Bài 9. Axit nitric và muối nitrat
Chia sẻ bởi Dương Văn Khen |
Ngày 10/05/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Axit nitric và muối nitrat thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Người thực hiện: Huyønh Thò Ngoïc Yeán
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ ĐẾN DỰ HỘI GIẢNG
TRƯỜNG THPT CẦU KÈ
.
.
.
.
1
4
3
2
AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
A. AXIT NITRIC
B. MUỐI NITRAT
Bài 9
A. AXIT NITRIC
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
B. MUỐI NITRAT
I. Tính chất của muối nitrat
II. Ứng dụng
CẤU TẠO PHÂN TỬ
+5
HNO3 tinh khiết và HNO3 để lâu ngoài ánh sáng
+5
Tính axit mạnh
Tính oxi hoá mạnh
HNO3
Tính oxi hoá
Tính axit
Quì tím đỏ
Oxit bazơ
Bazơ
Muối
+5
Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra khi cho dung dịch HNO3 tác dụng lần lượt với: NaOH, Cu(OH)2, Na2CO3, Fe2O3, FeO, Fe.
Quan sát thí nghiệm:
Cu + HNO3 loãng
Cu + HNO3 đặc
Fe + HNO3 đặc
HNO3
Tính oxi hoá
Tác dụng với kim loại
Tác dụng với phi kim
Tác dụng với hợp chất có tính khử
HNO3 loãng NO
HNO3 đặc NO2
Muối nitrat KL có số oxh cao
Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong HNO3 đặc nguội
C CO2
S H2SO4
P H3PO4
Tính axit
Quì tím đỏ
Oxit bazơ
Bazơ
Muối
Chất không có tính khử
+5
Qua các PTHH minh hoạ trên, em có thể viết được các PTHH tương tự hay không? Từ đó, em có thể vận dụng vào giải toán được không?
Câu 1. Axit nitric tinh khieát, khoâng maøu ñeå ngoaøi aùnh saùng laâu ngaøy seõ chuyeån thaønh
A. màu vàng B. màu trắng đục
C. màu đen D. màu đỏ
Câu 2. Kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO3 đặc, nguội
A. Cu, Al B. Cu, Fe C. Fe, Al D. Zn, Cr
Câu 3. Zn phản ứng với dung dịch HNO3 đặc tạo ra khí NO2. Tổng các hệ số các chất tham gia trong phương trình phản ứng này bằng
A. 10 B. 5 C. 6 D. 8
Zn + 4 HNO3 đặc Zn(NO3)2 +2NO2 + 2H2O
Câu 4. Cho 6,5g Zn tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc tạo ra khí NO2 duy nhất. Thể tích khí NO2 thu được là
A. 1,12 lít B. 5,6 lít
C. 2,24 lít D. 4,48 lít
Câu 5. Cho 8,1g Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư tạo ra V lít khí NO (đktc). Xác định V?
A. 6,72 B. 3,36 C. 1,12 D. 4,48
Câu 6. Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là
A. NO và Mg. B. NO2 và Al.
C. N2O và Al. D. N2O và Fe.
CHÚC CÁC EM HỌC THẬT TỐT
Vì sao ở điều kiện thường, nitơ là một chất trơ? Ở điều kiện nào nitơ trở nên hoạt động hơn?
Câu 1:
Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây NH3 đóng vai trò chất khử? Vì sao?
a) 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
b) NH3+ HCl NH4Cl
Câu 2:
-3
+2
Chất khử
Trong các hợp chất nguyên tử Nitơ có số oxi hoá cao nhất và thấp nhất là bao nhiêu?
Câu 3:
N2 thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với những chất nào?
Câu 4:
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ ĐẾN DỰ HỘI GIẢNG
TRƯỜNG THPT CẦU KÈ
.
.
.
.
1
4
3
2
AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
A. AXIT NITRIC
B. MUỐI NITRAT
Bài 9
A. AXIT NITRIC
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
B. MUỐI NITRAT
I. Tính chất của muối nitrat
II. Ứng dụng
CẤU TẠO PHÂN TỬ
+5
HNO3 tinh khiết và HNO3 để lâu ngoài ánh sáng
+5
Tính axit mạnh
Tính oxi hoá mạnh
HNO3
Tính oxi hoá
Tính axit
Quì tím đỏ
Oxit bazơ
Bazơ
Muối
+5
Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra khi cho dung dịch HNO3 tác dụng lần lượt với: NaOH, Cu(OH)2, Na2CO3, Fe2O3, FeO, Fe.
Quan sát thí nghiệm:
Cu + HNO3 loãng
Cu + HNO3 đặc
Fe + HNO3 đặc
HNO3
Tính oxi hoá
Tác dụng với kim loại
Tác dụng với phi kim
Tác dụng với hợp chất có tính khử
HNO3 loãng NO
HNO3 đặc NO2
Muối nitrat KL có số oxh cao
Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong HNO3 đặc nguội
C CO2
S H2SO4
P H3PO4
Tính axit
Quì tím đỏ
Oxit bazơ
Bazơ
Muối
Chất không có tính khử
+5
Qua các PTHH minh hoạ trên, em có thể viết được các PTHH tương tự hay không? Từ đó, em có thể vận dụng vào giải toán được không?
Câu 1. Axit nitric tinh khieát, khoâng maøu ñeå ngoaøi aùnh saùng laâu ngaøy seõ chuyeån thaønh
A. màu vàng B. màu trắng đục
C. màu đen D. màu đỏ
Câu 2. Kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO3 đặc, nguội
A. Cu, Al B. Cu, Fe C. Fe, Al D. Zn, Cr
Câu 3. Zn phản ứng với dung dịch HNO3 đặc tạo ra khí NO2. Tổng các hệ số các chất tham gia trong phương trình phản ứng này bằng
A. 10 B. 5 C. 6 D. 8
Zn + 4 HNO3 đặc Zn(NO3)2 +2NO2 + 2H2O
Câu 4. Cho 6,5g Zn tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc tạo ra khí NO2 duy nhất. Thể tích khí NO2 thu được là
A. 1,12 lít B. 5,6 lít
C. 2,24 lít D. 4,48 lít
Câu 5. Cho 8,1g Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư tạo ra V lít khí NO (đktc). Xác định V?
A. 6,72 B. 3,36 C. 1,12 D. 4,48
Câu 6. Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là
A. NO và Mg. B. NO2 và Al.
C. N2O và Al. D. N2O và Fe.
CHÚC CÁC EM HỌC THẬT TỐT
Vì sao ở điều kiện thường, nitơ là một chất trơ? Ở điều kiện nào nitơ trở nên hoạt động hơn?
Câu 1:
Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây NH3 đóng vai trò chất khử? Vì sao?
a) 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
b) NH3+ HCl NH4Cl
Câu 2:
-3
+2
Chất khử
Trong các hợp chất nguyên tử Nitơ có số oxi hoá cao nhất và thấp nhất là bao nhiêu?
Câu 3:
N2 thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với những chất nào?
Câu 4:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Văn Khen
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)