Bài 9. Axit nitric và muối nitrat
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tuấn |
Ngày 10/05/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Axit nitric và muối nitrat thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
BÀI GiẢNG HÓA HỌC 11
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
1
2
3
4
5
6
7
AXIT HNO3
TỪ KHÓA
KHỞI ĐỘNG
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
TỔ: HÓA – SINH – THỂ DỤC – QPAN
TCT 14:
Lớp: 11B1
Giáo viên: Nguyễn Văn Tuấn
Chủ đề: Axit nitric (tiết 1)
A. AXIT NITRIC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
V. ĐIỀU CHẾ
IV. ỨNG DỤNG
A. AXIT NITRIC
Công thức cấu tạo
Mô hình phân tử
+5
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
A. AXIT NITRIC
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Axit HNO3 tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm, D = 1,53 g/cm3, sôi ở 860C.
- Axit HNO3 kém bền.
- Axit HNO3 tan trong nước theo bất kỳ tỉ lệ nào.
- Axit HNO3 trong PTN thường có loại axit đặc nồng độ 68%, D = 1,4 g/cm3.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
A. AXIT NITRIC
- Thận trọng khi tiếp xúc với axit HNO3.
+5
Tính axit mạnh
Tính oxi hoá mạnh
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
A. AXIT NITRIC
1. Tính axit
+ Làm quỳ tím hóa đỏ
+ Tác dụng với oxit bazơ
+ Tác dụng với muối của axit yếu hơn
+ Tác dụng với bazơ
A. AXIT NITRIC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
HNO3 + CuO
Cu(NO3)2 + H2O
HNO3 + NaOH
NaNO3 + H2O
HNO3 + CaCO3
Ca(NO3)2 + CO2↑ + H2O
1. Tính axit
A. AXIT NITRIC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2
2
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Thí nghiệm 1: Đồng (Cu) + H2SO4 loãng
TN1
Thí nghiệm 2: Đồng (Cu) + HNO3 loãng
TN2
Thí nghiệm 3: Đồng (Cu) + HNO3 đặc
TN3
Hãy quan sát,
nêu hiện tượng hóa học và giải thích?
Thảo luận nhóm và hoàn thành phiếu học tập?
PHIẾU HỌC TẬP 1: TỔ 1+ 2
Không xảy ra phản ứng hóa học
Có khí không màu hóa nâu trong không khí
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Cu + H2SO4 → Không xảy ra
PHIẾU HỌC TẬP 2: TỔ 3+ 4
Có khí màu hóa nâu đỏ
Cu + 4HNO3 đặc→ Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Axit HNO3 loãng và đặc đều có tính oxi hóa
Cho các chất sau: N2, HNO3, N2O, NH4NO3, NO, NO2.
Sắp xếp số oxi hóa tăng dần của nitơ?
Số oxi hóa tăng dần của nitơ:
NH4NO3, N2, N2O, NO, NO2, HNO3
-3
0
+1
+2
+4
+5
A. AXIT NITRIC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính oxi hóa
A. AXIT NITRIC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
* NH4NO3 không sinh ra ở dạng khí, nhưng khi cho kiềm vào dung dịch, thấy có khí mùi khai thoát ra.
* N2O là khí vui, khí gây cười.
* N2 không duy trì sự hô hấp, sự cháy.
LƯU Ý
* NO2 là khí màu nâu đỏ.
* NO là khí không màu, hóa nâu trong không khí.
Với M là kim loại, n: hóa trị cao nhất của M
M
+
HNO3
M(NO3)n+
NO2
NO
H2O
+
HNO3 loãng
HNO3 đặc
M khử TB,yếu:
Pb, Cu, Ag…
HNO3 loãng
M : khử mạnh:
Al, Mg, Ca…
N2O
N2
NH4NO3
a. Tác dụng với kim loại
2. Tính oxi hóa
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
H2O
+
H2O
+
Lưu ý: Trong dung dịch HNO3 đặc, nguội: Fe, Al và Cr bị thụ động hóa.
a. Tác dụng với kim loại: Trừ Au, Pt
2. Tính oxi hóa mạnh
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3Cu + 8HNO3 loãng→ 3Cu(NO3)2 + 2NO+4H2O
Cu + 4HNO3 đặc→ Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
+5
+2
+2
0
+5
+2
+4
0
S + 6HNO3 đặc H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
b. Tác dụng với phi kim (C, S, P)
2. Tính oxi hóa
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
C + 4HNO3 đặc CO2 + 4NO2 + 2H2O
HNO3 đặc còn oxi hóa được nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ. Vải, giấy, mùn cưa, dầu thông,…bị phá hủy hoặc bốc cháy khi tiếp xúc với HNO3 đặc.
3FeO + 10HNO3 (lỗng) ? 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
3H2S + 2HNO3 (lỗng) ? 3S + 2NO + 4H2O
Ví dụ:
c. Tác dụng với hợp chất (FeO, SO2, H2S...)
