
Tác dụng với bazơ:
Tác dụng với muối:
Fe2O3 + HNO3 ......................
Ca(OH)2 + HNO3 ...................
Na2CO3 + HNO3 ..................
Tác dụng với kim loại: Fe + HNO3 .....................
?
2. Tính oxi hoá mạnh
a. Với kim loại
M + HNO3 M(NO3)n + SP khử + H2O
(trừ Pt, Au)
+ Đối với KL có tính khử yếu,
NO2
NO
+ Đối với KL có tính khử mạnh,
N2,
N2O, NH4NO3…
HNO3đặc tạo............,
HNO3loãng tạo .........
HNO3 loãng có thể tạo ra.........
HNO3đặc tạo...........,
NO2
Ví Dụ:
Cu + HNO3 (đặc) ………... +……. + H2O
Cu + HNO3 (loãng) ............. + .......... + H2O
Al + HNO3 (loãng) ................ + N2O + H2O
Zn + HNO3 (loãng) ................. + NH4NO3 + H2O
Al(NO3)3
Zn(NO3)2
Cu(NO3)2 NO
Cu(NO3)2 NO2
2. Tính oxi hoá
b. Với phi kim
C + HNO3 (đặc)
P + HNO3 (đặc)
S + HNO3 (đặc)
........... + NO2 + H2O
CO2
........... + …….+ H2O
........... + NO2 + H2O
H2SO4
H3PO4
NO2
2. Tính oxi hoá
FeO + HNO3 loãng ....................................
H2S + HNO3 loãng . .........................
Fe(NO3)3 + NO + H2O
S + NO + H2O
c. Với hợp chất
IV. Ứng dụng
TÓM TẮT AXIT NITRIC
BT CỦNG CỐ
Câu 1: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là:
A. 3. B. 5. C. 4 D. 6.
Câu 2: Cho 9,6g Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch
HNO3 dư tạo ra V lít khí NO (đktc). Xác định V?
2,24 B. 3,36
C. 1,12 D. 4,48
BT CỦNG CỐ
Câu 4: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là:
NO và Mg. B. NO2 và Al.
C. N2O và Al. D. N2O và Fe.
Câu 3: Sản phẩm nào không được tạo ra khi cho kim loại tác dụng với HNO3?
NO B. NO2
C. N2O D. N2O5
Tại sao ở điều kiện thường phân tử N2 kém hoạt động hoá học?
Câu 1:
Tồn tại liên kết 3 rất bền
Trong các phản ứng sau NH3 thể hiện tính chất gì?
4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
2NH3+ 3Cl2 N2+6HCl
Câu 2:
Tính khử
Trong các hợp chất nguyên tử Nitơ có số oxi hoá cao nhất và thấp nhất là bao nhiêu?
Câu 3:
+ 5 và - 3
N2 thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với…và…
Câu 4:
Hidro và kim loại
Đây là loại liên kết tồn tại trong phân tử NH3
Câu 5:
CHT có cực
Một ứng dụng rất phổ biến của (NH4)2CO3 và NH4HCO3
Câu 6:
Bột nở
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ
CÁC EM HỌC SINH
.
.
.
.
.
.
1
6
5
4
3
2
Tiết 18; Bài 12
AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT (t1)
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
A. AXIT NITRIC
+5
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
4HNO3 4NO2+O2+2H2O
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
+5
Tính axit mạnh
Tính oxi hoá mạnh
1. Tính axit
Làm quỳ tím hoá…
Tác dụng oxit bazơ:
Tác dụng với bazơ:
Tác dụng với muối:
Fe2O3 + HNO3 ......................
Ca(OH)2 + HNO3 ...................
Na2CO3 + HNO3 ..................
Tác dụng với kim loại: Fe + HNO3 .....................
?
2. Tính oxi hoá mạnh
a. Với kim loại
M + HNO3 M(NO3)n + SP khử + H2O
(trừ Pt, Au)
+ Đối với KL có tính khử yếu,
NO2
NO
+ Đối với KL có tính khử mạnh,
N2,
N2O, NH4NO3…
HNO3đặc tạo............,
HNO3loãng tạo .........
HNO3 loãng có thể tạo ra.........
HNO3đặc tạo...........,
NO2
Ví Dụ:
Cu + HNO3 (đặc) ………... +……. + H2O
Cu + HNO3 (loãng) ............. + .......... + H2O
Al + HNO3 (loãng) ................ + N2O + H2O
Zn + HNO3 (loãng) ................. + NH4NO3 + H2O
Al(NO3)3
Zn(NO3)2
Cu(NO3)2 NO
Cu(NO3)2 NO2
2. Tính oxi hoá
b. Với phi kim
C + HNO3 (đặc)
P + HNO3 (đặc)
S + HNO3 (đặc)
........... + NO2 + H2O
CO2
........... + …….+ H2O
........... + NO2 + H2O
H2SO4
H3PO4
NO2
2. Tính oxi hoá
FeO + HNO3 loãng ....................................
H2S + HNO3 loãng . .........................
Fe(NO3)3 + NO + H2O
S + NO + H2O
c. Với hợp chất
IV. Ứng dụng
TÓM TẮT AXIT NITRIC
BT CỦNG CỐ
Câu 1: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là:
A. 3. B. 5. C. 4 D. 6.
Câu 2: Cho 9,6g Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch
HNO3 dư tạo ra V lít khí NO (đktc). Xác định V?
2,24 B. 3,36
C. 1,12 D. 4,48
BT CỦNG CỐ
Câu 4: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là:
NO và Mg. B. NO2 và Al.
C. N2O và Al. D. N2O và Fe.
Câu 3: Sản phẩm nào không được tạo ra khi cho kim loại tác dụng với HNO3?
NO B. NO2
C. N2O D. N2O5
Tại sao ở điều kiện thường phân tử N2 kém hoạt động hoá học?
Câu 1:
Tồn tại liên kết 3 rất bền
Trong các phản ứng sau NH3 thể hiện tính chất gì?
4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
2NH3+ 3Cl2 N2+6HCl
Câu 2:
Tính khử
Trong các hợp chất nguyên tử Nitơ có số oxi hoá cao nhất và thấp nhất là bao nhiêu?
Câu 3:
+ 5 và - 3
N2 thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với…và…
Câu 4:
Hidro và kim loại
Đây là loại liên kết tồn tại trong phân tử NH3
Câu 5:
CHT có cực
Một ứng dụng rất phổ biến của (NH4)2CO3 và NH4HCO3
Câu 6:
Bột nở
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Khương Chinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)