2. Tính oxi hóa
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
-Axit HNO3 là axit mạnh
-Axit HNO3 có tính oxi hóa mạnh thể hiện ở ion NO3- do đó phản ứng được với kim loại đứng sau H2 (trừ Au, Pt…)
-Không tạo ra H2
-Tạo ra NO2,NO, N2O , N2, NH4NO3.
-Đưa kim loại, phi kim lên hóa trị cao nhất (Fe lên Fe (III))
-Axit HCl và H2SO4 loãng có tính oxi hóa yếu thể hiện ở ion H+.
-Do đó không phản ứng với kim loại đứng sau H2
-Giải phóng ra H2 khi phản ứng với kim loại
-Đưa kim loại lên hóa trị thấp
(vd: Fe lên Fe (II))
-Không tác dụng với phi kim
KẾT LUẬN
AXIT HNO3
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Khí NO2, NO là nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit, làm ô nhiễm môi trường
Vậy chúng ta xem một số hình ảnh về nguyên nhân sinh ra khí NO2, NO và hậu quả ảnh hưởng đến
môi trường
4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
2NO + O2 → 2NO2
N2 + O2 2NO
Mưa axit
Ăn mòn tượng đá do HNO3
Do đó chúng ta cần nâng cao ý thức bảo vệ môi trường.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 không tạo ra được chất nào dưới đây?
A. NH4NO3
C. N2O5
D. NO2
B. N2
Đáp Án : C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 2: Những kim loại nào sau đây không pứ với HNO3 đặc nguội?
A. Fe và Al
C. Zn và Pb
D. Fe và Cu
B. Cu và Ag
Đáp Án : A
Câu 3: Axit nitric đều phản ứng được với các chất nào sau đây?
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. MgO, FeO, Au
B. NaNO3, KOH, Na2CO3
C.NaOH, MgO, Pt
D. FeO, H2S, Cu
Đáp Án : D
Câu 4: Phản ứng nào dưới đây không dùng để minh họa tính axit của HNO3?
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
B. MgO + 2HNO3 Mg(NO3)2 + H2O
C. NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O
D. CaCO3 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + H2O + CO2
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 672 ml khí N2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m bằng:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. 0,27 gam
B. 0,81 gam
C. 0,54 gam
D. 2,70 gam
Đáp Án : A
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÍ THẦY CÔ
GIÚP TÔI HOÀN THÀNH BÀI GIẢNG
CÁC EM HỌC SINH
Chúc Các Em
Học Tốt
Chúc Quý thầy cô giáo mạnh khoẻ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
1
2
3
4
5
6
7
AXIT HNO3
TỪ KHÓA
KHỞI ĐỘNG
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
TỔ: HÓA – SINH – THỂ DỤC – QPAN
TCT 14:
Lớp: 11B1
Giáo viên: Nguyễn Văn Tuấn
Chủ đề: Axit nitric (tiết 1)
A. AXIT NITRIC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
V. ĐIỀU CHẾ
IV. ỨNG DỤNG
A. AXIT NITRIC
Công thức cấu tạo
Mô hình phân tử
+5
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
A. AXIT NITRIC
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Axit HNO3 tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm, D = 1,53 g/cm3, sôi ở 860C.
- Axit HNO3 kém bền.
- Axit HNO3 tan trong nước theo bất kỳ tỉ lệ nào.
- Axit HNO3 trong PTN thường có loại axit đặc nồng độ 68%, D = 1,4 g/cm3.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
A. AXIT NITRIC
- Thận trọng khi tiếp xúc với axit HNO3.
+5
Tính axit mạnh
Tính oxi hoá mạnh
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
A. AXIT NITRIC
1. Tính axit
+ Làm quỳ tím hóa đỏ
+ Tác dụng với oxit bazơ
+ Tác dụng với muối của axit yếu hơn
+ Tác dụng với bazơ
A. AXIT NITRIC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
HNO3 + CuO
Cu(NO3)2 + H2O
HNO3 + NaOH
NaNO3 + H2O
HNO3 + CaCO3
Ca(NO3)2 + CO2↑ + H2O
1. Tính axit
A. AXIT NITRIC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2
2
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Thí nghiệm 1: Đồng (Cu) + H2SO4 loãng
TN1
Thí nghiệm 2: Đồng (Cu) + HNO3 loãng
TN2
Thí nghiệm 3: Đồng (Cu) + HNO3 đặc
TN3
Hãy quan sát,
nêu hiện tượng hóa học và giải thích?
Thảo luận nhóm và hoàn thành phiếu học tập?
PHIẾU HỌC TẬP 1: TỔ 1+ 2
Không xảy ra phản ứng hóa học
Có khí không màu hóa nâu trong không khí
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Cu + H2SO4 → Không xảy ra
PHIẾU HỌC TẬP 2: TỔ 3+ 4
Có khí màu hóa nâu đỏ
Cu + 4HNO3 đặc→ Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Axit HNO3 loãng và đặc đều có tính oxi hóa
Cho các chất sau: N2, HNO3, N2O, NH4NO3, NO, NO2.
Sắp xếp số oxi hóa tăng dần của nitơ?
Số oxi hóa tăng dần của nitơ:
NH4NO3, N2, N2O, NO, NO2, HNO3
-3
0
+1
+2
+4
+5
A. AXIT NITRIC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính oxi hóa
A. AXIT NITRIC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
* NH4NO3 không sinh ra ở dạng khí, nhưng khi cho kiềm vào dung dịch, thấy có khí mùi khai thoát ra.
* N2O là khí vui, khí gây cười.
* N2 không duy trì sự hô hấp, sự cháy.
LƯU Ý
* NO2 là khí màu nâu đỏ.
* NO là khí không màu, hóa nâu trong không khí.
Với M là kim loại, n: hóa trị cao nhất của M
M
+
HNO3
M(NO3)n+
NO2
NO
H2O
+
HNO3 loãng
HNO3 đặc
M khử TB,yếu:
Pb, Cu, Ag…
HNO3 loãng
M : khử mạnh:
Al, Mg, Ca…
N2O
N2
NH4NO3
a. Tác dụng với kim loại
2. Tính oxi hóa
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
H2O
+
H2O
+
Lưu ý: Trong dung dịch HNO3 đặc, nguội: Fe, Al và Cr bị thụ động hóa.
a. Tác dụng với kim loại: Trừ Au, Pt
2. Tính oxi hóa mạnh
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3Cu + 8HNO3 loãng→ 3Cu(NO3)2 + 2NO+4H2O
Cu + 4HNO3 đặc→ Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
+5
+2
+2
0
+5
+2
+4
0
S + 6HNO3 đặc H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
b. Tác dụng với phi kim (C, S, P)
2. Tính oxi hóa
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
C + 4HNO3 đặc CO2 + 4NO2 + 2H2O
HNO3 đặc còn oxi hóa được nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ. Vải, giấy, mùn cưa, dầu thông,…bị phá hủy hoặc bốc cháy khi tiếp xúc với HNO3 đặc.
3FeO + 10HNO3 (lỗng) ? 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
3H2S + 2HNO3 (lỗng) ? 3S + 2NO + 4H2O
Ví dụ:
c. Tác dụng với hợp chất (FeO, SO2, H2S...)
2. Tính oxi hóa
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
-Axit HNO3 là axit mạnh
-Axit HNO3 có tính oxi hóa mạnh thể hiện ở ion NO3- do đó phản ứng được với kim loại đứng sau H2 (trừ Au, Pt…)
-Không tạo ra H2
-Tạo ra NO2,NO, N2O , N2, NH4NO3.
-Đưa kim loại, phi kim lên hóa trị cao nhất (Fe lên Fe (III))
-Axit HCl và H2SO4 loãng có tính oxi hóa yếu thể hiện ở ion H+.
-Do đó không phản ứng với kim loại đứng sau H2
-Giải phóng ra H2 khi phản ứng với kim loại
-Đưa kim loại lên hóa trị thấp
(vd: Fe lên Fe (II))
-Không tác dụng với phi kim
KẾT LUẬN
AXIT HNO3
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Khí NO2, NO là nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit, làm ô nhiễm môi trường
Vậy chúng ta xem một số hình ảnh về nguyên nhân sinh ra khí NO2, NO và hậu quả ảnh hưởng đến
môi trường
4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
2NO + O2 → 2NO2
N2 + O2 2NO
Mưa axit
Ăn mòn tượng đá do HNO3
Do đó chúng ta cần nâng cao ý thức bảo vệ môi trường.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 không tạo ra được chất nào dưới đây?
A. NH4NO3
C. N2O5
D. NO2
B. N2
Đáp Án : C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 2: Những kim loại nào sau đây không pứ với HNO3 đặc nguội?
A. Fe và Al
C. Zn và Pb
D. Fe và Cu
B. Cu và Ag
Đáp Án : A
Câu 3: Axit nitric đều phản ứng được với các chất nào sau đây?
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. MgO, FeO, Au
B. NaNO3, KOH, Na2CO3
C.NaOH, MgO, Pt
D. FeO, H2S, Cu
Đáp Án : D
Câu 4: Phản ứng nào dưới đây không dùng để minh họa tính axit của HNO3?
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
B. MgO + 2HNO3 Mg(NO3)2 + H2O
C. NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O
D. CaCO3 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + H2O + CO2
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 672 ml khí N2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m bằng:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. 0,27 gam
B. 0,81 gam
C. 0,54 gam
D. 2,70 gam
Đáp Án : A
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÍ THẦY CÔ
GIÚP TÔI HOÀN THÀNH BÀI GIẢNG
CÁC EM HỌC SINH
Chúc Các Em
Học Tốt
Chúc Quý thầy cô giáo mạnh khoẻ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)